Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Lop 8 tuan 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.57 KB, 4 trang )

Tuần: 25
Tiết: 47

Ngày soạn: 28/01/2018
Ngày dạy: 01/02/2018

Bài thực hành 6
SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP WHILE….DO (tt)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hiểu được câu lệnh lặp while …do trong chương trình Turbo Pascal.
2. Kĩ năng
- Rèn được kỹ năng về khai báo và sử dụng biến.
- Khả năng đọc chương trình.
- Biết vai trò của việc kết hợp các cấu trúc điều khiển.
3. Thái độ
- Ham thích mơn học, tác phong làm việc nghiêm túc.
- Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập các môn học.
II. CHUẨN BỊ
.Giáo viên
- Giáo án, sách giáo khoa, phấn, bảng phụ, máy tính, máy chiếu..
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi, bút thước…
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp (1 phút)
Sĩ số của các lớp:
8A1………………………………………………………………………………………
8A2………………………………………………………………………………………
2. Kiểm tra 15 phút
Câu 1:
Em hãy lấy một số ví dụ về hoạt động lặp với số lần chưa biết trước?


Câu 2:
Em hãy trình bày cấu trúc lệnh lặp với số lần chưa biết trước? Cho ví dụ minh họa?
Câu 3:
Phát hiện lỗi sai trong câu lệnh sau :
While do writeln (‘ Chao cac ban ‘);
3. Bài mới
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: viết chương trình sử dụng lệnh lặp (25 phút)
GV yều cầu HS đọc đề bài 2
HS đọc đề bài 1.
Bài 2. Tìm hiểu chương trình
GV ghi nội dung bài 2.
HS nêu yêu cầu bài toán.
nhận biết một số tự nhiên N
Gọi HS nêu yêu cầu của bài tốn.
Số tự nhiên N.
được nhập từ bàn phím có phải
Dữ liệu vào(Input) của bài toán là Trả lời N Là số ngun tố là số ngun tố hay khơng.
gì?
hoặc N không là số nguyên Input: Số tự nhiên N.
Dữ liệu ra(Output) của bài toán là tố.
Output: Trả lời N Là số
gì?
HS trả lời.
ngun tố hoặc N khơng là số


Yêu cầu HS nhắc lại thế nào là số

nguyên tố.
nguyên tố?
HS trả lời.
Thuật toán :
Làm thế nào để kiểm tra N có là số
Bước1: Nhập số tự nhiên N từ
nguyên tố hay khơng?
bàn phím.
Để kiểm tra N có là số nguyên tố
Bước2: Nếu N ≤0 thông báo N
hay không ta kiểm tra xem N có
khơng phải là số tự nhiên,
chia hất các số từ 2 đến N-1 hay
chuyển sang bước 4.
không. Nếu N không chia hết cho HS tiến hành thảo luận
Bước3:Nếu N>0:
số nào trong khoảng từ 2 đến N-1
nhóm và đưa ra thuật tốn - i←2;
thì N là số nguyên tố. Ngược lại N của chương trình.
- Trong khi N mod i <>0 cịn
khơng là số ngun tố.
đúng thì i←i+1
Để kiểm tra tính chia hết GV
- Nếu i=N thì thông báo N là
hướng dẫn HS sử dung phép chia
HS quan sát chương trình. số nguyên tố, rồi chuyển đến
lấy phần dư mod qua ví dụ cụ thể.
bước 4. Ngược lại, thơng báo
u cầu HS thảo luận nhóm(3p)
HS đọc chương trình.

N khơng phải là số ngun tố.
với nội dung: mơ tả thuật tốn của
Bước4: Kết thúc.
chương trình.
GV nhận xét và đưa ra thuật tốn. HS tiến hành thảo luận
GV trình chiếu chương trình sẵn
nhóm.
có.
u cầu HS đọc chương trình và
đối chiếu việc sử dụng câu lệnh để
mơ tả thuật tốn.
u cầu HS thảo luận nhóm(10p)
với nội dung: Đọc và tìm hiểu ý
Chương trình: (SGK
nghĩa của từng câu lệnh trong
chương trình. Gõ, dịch và chạy thử
chương trình.
GV nhận xét các nhóm.
4. Củng cố (2 phút)
- Ôn lại một số câu lệnh có điều kiện, câu lệnh lặp.
5. Dặn dị (2 phút)
- Tập viết một số chương trình đơn giản.
- Về nhà ôn tập kiến thức đã học trong học kỳ để tiết sau làm bài kiểm tra 1 tiết.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................


Tuần: 25

Tiết: 48

Ngày soạn: 04/02/2018
Ngày dạy: 07/02/2018

BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Nắm rõ cách khai báo biến mảng, nhập in, truy cập các phần tử của mảng.
2. Kĩ năng
Rèn luyện tốt kĩ năng khai báo mảng, nhập, in, truy cập các phần tử của mảng
3. Thái độ
- Ham thích mơn học, tác phong làm việc nghiêm túc.
- Nâng cao ý thức và lịng say mê học tập các mơn học.
II. CHUẨN BỊ
.Giáo viên
- Giáo án, sách giáo khoa, phấn, bảng phụ, máy tính, máy chiếu..
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi, bút thước…
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp (1 phút)
Sĩ số của các lớp:
8A1………………………………………………………………………………………
8A2………………………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
? Em hãy trình bày cấu trúc câu lệnh lặp For ... do và while ... do? Cho ví dụ?
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung ghi bảng

Hoạt động 1: Đưa ra các bài tập(35 phút)
Bài 1. Các lệnh khai báo biến
Bài 1.
mảng trong pascal sau đây đúng
Chép bài tập
Bài giải
hay sai? Hãy giải thích.
Suy nghĩ làm bài
A. Sai, cần thay ba dấu chấm
A.a: array[1…100] of integer;
bằng hai dấu chấm.
B.b: array[1..n] of real;
B. Sai, các chỉ số phải là
C.c: array[1:n] of real;
những giá trị cụ thể. Nếu n là
D.d: array[-7..7] of byte;
một hàng thì câu lệnh này hợp
E.e: array[100..1] of real;
lệ.
F.f: array[-1..10] of byte;
C. Sai, cần thay dấu hai chấm
H.h: array[1.1..1.10] of integer;
Lên chữa bài
bằng hai dấu chấm và chỉ số n
Gọi học sinh lên làm bài.
- nhận xét bài làm của bạn chưa xác định
Chữa lại
D. Đúng
Đưa ra đề bài yêu cầu học sin suy
E. Sai, chỉ số đầu không được

nghĩ làm bài.
lớn hơn chỉ số cuối.
F. sai vì phải viết các chỉ số
trong ngoặc vuông.


Chép đề bài
Suy nghĩ cách giải.
Bài 2. Viết chương trình Pascal sử
dụng biến mảng để nhập từ bàn
phím các phần tử của một dãy số.
Độ dài của dãy cũng được nhập từ
bàn phím.
Gợi ý giúp học sinh định hướng
giải.
Bài này ta cần sử dụng những biến
gì? Và mấy biến mảng?
Gọi học sinh lên chữa bài.
Chốt lại
Giải thích từng lệnh cho học sinh
hiểu và ghi bài.

Nghe giảng
Suy nghĩ trả lời
Đưa ra hướng giải
Chữa bài.
Nghe giảng
Ghi bài

H. Sai, chỉ số đầu và cuối phải

là số nguyên.
Bài 2.
Chương trình
Program ctmang;
Var N, I: integer;
A: array[1..100] of real;
Begin
Write(‘Nhap so phan tu cua
mang, n = ‘); readln(n);
For i:= 1 to n do
Begin
Write(‘nhap gia tri’,I,’cua
mang, a[‘,I,’]= ‘);
Readln(a[i]);
End;
Readln
End.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×