Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC BÀI SOẠN DẠY HỌC TỔNG HỢP CÁC MÔN LỚP 1 TUẦN 25 THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (680.65 KB, 45 trang )

/>TƯ LIỆU CHUYÊN MÔN TIỂU HỌC.

ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BÀI SOẠN DẠY HỌC
TỔNG HỢP CÁC MÔN LỚP 1
TUẦN 25 THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.
HẢI DƯƠNG – NĂM 2015
/> />LỜI NÓI ĐẦU
Trong giai đoạn xã hội hóa và hội nhập quốc tế hiện nay, nguồn
lực con người Việt Nam trở nên có ý nghĩa quan trọng, quyết định sự
thành công của công cuộc phát triển đất nước. Giáo dục ngày càng có
vai trò và nhiệm vụ quan trọng trong việc xây dựng thế hệ người Việt
Nam mới, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội. Đảng và nhà
nước luôn quan tâm và chú trọng đến giáo dục. Với chủ đề của năm
học là “Tiếp tục đổi mới quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục”
đối với giáo dục phổ thông. Mà trong hệ thống giáo dục quốc dân, thì
bậc tiểu học là bậc nền tảng, nó có ý nghĩa vô cùng quan trọng là
bước đầu hình thành nhân cách con người cũng là bậc học nền tảng
nhằm giúp học sinh hình thành những cơ sở ban đầu cho sự phát triển
đúng đắn và lâu dài về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ
năng cơ bản để học sinh tiếp tục học Trung học cơ sở. Để đạt được
mục tiêu trên đòi hỏi người dạy học phải có kiến thức sâu và sự hiểu
biết nhất định về nội dung chương trình sách giáo khoa, có khả năng
hiểu được về tâm sinh lí của trẻ, về nhu cầu và khả năng của trẻ.
Đồng thời người dạy có khả năng sử dụng một cách linh hoạt các
phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phù hợp với đối tượng
học sinh. Tôi nhận thấy bản thân giữ vị trí đặc biệt quan trọng trong
nhà trường. Làm thế nào để đẩy mạnh sự phát triển giáo dục nói
chung và làm thế nào để nâng cao chất lượng dạy học trong nhà
trường. Hiện nay chủ trương của ngành là dạy học theo chuẩn kiến


thức kĩ năng của môn học. Đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả học
tập và rèn luyện của học sinh:
- Căn cứ chuẩn kiến thức kỹ năng của chương trình lồng ghép
giáo dục vệ sinh môi trường, rèn kĩ năng sống cho học sinh.
- Coi trọng sự tiến bộ của học sinh trong học tập và rèn luyện,
động viên khuyến khích không gây áp lực cho học sinh khi đánh giá.
Tạo điều kiện và cơ hội cho tất cả học sinh hoàn thành chương trình
và có mảng kiến thức dành cho đối tượng học sinh năng khiếu.
/> />Ngoài ra trong quá trình thực hiện đổi mới phương pháp dạy học tiểu
học căn cứ vào những nhận thức mới của học sinh về đạo đức, học
tập và rèn luyện ở các em, căn cứ vào năng lực tổ chức, thiết kế và
những hoạt động trong quá trình dạy học ở giáo viên. Việc nâng cao
chất lượng giáo dục và giảng dạy là vô cùng cần thiết. việc đó thể
hiện đầu tiên trên giáo án - kế hoạch bài giảng cần đổi mới theo đối
tượng học sinh. Giáo viên nghiên cứu, soạn bài, giảng bài, hướng dẫn
các em tìm tòi kiến thức, việc soạn bài cũng rất cần thiết giúp giáo
viên chủ động khi lên lớp.
Trân trọng giới thiệu cùng quý vị thầy cô giáo, các bậc phụ
huynh và các bạn đọc cùng tham khảo, trải nghiệm tài liệu:
ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BÀI SOẠN DẠY HỌC
TỔNG HỢP CÁC MÔN LỚP 1
TUẦN 25 THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.
Chân trọng cảm ơn!
/> />ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BÀI SOẠN DẠY HỌC
TỔNG HỢP CÁC MÔN LỚP 1
TUẦN 25 THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.

TUẦN 25
Thứ hai Ngày giảng: 8/3/201
Tiết 1 : Chào cờ

LUYỆN TẬP TỔNG HỢP - CHỦ ĐIỂM NHÀ TRƯỜNG
LUYỆN TẬP TỔNG HỢP - CHỦ ĐIỂM NHÀ TRƯỜNG
TẬP ĐỌC
TẬP ĐỌC
: TRƯỜNG EM.
: TRƯỜNG EM. (2 tiết)
A.
A.
Mục đích yêu cầu
Mục đích yêu cầu
:
:
-
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Cô giáo, dạy em, điều hay,
mái trường.
- Hiểu nội dung bài: ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học
sinh.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ) .
- HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số
dòng, số chữ qui định trong vở Tập 1, tập hai.
- Yêu quý ngôi trường của mình, biết giữ gìn và bảo vệ tài sản chung,
- Yêu quý ngôi trường của mình, biết giữ gìn và bảo vệ tài sản chung,


B.
B.
Đồ dùng dạy học

Đồ dùng dạy học
.
.
1. GV
1. GV
:
:
- Tranh, ảnh minh hoạ ngôi trường, Tranh minh hoạ phần
- Tranh, ảnh minh hoạ ngôi trường, Tranh minh hoạ phần
từ ngữ,
từ ngữ,
2. HS
2. HS
:
:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt.
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt.
C.
C.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
:
:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
I. Kiểm tra bài cũ:
I. Kiểm tra bài cũ:
(4').

(4').
- Kiểm tra đồ dùng học tập của
- Kiểm tra đồ dùng học tập của
học sinh.
học sinh.
- Mang đầy đủ đồ dùng học
- Mang đầy đủ đồ dùng học
/> />- Nhận xét qua kiểm tra.
- Nhận xét qua kiểm tra.
II. Bài mới:
II. Bài mới:
(30').
(30').
Tiết 1.
Tiết 1.


1. Giới thiệu bài:
1. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu chủ điểm: “NHÀ
- Giới thiệu chủ điểm: “NHÀ
TRƯỜNG”.
TRƯỜNG”.
- Hôm nay chúng ta học bài
- Hôm nay chúng ta học bài
“Trường em”
“Trường em”
- Ghi tên bài Tập đọc lên bảng.
- Ghi tên bài Tập đọc lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.

- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.


2. Hướng dẫn học sinh luyện
2. Hướng dẫn học sinh luyện
đọc:
đọc:
- Giáo viên đọc mẫu 1 lần.
- Giáo viên đọc mẫu 1 lần.
- Gọi học sinh đọc bài.
- Gọi học sinh đọc bài.
*Luyện đọc tiếng, từ, câu.
*Luyện đọc tiếng, từ, câu.


Đọc tiếng:
Đọc tiếng:
- Giáo viên nêu cácc từ:
- Giáo viên nêu cácc từ:
Trường, giáo, dạy, hay, mái, rất.
Trường, giáo, dạy, hay, mái, rất.
- Nêu cấu tạo tiếng:
- Nêu cấu tạo tiếng:
Trường.
Trường.
- Cho học sinh đọc tiếng.
- Cho học sinh đọc tiếng.
- Đọc tiếng tương tự với các
- Đọc tiếng tương tự với các
tiếng còn lại.

tiếng còn lại.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm
cho HS
cho HS


Đọc từ:
Đọc từ:
- Đọc nhẩm từ:
- Đọc nhẩm từ:
Ngôi nhà thứ
Ngôi nhà thứ
hai.
hai.
- Gạch chân từ cần đọc.
- Gạch chân từ cần đọc.
- Cho học sinh đọc từ.
- Cho học sinh đọc từ.
- Đọc từ tương tự với các từ còn
- Đọc từ tương tự với các từ còn
lại:
lại:
Thân thiết, ngôi nhà
Thân thiết, ngôi nhà
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm
tập.
tập.
Tiết 1.

Tiết 1.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nghe giáo viên đọc bài.
- Nghe giáo viên đọc bài.
- Đọc lại bài Tập đọc.
- Đọc lại bài Tập đọc.
*Luyện đọc tiếng, từ, câu.
*Luyện đọc tiếng, từ, câu.


Đọc tiếng:
Đọc tiếng:
- Đọc nhẩm các từ.
- Đọc nhẩm các từ.
=> Âm tr đứng trước vần ương
=> Âm tr đứng trước vần ương
đứng sau, dấu huyền trên âm ơ.
đứng sau, dấu huyền trên âm ơ.
- Đọc tiếng: CN - ĐT - N.
- Đọc tiếng: CN - ĐT - N.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm
cho bạn.
cho bạn.


Đọc từ:

Đọc từ:
- Đọc nhẩm từ:
- Đọc nhẩm từ:
Ngôi nhà thứ hai.
Ngôi nhà thứ hai.
- Đọc từ: CN - ĐT - N.
- Đọc từ: CN - ĐT - N.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm
/> />cho HS
cho HS
? Con hiểu thế nào là thân
? Con hiểu thế nào là thân
thiết ? Thế nào là ngôi nhà thứ
thiết ? Thế nào là ngôi nhà thứ
hai ?
hai ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.


Đọc câu:
Đọc câu:
- Cho học sinh luyện đọc từng
- Cho học sinh luyện đọc từng
câu.
câu.
- Cho học sinh đọc nối tiếp câu.
- Cho học sinh đọc nối tiếp câu.
- Chia đoạn và đọc

- Chia đoạn và đọc
- Gọi học sinh đọc nối tiếp đoạn.
- Gọi học sinh đọc nối tiếp đoạn.
? Đây là bài văn hay bài thơ ?
? Đây là bài văn hay bài thơ ?
? Bài văn có mấy câu ?
? Bài văn có mấy câu ?
? Em hãy nêu cách đọc ?
? Em hãy nêu cách đọc ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Cho cả lớp đọc bài.
- Cho cả lớp đọc bài.
3. Ôn vần: ai - ay.
3. Ôn vần: ai - ay.


Tìm tiếng ngoài bài.
Tìm tiếng ngoài bài.
? Tìm tiếng chứa vần ai, ay ?
? Tìm tiếng chứa vần ai, ay ?
? Phân tích cấu tạo tiếng
? Phân tích cấu tạo tiếng
“hai” ?
“hai” ?
- Cho học sinh đọc tiếng “hai”.
- Cho học sinh đọc tiếng “hai”.
- Đọc tương tự cho các tiếng:
- Đọc tương tự cho các tiếng:
mái, dạy, hay.

mái, dạy, hay.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho học
- Nhận xét, chỉnh sửa cho học
sinh.
sinh.


Tìm tiếng ngoài bài.
Tìm tiếng ngoài bài.
? Tìm tiếng ngoài bài có vần ai,
? Tìm tiếng ngoài bài có vần ai,
ay ?
ay ?
- Cho học sinh quan sát tranh.
- Cho học sinh quan sát tranh.
- Đọc từ mẫu:
- Đọc từ mẫu:
Con nai, Máy bay.
Con nai, Máy bay.
- Gọi học sinh đọc.
- Gọi học sinh đọc.
cho bạn.
cho bạn.
=> Trường học giống như một
=> Trường học giống như một
ngôi nhà vì ở đó có những người
ngôi nhà vì ở đó có những người
gần gũi và thân thiết.
gần gũi và thân thiết.
- Nhận xét, bổ sung.

- Nhận xét, bổ sung.


Đọc câu:
Đọc câu:
- Luyện đọc từng câu: CN - ĐT -
- Luyện đọc từng câu: CN - ĐT -
N.
N.
- Đọc nối tiếp câu: CN - ĐT - N.
- Đọc nối tiếp câu: CN - ĐT - N.
- Học sinh chia đoạn và đánh dấu
- Học sinh chia đoạn và đánh dấu
đoạn.
đoạn.
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Đọc nối tiếp đoạn.
=> Đây là bài văn.
=> Đây là bài văn.
=> Bài văn gồm có 5 câu.
=> Bài văn gồm có 5 câu.
=> Đọc ngắt hơn ở dấu phẩy và
=> Đọc ngắt hơn ở dấu phẩy và
nghỉ hơn ở cuối câu.
nghỉ hơn ở cuối câu.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lớp đọc bài.
- Lớp đọc bài.



Tìm tiếng ngoài bài.
Tìm tiếng ngoài bài.
=> Tiếng:
=> Tiếng:
Hai, mái, dạy, hay,
Hai, mái, dạy, hay,
=> Phân tích: âm h đứng trước
=> Phân tích: âm h đứng trước
vần ai đứng sau
vần ai đứng sau
- Đọc tiếng: CN - ĐT - N.
- Đọc tiếng: CN - ĐT - N.
Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.


Tìm tiếng ngoài bài.
Tìm tiếng ngoài bài.
/> />- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.


Nói câu chứa tiếng có vần ai
Nói câu chứa tiếng có vần ai
hoặc ay.
hoặc ay.
- Nêu câu mẫu.
- Nêu câu mẫu.
- Cho học sinh nói theo mẫu.

- Cho học sinh nói theo mẫu.
? Nói câu chứa tiếng vần ai,
? Nói câu chứa tiếng vần ai,
ay ?
ay ?
=> Chúng ta nói thành câu là nói
=> Chúng ta nói thành câu là nói
chọn nghĩa cho người khác hiểu.
chọn nghĩa cho người khác hiểu.
- Gọi học sinh nói câu có vần ai
- Gọi học sinh nói câu có vần ai
hoặc ay.
hoặc ay.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
Tiết 2.
Tiết 2.
4. Tìm hiểu bài và luyện nói:
4. Tìm hiểu bài và luyện nói:


Tìm hiểu bài.
Tìm hiểu bài.
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
- Cho học sinh đọc thầm câu hỏi
- Cho học sinh đọc thầm câu hỏi
1.
1.
? Con hiểu thế nào là trường

? Con hiểu thế nào là trường
học ?
học ?
- Gọi học sinh đọc câu hỏi 1.
- Gọi học sinh đọc câu hỏi 1.
? Trong bài, trường học được gọi
? Trong bài, trường học được gọi
là gì ?
là gì ?
- Gọi học sinh đọc câu hỏi 2.
- Gọi học sinh đọc câu hỏi 2.
? Trường học được gọi là ngôi
? Trường học được gọi là ngôi
nhà thứ hai của em, vì ?
nhà thứ hai của em, vì ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
=> Kết luận:
=> Kết luận:
Trường học là nơi
Trường học là nơi
có thầy (cô) giáo, có bạn bè, nơi
có thầy (cô) giáo, có bạn bè, nơi
dạy dỗ các em các điều hay, lẽ
dạy dỗ các em các điều hay, lẽ
phải. Vì vậy các em phải biết yêu
phải. Vì vậy các em phải biết yêu
quí trường học như ngôi nhà của
quí trường học như ngôi nhà của
- Tìm các tiếng ngoài bài: Máy

- Tìm các tiếng ngoài bài: Máy
bay, bài thơ,
bay, bài thơ,
- Học sinh quan sát tranh con nai,
- Học sinh quan sát tranh con nai,
máy bay.
máy bay.
- Đọc từ: CN - ĐT - N.
- Đọc từ: CN - ĐT - N.
- Nhận xét, chỉnh sửa cách phát
- Nhận xét, chỉnh sửa cách phát
âm.
âm.


Nói câu chứa tiếng có vần ai
Nói câu chứa tiếng có vần ai
hoặc ay.
hoặc ay.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Nói câu mẫu: CN - ĐT - N.
- Nói câu mẫu: CN - ĐT - N.
- Nói trước lớp:
- Nói trước lớp:
Tay phải để cần
Tay phải để cần
bút.
bút.
- Nhận xét, bổ sung thêm.

- Nhận xét, bổ sung thêm.
Tiết 2.
Tiết 2.


Tìm hiểu bài.
Tìm hiểu bài.
- Lắng nghe, đọc thầm.
- Lắng nghe, đọc thầm.
- Học sinh đọc thầm câu hỏi.
- Học sinh đọc thầm câu hỏi.
=> Trường là nơi có thầy giáo, cô
=> Trường là nơi có thầy giáo, cô
giáo và bạn bè.
giáo và bạn bè.
- Đọc câu hỏi 1.
- Đọc câu hỏi 1.
=> Trường học được gọi là: Ngôi
=> Trường học được gọi là: Ngôi
nhà thứ hai.
nhà thứ hai.
- Đọc câu hỏi 2.
- Đọc câu hỏi 2.
- Nói tiếp câu
- Nói tiếp câu
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
/> />mình và gọi đó là ngôi nhà thứ

mình và gọi đó là ngôi nhà thứ
hai.
hai.


Luyện nói.
Luyện nói.
- Cho học sinh thảo luận nhóm
- Cho học sinh thảo luận nhóm
- Hỏi nhau về trường, lớp.
- Hỏi nhau về trường, lớp.
- Giáo viên nêu câu mẫu.
- Giáo viên nêu câu mẫu.
Mẫu:
Mẫu:
- Bạn học lớp nào ?
- Bạn học lớp nào ?
- Tôi học lớp 1A.
- Tôi học lớp 1A.
- Cho học sinh đựa vào mẫu và
- Cho học sinh đựa vào mẫu và
nói theo gợi ý:
nói theo gợi ý:
? Trường học của bạn tên là
? Trường học của bạn tên là
gì ?
gì ?
? Bạn có thích đi học không
? Bạn có thích đi học không
?

?
? Bạn thích học môn nào
? Bạn thích học môn nào
nhất ?
nhất ?
? Hôm nay bạn học được điều gì
? Hôm nay bạn học được điều gì
hay ?
hay ?
? Ai là người mà bạn thân nhất ?
? Ai là người mà bạn thân nhất ?
- Cho các nhóm trình bày và nhận
- Cho các nhóm trình bày và nhận
xét.
xét.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
III. Củng cố, dặn dò
III. Củng cố, dặn dò
:
:
(5').
(5').
- Cho học sinh đọc lại toàn bài.
- Cho học sinh đọc lại toàn bài.
? Qua bài học em có cảm nghĩ
? Qua bài học em có cảm nghĩ
gì ?
gì ?
- Nhận xét giờ học.

- Nhận xét giờ học.


Luyện nói.
Luyện nói.
- Học sinh thảo luận nhóm và
- Học sinh thảo luận nhóm và
trình bày.
trình bày.
- Học sinh thảo luận theo các câu
- Học sinh thảo luận theo các câu
hỏi.
hỏi.
- Các nhóm trình bày.
- Các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc lại toàn bài.
- Đọc lại toàn bài.
- Nêu cảm nghĩ của mình.
- Nêu cảm nghĩ của mình.
- Về đọc bài và TLCH trong bài.
- Về đọc bài và TLCH trong bài.

/> />TOÁN
TOÁN
:
:
Tiết 97:
Tiết 97:



LUYỆN TẬP.
LUYỆN TẬP.
A.
A.
Mục đích yêu cầu
Mục đích yêu cầu
:
:
- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm số tròn chục ; biết giải toán có
phép cộng.
- Bài tập 1, 2, 3, 4
- Có thái độ tích cực và nghiêm túc trong học tập.
- Có thái độ tích cực và nghiêm túc trong học tập.
B.
B.
Chuẩn bị
Chuẩn bị
:
:
1. Giáo viên:
1. Giáo viên:
- Bộ thực hành Toán,
- Bộ thực hành Toán,
2. Học sinh:
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập.
- Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học:

C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: (4').
1. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
về nhà.
về nhà.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: (28').
2. Bài mới: (28').
a. Giới thiệu bài:
a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học tiết “Luyện
- Hôm nay chúng ta học tiết “Luyện
tập”.
tập”.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Luyện tập:
b. Luyện tập:
*Bài tập 1/132: Đặt tính rồi tính.
*Bài tập 1/132: Đặt tính rồi tính.
- Giáo viên ghi các phép tính lên

- Giáo viên ghi các phép tính lên
bảng.
bảng.
- Hướng dẫn học sinh đặt tính và
- Hướng dẫn học sinh đặt tính và
thực hiện.
thực hiện.
- Học sinh thực hiện.
- Học sinh thực hiện.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
*Bài tập 1/132: Đặt tính rồi
*Bài tập 1/132: Đặt tính rồi
tính.
tính.
- Theo dõi trên bảng.
- Theo dõi trên bảng.
- Lên đặt tính rồi thực hiện
- Lên đặt tính rồi thực hiện
phép tính.
phép tính.
- Lớp làm bài vào vở.
- Lớp làm bài vào vở.
-
-
70

70
50
50
-
-
80
80
40
40
-
-
60
60
30
30
20
20
40
40
30
30
- Các phần còn lại đặt tính và
- Các phần còn lại đặt tính và
thực hiện tương tự.
thực hiện tương tự.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 2/132: Số ?
*Bài tập 2/132: Số ?
/> />- Nhận xét, sửa sai.

- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 2/132: Số ?
*Bài tập 2/132: Số ?
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập
theo nhóm.
theo nhóm.
- Gọi hai nhóm lên bảng thực hiện.
- Gọi hai nhóm lên bảng thực hiện.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 3/132: Đúng ghi đ, sai ghi
*Bài tập 3/132: Đúng ghi đ, sai ghi
s:
s:
- Nêu yêu cầu bài tập và hướng dẫn
- Nêu yêu cầu bài tập và hướng dẫn
HS làm.
HS làm.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 4/132: Bài toán.
*Bài tập 4/132: Bài toán.
- Nêu yêu cầu bài toán.
- Nêu yêu cầu bài toán.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.

- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Tóm tắt:
Tóm tắt:
Có : 20 cái bát.
Có : 20 cái bát.
Thêm : 1 chục cái bát.
Thêm : 1 chục cái bát.
Có tất cả : cái bát ?
Có tất cả : cái bát ?
? Để làm bài tập này ta phải làm gì ?
? Để làm bài tập này ta phải làm gì ?
=> Ta phải biết 1 chục cái bát là 10
=> Ta phải biết 1 chục cái bát là 10
cái bát.
cái bát.
- Nhận xét, bổ sung và sửa sai.
- Nhận xét, bổ sung và sửa sai.
3. Củng cố, dặn dò: (2').
3. Củng cố, dặn dò: (2').
- Nêu lại yêu cầu bài tập.
- Nêu lại yêu cầu bài tập.
- Theo dõi giáo viên hướng
- Theo dõi giáo viên hướng
dẫn.
dẫn.
- Đại diện hai nhóm lên bảng
- Đại diện hai nhóm lên bảng
làm bài.
làm bài.
- 20 - 30 - 20

- 20 - 30 - 20
+10
+10
90 70 40 20
90 70 40 20
30
30
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 3/132: Đúng ghi đ,
*Bài tập 3/132: Đúng ghi đ,
sai ghi s:
sai ghi s:
- Nêu lại yêu cầu bài tập.
- Nêu lại yêu cầu bài tập.
- Lớp làm vào vở.
- Lớp làm vào vở.
- Lên bảng làm bài.
- Lên bảng làm bài.
a) 60cm – 10cm = 50
a) 60cm – 10cm = 50
s
s
b) 60cm – 10cm =
b) 60cm – 10cm =
50cm
50cm
đ
đ
c) 60cm – 10cm =

c) 60cm – 10cm =
40cm
40cm
s
s
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 4/132: Bài toán.
*Bài tập 4/132: Bài toán.
- Nêu lại yêu cầu bài tập toán.
- Nêu lại yêu cầu bài tập toán.
- Lớp làm vào vở, lên bảng làm
- Lớp làm vào vở, lên bảng làm
bài.
bài.
Bài giải:
Bài giải:
Nhà Lan có tất cả số bát là:
Nhà Lan có tất cả số bát là:
20 + 10 = 30 (cái bát).
20 + 10 = 30 (cái bát).
Đáp số: 30 cái bát.
Đáp số: 30 cái bát.
/> />- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Giao BT về nhà. Hướng dẫn làm
- Giao BT về nhà. Hướng dẫn làm
bài tập ở nhà
bài tập ở nhà
- Nhận xét giờ học và dặn dò học

- Nhận xét giờ học và dặn dò học
sinh.
sinh.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Về nhà làm bài tập 5
- Về nhà làm bài tập 5
(Tr.132).
(Tr.132).
- Xem trước bài học sau.
- Xem trước bài học sau.

ĐẠO ĐỨC
ĐẠO ĐỨC
:
:
Tiết 25:
Tiết 25:


THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA HỌC
THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA HỌC
KÌ I.
KÌ I.
A/
A/
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:

- Kiểm tra về những đánh giá nhận xét của học sinh.
- Kiểm tra về những đánh giá nhận xét của học sinh.
- Thông qua những bài tập hành vi đạo đức đã học.
- Thông qua những bài tập hành vi đạo đức đã học.
- Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng đạo đức tốt hơn trong thời gian tới.
- Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng đạo đức tốt hơn trong thời gian tới.
B/ Tài liệu và phương tiện
B/ Tài liệu và phương tiện
:
:
1. Giáo viên:
1. Giáo viên:
- Vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ,
- Vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ,
2. Học sinh:
2. Học sinh:
- SGK, vở bài tập.
- SGK, vở bài tập.
C/
C/
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
:
:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ:
1. Kiểm tra bài cũ:

(4').
(4').
- Sự chuẩn bị của học sinh.
- Sự chuẩn bị của học sinh.
- Nhận xét, qua kiểm tra.
- Nhận xét, qua kiểm tra.
2. Bài mới:
2. Bài mới:
(27').
(27').
a. GTB:Ôn lại những phần đã được
a. GTB:Ôn lại những phần đã được
học trong học kỳ II
học trong học kỳ II
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Thực hành:
b. Thực hành:
*Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.
*Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.
- Đặt câu hỏi và gọi học sinh trả lời.
- Đặt câu hỏi và gọi học sinh trả lời.
? Như thế nào là gọn gàng, sạch sẽ ?
? Như thế nào là gọn gàng, sạch sẽ ?
? Ở trong lớp mình bạn nào đã biết ăn
? Ở trong lớp mình bạn nào đã biết ăn
- Mang đầy đủ sách vở môn học.
- Mang đầy đủ sách vở môn học.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.

- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
*Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.
*Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.
- Lắng nghe và trả lời các câu hỏi.
- Lắng nghe và trả lời các câu hỏi.
=> Mặc quần áo sạch, gọn, đúng cách,
=> Mặc quần áo sạch, gọn, đúng cách,
phù hợp với thời tiết, không làm bẩn
phù hợp với thời tiết, không làm bẩn
quần áo,
quần áo,
/> />mặc gọn gàng, sạch sẽ ?
mặc gọn gàng, sạch sẽ ?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét, tuyên dương.
*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
- Đặt câu hỏi cho HS thảo luận và trả
- Đặt câu hỏi cho HS thảo luận và trả
lời.
lời.
? Như thế nào là giữ gìn sách vở, đồ
? Như thế nào là giữ gìn sách vở, đồ
dùng học tập ?
dùng học tập ?
? Em cần làm gì để nhường nhịn em
? Em cần làm gì để nhường nhịn em
nhỏ và lễ phép với anh chị ?
nhỏ và lễ phép với anh chị ?

? Những thành viên trong gia đình
? Những thành viên trong gia đình
phải sống như thế nào ?
phải sống như thế nào ?
- Gọi đại diện các nhóm trả lời câu
- Gọi đại diện các nhóm trả lời câu
hỏi.
hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
*Hoạt động 3: Quan sát tranh và trả
*Hoạt động 3: Quan sát tranh và trả
lời.
lời.
- Yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 2.
- Yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 2.
- Cho học sinh thảo luận và trả lời câu
- Cho học sinh thảo luận và trả lời câu
hỏi:
hỏi:
? Các bạn nhỏ trong tranh đang làm
? Các bạn nhỏ trong tranh đang làm
gì ?
gì ?
? Chơi và học một mình có vui
? Chơi và học một mình có vui
không ?
không ?
? Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng
? Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng

chơi em phải đối xử như thế nào ?
chơi em phải đối xử như thế nào ?
? Em hãy kể về một bạn biết vâng lời
? Em hãy kể về một bạn biết vâng lời
thầy giáo, cô giáo, những người lớn
thầy giáo, cô giáo, những người lớn
tuổi mà em biết ?
tuổi mà em biết ?
- Nhận xét, bổ sung thêm.
- Nhận xét, bổ sung thêm.
=> Giáo viên nêu một vài tấm gương
=> Giáo viên nêu một vài tấm gương
trong lớp, trong trường biết lễ phép,
trong lớp, trong trường biết lễ phép,
vâng lời thầy cô giáo.
vâng lời thầy cô giáo.
? Bạn nhỏ trong tranh có đi đúng qui
? Bạn nhỏ trong tranh có đi đúng qui
định không ?
định không ?
? Đi như bạn thì điều gì sẽ xảy ra, vì
? Đi như bạn thì điều gì sẽ xảy ra, vì
sao ?
sao ?
Nêu và chỉ ra các bạn gọn gàng và
Nêu và chỉ ra các bạn gọn gàng và
sạch sẽ.
sạch sẽ.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét, tuyên dương.

*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
- Thảo luận và trả lời các câu hỏi.
- Thảo luận và trả lời các câu hỏi.
=> Không làm bẩn sách, không vẽ bẩn
=> Không làm bẩn sách, không vẽ bẩn
ra sách vở, khi học song phải cất đúng
ra sách vở, khi học song phải cất đúng
nơi qui định.
nơi qui định.
=> Biết vâng lời anh chị, biết thương
=> Biết vâng lời anh chị, biết thương
yêu đùm bọc em nhỏ.
yêu đùm bọc em nhỏ.
=> Phải thương yêu đùm bọc và có
=> Phải thương yêu đùm bọc và có
trách nhiệm với mọi người trong gia
trách nhiệm với mọi người trong gia
đình mình.
đình mình.
- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi.
- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
*Hoạt động 3: Quan sát tranh và trả
*Hoạt động 3: Quan sát tranh và trả
lời.
lời.
- Học sinh quan sát tranh bài tập và
- Học sinh quan sát tranh bài tập và

thảo luận trả lời câu hỏi:
thảo luận trả lời câu hỏi:
=> Các bạn nhỏ cùng nhau chơi kéo
=> Các bạn nhỏ cùng nhau chơi kéo
co, cùng nhau học tập, cùng nhau
co, cùng nhau học tập, cùng nhau
nhảy dây.
nhảy dây.
=> Phải biết cư xử tốt với bạn bè.
=> Phải biết cư xử tốt với bạn bè.
=> Kể tên các bạn trong lớp.
=> Kể tên các bạn trong lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
=> Các bạn đi không đúng qui định, vì
=> Các bạn đi không đúng qui định, vì
các bạn khoác tay nhau đi giữa lòng
các bạn khoác tay nhau đi giữa lòng
đường.
đường.
=> Đi như vậy sẽ bị ôtô đâm vào gây
=> Đi như vậy sẽ bị ôtô đâm vào gây
nguy hiểm cho bản thân và người
nguy hiểm cho bản thân và người
khác.
khác.
/> />? Em sẽ làm gì khi thấy bạn đi như thế
? Em sẽ làm gì khi thấy bạn đi như thế
?
?

- Nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò: (2’).
3. Củng cố, dặn dò: (2’).
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
=> Em sẽ khuyên bạn cần phải đi bộ
=> Em sẽ khuyên bạn cần phải đi bộ
đúng qui định.
đúng qui định.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Học sinh về học bài và chuẩn bị bài
- Học sinh về học bài và chuẩn bị bài
sau.
sau.


Thứ ba Ngày giảng: 9/3/201

Mĩ thuật: VẼ MÀU VÀO HÌNH CỦA TRANH DÂN
GIAN

 
TẬP VIẾT
TẬP VIẾT
: TÔ CHỮ HOA: A - Ă - Â - B.
: TÔ CHỮ HOA: A - Ă - Â - B.
A. Mục tiêu:
A. Mục tiêu:

- Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B
- Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay,
sao sáng, mai sau.
Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2. ( mỗi từ ngữ
viết được ít nhất 1 lần )
- Có ý thức rèn luyện chữ viết, biết giữ gìn vở sạch chữ đẹp,
- Có ý thức rèn luyện chữ viết, biết giữ gìn vở sạch chữ đẹp,
B. Đồ dùng dạy học:
B. Đồ dùng dạy học:


1. Giáo viên:
1. Giáo viên:
- Chữ viết mẫu.
- Chữ viết mẫu.


2. Học sinh:
2. Học sinh:
- Vở tập viết, bảng con, bút, phấn,
- Vở tập viết, bảng con, bút, phấn,
C. Phương pháp
C. Phương pháp
:
:
- Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực
- Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực
hành
hành
/> />D. Các hoạt động dạy học:

D. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
I. Kiểm tra bài cũ: (2').
I. Kiểm tra bài cũ: (2').
- Nêu qui trình viết chữ.
- Nêu qui trình viết chữ.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Bài mới: (25').
II. Bài mới: (25').
1. Giới thiệu bài:
1. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
2. Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa.
2. Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa.
*Hướng dẫn quan sát và nhận xét
*Hướng dẫn quan sát và nhận xét
mẫu.
mẫu.
- Treo bảng mẫu chữ hoa.
- Treo bảng mẫu chữ hoa.
? Chữ A gồm mấy nét ?
? Chữ A gồm mấy nét ?
? Các nét được viết như thế nào ?

? Các nét được viết như thế nào ?
- Cho học sinh nhận xét chữ hoa Ă, Â,
- Cho học sinh nhận xét chữ hoa Ă, Â,
B.
B.
- Nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại
- Nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại
chữ trong khung).
chữ trong khung).
- Giới thiệu các chữ Ă, Â, B cũng
- Giới thiệu các chữ Ă, Â, B cũng
giống như chữ A, chỉ khác nhau ở dấu
giống như chữ A, chỉ khác nhau ở dấu
phụ đặt trên đỉnh.
phụ đặt trên đỉnh.
? Chữ B gồm mấy nét ?
? Chữ B gồm mấy nét ?
? Các nét được viết như thế nào ?
? Các nét được viết như thế nào ?
- Nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại
- Nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại
chữ trong khung).
chữ trong khung).
*Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng.
*Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng.
- Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng
- Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng
dụng.
dụng.
- Cho học sinh quan sát các vần, từ

- Cho học sinh quan sát các vần, từ
- Học sinh nêu.
- Học sinh nêu.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Học sinh nghe giảng.
- Học sinh nghe giảng.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
*Quan sát và nhận xét
*Quan sát và nhận xét
mẫu.
mẫu.
- Học sinh quan sát, nhận
- Học sinh quan sát, nhận
xét mẫu.
xét mẫu.
=> Chữ A gồm 2 nét, được
=> Chữ A gồm 2 nét, được
viết bằng nét cong, nét móc
viết bằng nét cong, nét móc
xuôi, nét ngang.
xuôi, nét ngang.
- Học sinh nhận xét cách
- Học sinh nhận xét cách
viết.
viết.
- Học sinh quan sát qui trình
- Học sinh quan sát qui trình
viết và tập viết vào bảng

viết và tập viết vào bảng
con
con
=> Chữ B viết hoa gồm 2
=> Chữ B viết hoa gồm 2
nét được viết bằng các nét
nét được viết bằng các nét
cong, nét thắt.
cong, nét thắt.
- Học sinh quan sát qui trình
- Học sinh quan sát qui trình
viết và tập viết vào bảng
viết và tập viết vào bảng
con.
con.
/> />trên bảng phụ và trong vở tập viết.
trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào bảng con các
- Cho học sinh viết vào bảng con các
chữ trên.
chữ trên.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Hướng dẫn tô và tập viết vào vở.
*Hướng dẫn tô và tập viết vào vở.
- Cho HS tô các chữ hoa:
- Cho HS tô các chữ hoa:
A, Ă, Â,
A, Ă, Â,
B.

B.
- Tập viết các vần:
- Tập viết các vần:
ai, ay
ai, ay
- Tập viết các từ:
- Tập viết các từ:
mái trường, điều hay
mái trường, điều hay
- Quan sát, uốn nắn cách ngồi viết.
- Quan sát, uốn nắn cách ngồi viết.
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét.
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò: (2').
III. Củng cố, dặn dò: (2').
- Nhận xét tiết học, tuyên dương
- Nhận xét tiết học, tuyên dương
những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư
những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư
thế
thế
- Dặn dò học sinh.
- Dặn dò học sinh.
*Luyện viết vần, từ ứng
*Luyện viết vần, từ ứng
dụng.
dụng.
- Đọc các vần, từ:
- Đọc các vần, từ:
ai, ay,

ai, ay,
mái trường, điều hay.
mái trường, điều hay.
- Quan sát các vần các từ
- Quan sát các vần các từ
trên bảng.
trên bảng.
- Viết bảng con.
- Viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Tô và tập viết vào vở.
*Tô và tập viết vào vở.
- Học sinh tô và viết bài vào
- Học sinh tô và viết bài vào
vở.
vở.
- HS về nhà tập tô, viết bài
- HS về nhà tập tô, viết bài
nhiều lần.
nhiều lần.

/> />CHÍNH TẢ - TẬP CHÉP
CHÍNH TẢ - TẬP CHÉP
: TRƯỜNG EM. (2 Tiết)
: TRƯỜNG EM. (2 Tiết)
A.
A.
Mục tiêu
Mục tiêu

:
:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Trường học là … anh
em” 26 chữ trong khoảng 15 phút.
- Điền đúng vần: ai, ay ; chữ c, k vào chỗ trống.
- Bài tập 2, 3 ( SGK )
- Có ý thức giữ gì vở sạch chữ đẹp,
- Có ý thức giữ gì vở sạch chữ đẹp,
B. Đồ dùng dạy học
B. Đồ dùng dạy học
:
:
1. Giáo viên:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ ghi sẵn các bài tập 2 + 3/SGK/48.
- Bảng phụ ghi sẵn các bài tập 2 + 3/SGK/48.
2. Học sinh:
2. Học sinh:
-
-
Sách giáo khoa, vở bài tập,
Sách giáo khoa, vở bài tập,
C.
C.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
:
:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.

Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
I. Kiểm tra bài cũ:
I. Kiểm tra bài cũ:
(4').
(4').
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học
sinh.
sinh.
- Nêu mục đíc yêu cầu của môn
- Nêu mục đíc yêu cầu của môn
Chính tả.
Chính tả.
II. Bài mới:
II. Bài mới:
(29').
(29').
1. Giới thiệu bài:
1. Giới thiệu bài:
Môn chính tả
Môn chính tả
“Trường em”.
“Trường em”.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
2. Nội dung bài.
2. Nội dung bài.
*Hướng dẫn học sinh tập chép:
*Hướng dẫn học sinh tập chép:

- Treo bảng phụ ghi đoạn cần chép.
- Treo bảng phụ ghi đoạn cần chép.
- Gọi học sinh đọc bài trên bảng.
- Gọi học sinh đọc bài trên bảng.
- Cho học sinh đọc tiếng:
- Cho học sinh đọc tiếng:
Trường, ngôi, hai, giáo, hiền,
Trường, ngôi, hai, giáo, hiền,
nhiều, thiết
nhiều, thiết
- Tìm thêm một số tiếng hay lẫn do
- Tìm thêm một số tiếng hay lẫn do
ảnh hưởng của phương ngữ.
ảnh hưởng của phương ngữ.
- Đọc các tiếng, từ.
- Đọc các tiếng, từ.
- Gọi học sinh đọc lại và viết bảng
- Gọi học sinh đọc lại và viết bảng
con.
con.
- Mang đầy đủ đồ dùng học
- Mang đầy đủ đồ dùng học
tập.
tập.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.

*Nắm cách tập chép.
*Nắm cách tập chép.
- Đọc nhẩm
- Đọc nhẩm
- Học sinh đọc bài trên bảng.
- Học sinh đọc bài trên bảng.
- Đọc tiếng: CN - ĐT - N.
- Đọc tiếng: CN - ĐT - N.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh viết bảng con
*Cách trình bày bài.
*Cách trình bày bài.
- Học sinh chép bài vào vở
- Học sinh chép bài vào vở
- Soát bải, sửa lỗi ra lề vở.
- Soát bải, sửa lỗi ra lề vở.
/> />*Hướng dẫn cách trình bày bài.
*Hướng dẫn cách trình bày bài.
- Viết tên đầu bài vào giữa trang
- Viết tên đầu bài vào giữa trang
giấy.
giấy.
- Chữ cái đầu dòng phải viết hoa.
- Chữ cái đầu dòng phải viết hoa.
- Chữ đầu dọng 1 phải viết lùi vào 1
- Chữ đầu dọng 1 phải viết lùi vào 1
chữ.
chữ.

- Đầu câu phải biết hoa.
- Đầu câu phải biết hoa.
- Cho học sinh chép bài vào vở.
- Cho học sinh chép bài vào vở.
- Thu và chấm bài cho học sinh.
- Thu và chấm bài cho học sinh.
- Chữa một số lỗi chính tả.
- Chữa một số lỗi chính tả.
3. Hướng dẫn học sinh làm bài.
3. Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài.
- Cho học sinh làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
- Nhận xét, chữa bài.
III. Củng cố, dặn dò:
III. Củng cố, dặn dò:
(5').
(5').
- Nêu qui tắc viết chính tả.
- Nêu qui tắc viết chính tả.
- Về luyện viết bài vào vở ô li.
- Về luyện viết bài vào vở ô li.
- Nhận xét giờ học.
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh nộp bài
- Học sinh nộp bài
- Sửa sai các lỗi chính tả.
- Sửa sai các lỗi chính tả.

- Đọc yêu cầu bài tập: Điền
- Đọc yêu cầu bài tập: Điền
vần ai - ay.
vần ai - ay.
- Học sinh làm bài, lên bảng
- Học sinh làm bài, lên bảng
điền vào bảng phụ.
điền vào bảng phụ.
*Bài 2/48:
*Bài 2/48:
Điền vần:
Điền vần:
ai
ai
hoặc
hoặc
ay
ay
.
.
gà mái máy ảnh
gà mái máy ảnh
*Bài 3/48:
*Bài 3/48:
Điền chữ:
Điền chữ:
c
c
hoặc
hoặc

k
k
.
.
cá vàng thước kẻ
cá vàng thước kẻ
lá cọ
lá cọ
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Về nhà tập viết bài nhiều
- Về nhà tập viết bài nhiều
lần.
lần.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.

TOÁN
TOÁN
:
:
Bài 98:
Bài 98:
ĐIỂM Ở TRONG VÀ ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT
ĐIỂM Ở TRONG VÀ ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT
HÌNH.
HÌNH.
A. Mục đích yêu cầu:
A. Mục đích yêu cầu:
/> />-

- Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một
điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình, biết cộng, trừ số tròn chục, giải
toán có phép cộng.
- Bài tập 1, 2, 3, 4
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập,
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập,
B.
B.
Chuẩn bị:
Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
1.Giáo viên:
- Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1.
- Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1.
2. Học sinh:
2. Học sinh:
Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập.
Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập.
C.
C.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
:
:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định tổ chức: (1').
1. Ổn định tổ chức: (1').

- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (4').
2. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
5/132.
5/132.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: (28').
3. Bài mới: (28').
a. GTB:“Điểm ở trong, điểm ở
a. GTB:“Điểm ở trong, điểm ở
ngoài một hình”.
ngoài một hình”.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Nội dung bài:
b. Nội dung bài:
*Điểm ở trong, điểm ở ngoài một
*Điểm ở trong, điểm ở ngoài một
hình.
hình.
- Giáo viên vẽ hình, có điểm A, N.
- Giáo viên vẽ hình, có điểm A, N.
- Cho học sinh quan sát.
- Cho học sinh quan sát.
A
A









- Hát chuyển tiết.
- Hát chuyển tiết.
- Học sinh thực hiện.
- Học sinh thực hiện.
50 - 10
50 - 10
= 40
= 40
30 + 20
30 + 20
=50
=50
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
- Quan sát và theo dõi.
- Quan sát và theo dõi.
/> />


N
N
=> Nêu: Điểm A ở trong hình
=> Nêu: Điểm A ở trong hình
vuông.
vuông.
Điểm N ở ngoài hình
Điểm N ở ngoài hình
vuông.
vuông.
- Vẽ hình tròn lên bảng:
- Vẽ hình tròn lên bảng:
? Điểm O ở trong hay ở ngoài hình
? Điểm O ở trong hay ở ngoài hình
tròn ?
tròn ?
? Điểm P ở trong hay ở ngoài hình
? Điểm P ở trong hay ở ngoài hình
tròn ?
tròn ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
c. Thực hành:
c. Thực hành:
*Bài tập 1/133: Đúng ghi đ, sai ghi
*Bài tập 1/133: Đúng ghi đ, sai ghi
s.
s.
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn học
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn học

sinh làm bài.
sinh làm bài.
- Cho học sinh quan sát hình trong
- Cho học sinh quan sát hình trong
SGK/133.
SGK/133.
- Gọi học sinh trả lời.
- Gọi học sinh trả lời.
- Quan sát và trả lời câu hỏi:
- Quan sát và trả lời câu hỏi:
=> Điểm O ở trong hình tròn.
=> Điểm O ở trong hình tròn.
=> Điểm P ởngoài hình tròn.
=> Điểm P ởngoài hình tròn.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
*Bài tập 1/133: Đúng ghi đ,
*Bài tập 1/133: Đúng ghi đ,
sai ghi s.
sai ghi s.
- Nêu lại yêu cầu: Đúng ghi
- Nêu lại yêu cầu: Đúng ghi
đ, sai ghi s:
đ, sai ghi s:
Điểm A ở trong hình tam
Điểm A ở trong hình tam
giác
giác
đ
đ

Điểm B ở ngoài hình tam
Điểm B ở ngoài hình tam
giác
giác
s
s
Điểm E ở trong hình tam
Điểm E ở trong hình tam
giác
giác
s
s
Điểm C ở ngoài hình tam
Điểm C ở ngoài hình tam
giác
giác
đ
đ
Điểm I ở ngoài hình tam
Điểm I ở ngoài hình tam
giác
giác
đ
đ
Điểm D ở ngoài hình tam
Điểm D ở ngoài hình tam
giác
giác
đ
đ

- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 2/134: Vẽ các điểm
*Bài tập 2/134: Vẽ các điểm
vào hình.
vào hình.
/> />- Nhận xét, chữa bài.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 2/134: Vẽ các điểm vào
*Bài tập 2/134: Vẽ các điểm vào
hình đã cho.
hình đã cho.
- Cho học sinh vẽ:
- Cho học sinh vẽ:
2 điểm ở trong hình vuông.
2 điểm ở trong hình vuông.
4 điểm ở ngoài hình vuông.
4 điểm ở ngoài hình vuông.
- Phần b hướng dẫn học sinh làm
- Phần b hướng dẫn học sinh làm
tương tự.
tương tự.
- Nhận xét, chữa bài.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 3/134: Tính.
*Bài tập 3/134: Tính.
- Nêu yêu cầu bài.
- Nêu yêu cầu bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.

- Theo dõi hướng dẫn thêm.
- Theo dõi hướng dẫn thêm.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 4/134: Bài toán.
*Bài tập 4/134: Bài toán.
- Đọc nội dung bài tập, HD học sinh
- Đọc nội dung bài tập, HD học sinh
- Nêu lại yêu cầu bài tập.
- Nêu lại yêu cầu bài tập.
- Vẽ hình và làm bài.
- Vẽ hình và làm bài.
- Lên bảng vẽ.
- Lên bảng vẽ.
B
B
A D C
A D C



















E
E








G
G
*Bài tập 3/134: Tính.
*Bài tập 3/134: Tính.
- Nêu lại yêu cầu bài tập.
- Nêu lại yêu cầu bài tập.
- Lên bảng thực hiện, lớp làm
- Lên bảng thực hiện, lớp làm
vào vở.
vào vở.
20 + 10 + 10
20 + 10 + 10
= 40
= 40

30 + 10 + 20
30 + 10 + 20
= 60
= 60
30 + 20 + 10
30 + 20 + 10
= 60
= 60
60 - 10 - 20
60 - 10 - 20
= 30
= 30
60 - 20 - 10
60 - 20 - 10
= 30
= 30
70 + 10 - 20
70 + 10 - 20
= 60
= 60
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 4/134: Bài toán.
*Bài tập 4/134: Bài toán.
- Nêu lại yêu cầu bài tập.
- Nêu lại yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
/> />làm bài.
làm bài.

- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
Tóm tắt.
Tóm tắt.
Có : 10 nhãn vở.
Có : 10 nhãn vở.
Thêm : 20 nhãn vở.
Thêm : 20 nhãn vở.
Có tất cả : nhãn vở ?
Có tất cả : nhãn vở ?
- Dưới lớp làm bài vào vở.
- Dưới lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
- Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò: (2').
4. Củng cố, dặn dò: (2').
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Nhận xét giờ học.
Bài giải.
Bài giải.
Hoa có số nhãn vở là:
Hoa có số nhãn vở là:
10 + 20 = 30 (nhãn vở).
10 + 20 = 30 (nhãn vở).
Đáp số: 30 nhãn
Đáp số: 30 nhãn
vở.
vở.

- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
Về nhà học bài xem trước
Về nhà học bài xem trước
bài học sau.
bài học sau.
 

Thứ tư Ngày giảng:10/3/201
Thể dục:
Bài 25:
Bài 25:


BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI VẬN
BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI VẬN
ĐỘNG.
ĐỘNG.
/> /> 
TẬP ĐỌC
TẬP ĐỌC
:
:
Bài 2:
Bài 2:


TẶNG CHÁU. (2 tiết)
TẶNG CHÁU. (2 tiết)
A/

A/
Mục đích yêu cầu:
Mục đích yêu cầu:
-
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Tặng cháu, lòng yêu, gọi là,
nước non.
- Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong
muốn các cháu học giỏi để trở thành ngươid có ích cho đất nước.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ) Học thuộc lòng bài thơ.
- HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ao, au.
- Hiểu được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi Bác rất yêu
- Hiểu được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi Bác rất yêu
thiếu nhi.
thiếu nhi.
B/
B/
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
:
:
1. Giáo viên:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ có trong bài.
- Tranh minh hoạ có trong bài.
2. Học sinh:
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập.
- Sách giáo khoa, vở bài tập.
C/
C/

Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
:
:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
I. Kiểm tra bài cũ: (4').
I. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh đọc lại bài: “Trường
- Gọi học sinh đọc lại bài: “Trường
em”.
em”.
? Trong bài, trường học được gọi là
? Trong bài, trường học được gọi là
gì ?
gì ?
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Bài mới: (29').
II. Bài mới: (29').
Tiết 1.
Tiết 1.
1. Giới thiệu bài.Học bài “Tặng
1. Giới thiệu bài.Học bài “Tặng
cháu”.
cháu”.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.

- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
- Gọi học sinh đọc bài.
- Gọi học sinh đọc bài.
- Đọc lại bài “Trường em”.
- Đọc lại bài “Trường em”.
=> Trong bài, trường học
=> Trong bài, trường học
được gọi là ngôi nhà thứ hai
được gọi là ngôi nhà thứ hai
của em.
của em.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
Tiết 1.
Tiết 1.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe.
- Nhắc lại đầu bài: CN - ĐT -
- Nhắc lại đầu bài: CN - ĐT -
N.
N.
Nghe, đọc
Nghe, đọc
/> />*Luyện đọc tiếng, từ, câu:
*Luyện đọc tiếng, từ, câu:



Đọc tiếng.
Đọc tiếng.
- Giáo viên nêu các từ:
- Giáo viên nêu các từ:
tặng, cháu, yêu, chút
tặng, cháu, yêu, chút
- Nêu cấu tạo tiếng:
- Nêu cấu tạo tiếng:
Tặng.
Tặng.
- Cho học sinh đọc tiếng.
- Cho học sinh đọc tiếng.
- Đọc tiếng tương tự với các tiếng
- Đọc tiếng tương tự với các tiếng
còn lại.
còn lại.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.


Đọc từ.
Đọc từ.
- Ghi bảng từ:
- Ghi bảng từ:
Tặng cháu.
Tặng cháu.
- Cho học sinh đọc từ.
- Cho học sinh đọc từ.

- Đọc từ tương tự với các từ còn lại:
- Đọc từ tương tự với các từ còn lại:
gọi là, nước non.
gọi là, nước non.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho
học sinh.
học sinh.


Đọc câu, bài.
Đọc câu, bài.
- Cho học sinh luyện đọc từng câu.
- Cho học sinh luyện đọc từng câu.
? Đây là bài văn hay bài thơ ?
? Đây là bài văn hay bài thơ ?
? Em hãy nêu cách đọc ?
? Em hãy nêu cách đọc ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Cho cả lớp đọc bài.
- Cho cả lớp đọc bài.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
3. Ôn vần: ao - au.
3. Ôn vần: ao - au.


Tìm tiếng trong bài.
Tìm tiếng trong bài.

? Tìm tiếng chứa vần: ao - au.
? Tìm tiếng chứa vần: ao - au.
? Phân tích cấu tạo tiếng “cháu”.
? Phân tích cấu tạo tiếng “cháu”.
- Cho học sinh đọc tiếng “cháu”.
- Cho học sinh đọc tiếng “cháu”.
- Đọc tương tự cho các tiếng: sau.
- Đọc tương tự cho các tiếng: sau.


Tìm tiếng ngoài bài.
Tìm tiếng ngoài bài.
*Luyện đọc tiếng, từ, câu:
*Luyện đọc tiếng, từ, câu:


Đọc tiếng.
Đọc tiếng.
- Đọc thầm các tiếng.
- Đọc thầm các tiếng.
=> Tiếng: Tặng gồm âm t
=> Tiếng: Tặng gồm âm t
đứng trước vần ăng đứng sau,
đứng trước vần ăng đứng sau,
dấu nặng dưới âm ă.
dấu nặng dưới âm ă.
- Đọc tiếng: CN - ĐT - N.
- Đọc tiếng: CN - ĐT - N.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát
- Nhận xét, chỉnh sửa phát

âm.
âm.


Đọc từ.
Đọc từ.
- Đọc nhẩm từ:
- Đọc nhẩm từ:
Tặng cháu.
Tặng cháu.
- Đọc từ: CN - ĐT - N.
- Đọc từ: CN - ĐT - N.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát
- Nhận xét, chỉnh sửa phát
âm.
âm.


Đọc câu, bài.
Đọc câu, bài.
- Đọc câu: CN - ĐT - N.
- Đọc câu: CN - ĐT - N.
=> Đây là bài thơ.
=> Đây là bài thơ.
=> Đọc ngắt hơi cuối dòng và
=> Đọc ngắt hơi cuối dòng và
nghỉ hơi ở cuối câu.
nghỉ hơi ở cuối câu.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.

- Đọc toàn bài: CN - ĐT - N.
- Đọc toàn bài: CN - ĐT - N.
- Nhận xét, sửa cách phát âm.
- Nhận xét, sửa cách phát âm.


Tìm tiếng trong bài.
Tìm tiếng trong bài.
- Tìm tiếng trong bài: cháu,
- Tìm tiếng trong bài: cháu,
sau.
sau.
=> Tiếng cháu gồm âm ch
=> Tiếng cháu gồm âm ch
đứng trước vần au đứng sau
đứng trước vần au đứng sau
dấu sắc trên a.
dấu sắc trên a.
/> />- Tìm tiếng ngoài bài có vần: ao - au.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần: ao - au.
- Cho học sinh quan sát tranh.
- Cho học sinh quan sát tranh.
- Đọc từ mẫu:
- Đọc từ mẫu:
Chim chào mào -
Chim chào mào -
Cây cau.
Cây cau.
- Cho học sinh đọc các từ.
- Cho học sinh đọc các từ.

- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.


Chơi trò chơi.
Chơi trò chơi.
- Chơi ghép âm vần ao - au sao cho
- Chơi ghép âm vần ao - au sao cho
có nghĩa.
có nghĩa.
- Cho các nhóm tìm và ghép vào
- Cho các nhóm tìm và ghép vào
bảng nhóm.
bảng nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét, tuyên dương.
Tiết 2.
Tiết 2.
4. Tìm hiểu bài và luyện nói.
4. Tìm hiểu bài và luyện nói.


Tìm hiểu bài.
Tìm hiểu bài.
- Giáo viên đọc mẫu lần 2.
- Giáo viên đọc mẫu lần 2.
- Cho học sinh đọc dòng thơ 1, 2.
- Cho học sinh đọc dòng thơ 1, 2.
? Bác Hồ tặng vở cho ai ?
? Bác Hồ tặng vở cho ai ?

? Bác Hồ tặng vở cho bạn học sinh
? Bác Hồ tặng vở cho bạn học sinh
để làm gì ?
để làm gì ?
- Cho học sinh đọc 2 dòng thơ cuối.
- Cho học sinh đọc 2 dòng thơ cuối.
? Bác Hồ mong bạn nhỏ làm điều
? Bác Hồ mong bạn nhỏ làm điều
gì ?
gì ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
=> Kết luận:
=> Kết luận:
Bài thơ nói lên tình
Bài thơ nói lên tình
cảm quan tâm, yêu mến của Bác Hồ
cảm quan tâm, yêu mến của Bác Hồ
với các bạn học sinh. Mong muốn
với các bạn học sinh. Mong muốn
của Bác với các cháu: “Hãy chăm
của Bác với các cháu: “Hãy chăm
chỉ học tập để có ích cho mai sau xây
chỉ học tập để có ích cho mai sau xây
dựng nước nhà”.
dựng nước nhà”.


Học thuộc lòng bài thơ.
Học thuộc lòng bài thơ.

- Cho học sinh đọc bài.
- Cho học sinh đọc bài.
- Đọc tiếng: CN - ĐT - N.
- Đọc tiếng: CN - ĐT - N.
- Nhận xét, sửa phát âm.
- Nhận xét, sửa phát âm.


Tìm tiếng ngoài bài.
Tìm tiếng ngoài bài.
- Tìm tiếng ngoài bài: cháo,
- Tìm tiếng ngoài bài: cháo,
màu,
màu,
- Quan sát tranh: chào mào và
- Quan sát tranh: chào mào và
cây cau.
cây cau.
- Đọc thầm, theo dõi.
- Đọc thầm, theo dõi.
- Đọc các từ: CN - ĐT - N.
- Đọc các từ: CN - ĐT - N.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát
- Nhận xét, chỉnh sửa phát
âm.
âm.


Chơi trò chơi.
Chơi trò chơi.

- Thi ghép âm vào bảng
- Thi ghép âm vào bảng
nhóm.
nhóm.
*VD: t
*VD: t
àu
àu
c
c
áo
áo
ch
ch
áo
áo
l
l
au
au
,
,
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
Tiết 2.
Tiết 2.


Tìm hiểu bài.
Tìm hiểu bài.

- Học sinh đọc thầm, theo dõi.
- Học sinh đọc thầm, theo dõi.
- Đọc dòng thơ 1 và 2
- Đọc dòng thơ 1 và 2
=> Bác Hồ tặng vở cho các
=> Bác Hồ tặng vở cho các
bạn học sinh.
bạn học sinh.
=> Để tỏ tấm lòng yêu quý
=> Để tỏ tấm lòng yêu quý
các bạn học sinh.
các bạn học sinh.
- Đọc hai dòng thơ cuối.
- Đọc hai dòng thơ cuối.
=> Bác Hồ mong bạn nhỏ ra
=> Bác Hồ mong bạn nhỏ ra
công học tập để mai sau giúp
công học tập để mai sau giúp
nước non nhà.
nước non nhà.
- Nhận xét, bổ sung ý cho
- Nhận xét, bổ sung ý cho
/> />- Giáo viên xoá dần bảng.
- Giáo viên xoá dần bảng.
- Gọi học sinh đọc thuộc lòng bài
- Gọi học sinh đọc thuộc lòng bài
thơ.
thơ.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.



Hát bài hát về Bác Hồ.
Hát bài hát về Bác Hồ.
- Cho học sinh hát một vài bài hát về
- Cho học sinh hát một vài bài hát về
Bác Hồ.
Bác Hồ.
- Tóm tắt lại nội dung bài hát đẻ học
- Tóm tắt lại nội dung bài hát đẻ học
sinh thấy được tấm lòng của Bác
sinh thấy được tấm lòng của Bác
dành cho Thiếu nhi và tấm lòng của
dành cho Thiếu nhi và tấm lòng của
Thiếu nhi dành cho Bác Hồ.
Thiếu nhi dành cho Bác Hồ.
IV. Củng cố, dặn dò: (5').
IV. Củng cố, dặn dò: (5').
- Cho học sinh đọc lại toàn bài.
- Cho học sinh đọc lại toàn bài.
? Qua bài học em có cảm nghĩ gì ?
? Qua bài học em có cảm nghĩ gì ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét giờ học.
- Nhận xét giờ học.
bạn.
bạn.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe.



Học thuộc lòng bài thơ.
Học thuộc lòng bài thơ.
- Đọc bài thơ: ĐT - N - CN.
- Đọc bài thơ: ĐT - N - CN.
- Đọc thuộc bài thơ.
- Đọc thuộc bài thơ.
- Đọc thuộc bài thơ.
- Đọc thuộc bài thơ.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét, đánh giá.


Hát bài hát về Bác Hồ.
Hát bài hát về Bác Hồ.
- Cả lớp hát bài: “Ai yêu Bác
- Cả lớp hát bài: “Ai yêu Bác
Hồ”
Hồ”
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Đọc toàn bài: ĐT - N - CN.
- Đọc toàn bài: ĐT - N - CN.
=> Thấy được tình cảm của
=> Thấy được tình cảm của
Bác Hồ đối với thiếu nhi. Bác
Bác Hồ đối với thiếu nhi. Bác
rất yêu thiếu nhi.
rất yêu thiếu nhi.

- Nhận xét, bổ sung, nhắc lại.
- Nhận xét, bổ sung, nhắc lại.
- Về đọc bài và Học thuộc
- Về đọc bài và Học thuộc
lòng bài thơ.
lòng bài thơ.

/>

×