Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.65 KB, 4 trang )

BI: S 1
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm): HÃy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp có liên quan đến khái niệm mol để điền vào chỗ trống sau
đây:
a) ...............là lợng chất có chứa N .... .......hoặc .................
b). Khối lợng mol của 1 chất là khối lợng của ..................hoặc phân tử chất đó, tính ra gam, có số trị
bằng .................hoặc ...................
c). ................................của chất khí là thể tích chiếm bới N phân tử chất đó.
d). ở đktc , thể tích mol của các chất khí đều bằng...............
HÃy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 2( 1 điểm).
1 mol khí oxi và 0,5 mol khí SO2 ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất đều cã :
A. Sè ph©n tư khÝ nh nhau
B. ThĨ tÝch nh nhau
C. Khối lợng nh nhau
D. Cả B và C đúng
Câu 3 ( 1 điểm)
Khối lợng trung bình của hỗn hỵp khÝ gåm 1 mol khÝ oxi, 1 mol khÝ cacbonic, 1 mol khí sunfurơ là:
A. 140/3
B. 124/3
C. 156/3
D. 128/3
Phần II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 4 ( 3 điểm) : Công thức hoá học của nớc oxi già là H2O2. Hỏi trong phân tử nớc oxi già , oxi chiếm bao
nhiêu phần trăm về khối lợng?
( H= 1. O = 16)
Câu 5 ( 4 điểm):
Khi nung đá vôi để sản xuất vôi sống xảy ra phản ứng hoá học sau:
CaCO3(r) CaO(k) + CO2(k)
a) Tính khối lợng đá vôi cần thiết để sản xuất 5,6 tấn vôi sống.
b) Tính thể tích khí CO2 thoát ra ngoài không khí ở ®ktc.


( Ca= 40, O = 16, C = 12)
ĐỀ BÀI: S 2
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm)
Câu1 ( 1, 5 điểm)
Có các hiện tợng sau đây:
1. Than cháy trong không khí tạo thành khí cacbonic
2. Đốt hỗn hợp bột sắt và lu huỳnh tạo thành sắt sunfua
3. Cồn bị bay hơi
4. Nớc sôi
5. Trong lò nung vôi đá vôi ( CaCO3) chuyển thành vôi sống (CaO) và khí cabonic.
HÃy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trớc câu trả lời đúng.
a) Nhóm chỉ gồm các hiện tợng hoá học là:
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 3,4,5
D. 1,2,5
b) Nhóm chỉ gồm các đơn chất phi kim là:
A. Cacbon( than),
oxi.
B. Cacbon( than), lu huúnh, oxi ( trong kh«ng khÝ)
C. Lu huúnh, s¾t
D. Cacbon( than), lu huúnh, oxi ( trong không khí), sắt.
c) Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:
A. Than, khí cacbonic, cồn, sắt sunfua, nớc
B. Sắt, đá vôi, vôi sống, nớc, khí cacbonic
C. Lu huỳnh, cồn, sắt, nớc, vôi sống
D. Khí cacbonic, cồn, sắt sunfua, đá vôi, vôi sống, nớc
Câu 2 ( 1,5 điểm).
Ghép hiện tợng với các phơng trình hoá học cho phù hợp
Hiện tợng

Phơng trình hoá học
A Sắt cháy trong oxi tạo thành hạt sắt
1 2H2O 2H2 + O2
oxit màu nâu đen.
B Nớc bị điện phân thành khí oxi và khí 2 C2H6O + 3O2 3H2O + 2CO2
hiđro
C Cồn ( C2H6O) cháy tạo thµnh níc vµ
3 3Fe + 2O2  Fe3O4
khÝ cacbonic
4 3Fe + 3O2 2Fe2O3
Phần II. Tự luận ( 7,0 điểm)
Câu 3 ( 2, 0 điểm)
1. Tinh khối lợng của hỗn hợp gåm:
a) 3 mol CO2 vµ 2 mol CO


b) 2,24 lÝt SO2 vµ 1,12 lit O2
2. TÝnh thĨ tích ở đktc của hỗn hợp gồm:
a) 4,4 gam CO2 và 4 gam H2
b) 6,02. 10 23 phân tử NH3 và 3,01. 10 23 phân tử O2.
Câu 4 ( 3, 0 điểm)
a) HÃy lập phơng trình của phản ứng đốt cháy khí butan C4H10 tạo thành khí cacbonic và nớc.
b) Tính thể tích khí oxi cần thiết để đốt cháy hết 1,12 lit butan. Các khí đợc đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 5 ( 2,0 điểm)
HÃy lập công thức cđa oxit lu hnh, biÕt S chiÕm 50% vỊ khèi lợng.
BI: S 3
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm)
HÃy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trớc câu trả lời đúng .
Câu 1( 1,5 điểm)
1. Hoá trị của các nguyên tố Ca, Al, Mg, Fe tơng ứng là II, III, II, III.

Nhóm các công thức đều viết đúng là:
A. CaO, Al2O3, Mg2O, Fe2O3
B. Ca2O, Al2O3, Mg2O, Fe2O3
C. CaO, Al4O6, MgO, Fe2O3
D. CaO, Al2O3, MgO, Fe2O3
2. Phơng trình phản ứng đà cân bằng đúng lµ:
A. KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + 2O2
B. 2KMnO4  K2MnO4 + 2MnO2 + O2
C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + 2O2
D. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2
3. §èt cháy hoàn toàn 9 gam magie trong không khí thu ®ỵc 15 gam magie oxit.
Khèi lỵng oxi ®· tham gia phản ứng là:
A. 6gam
B. 3 gam
C. 24 gam
D. 12 gam.
( Mg= 24, O = 16)
Câu 2.(1,5 điểm) Cho sơ đồ ph¶n øng sau:
a Al + bCuSO4  c Alx(SO4)y + d Cu.
Hoá trị của Al, Cu, nhóm SO4 là III, II, II.
1. Nhóm x, y tơng ứng để có các công thức đúng là:
A. 2, 3
B 2, 2
C. 3, 1
D. 3, 2
2. Nhãm c¸c hƯ sè a, b, c, d tơng ứng để có phơng trình đúng là:
A. 1, 2, 3, 4
B. 3, 4, 1, 2
C. 2, 3, 1, 3
D. 2, 3, 1, 4

3. TØ lƯ sè mol cđa c¸c chất trong phản ứng là
A. 1: 2: 3: 4
B. 3: 4: 1: 2
C. 2: 3: 1: 3
D. 2: 3 : 1 : 4
Phần II. Tự luận ( 7,0 điểm)
Câu3 ( 2 điểm)
a) HÃy phát biểu định luật bảo toàn khối lợng các chất.
b) Lấy 8 gam lu huỳnh cho phản ứng với 8 gam sắt trong điều kiện không có không khí.
Sau khi phản ứng hoàn toàn có thu đợc 16 gam FeS không? Điều này có trái với định luật bảo toàn khối lợng
không? HÃy giải thích.
Câu 4 ( 2 điểm)
a) HÃy cho biết những tính chất giống nhau và khác nhau của muối, đờng và tinh bột về trạng thái, màu sắc, tính
tan trong nớc, vị, cháy đợc khi bị nung nóng.
b) Nêu một phơng pháp để nhận biết mỗi chất trên trong các lọ không dán nhÃn.
Câu 5 ( 3 điểm)
1. HÃy tính toán để xét xem trong các hợp chất của sắt sau đây, hợp chất nào sắt có % khối lợng cao nhất? thấp
nhất?
FeO, Fe2O3, Fe3O4
( Fe= 56, O= 16)
2. Cho sơ đồ phản ứng sau:
KNO3 KNO2 + O2
a. HÃy cân bằng phản ứng xảy ra
b. Tính thể tích khí O2 thu đợc ở ®ktc khi ph©n hủ 50,5 gam KNO3
( K = 39, N= 14, O = 16, Fe = 56, S = 32)Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
C=12; O=16;Ca=40;H=1;Cl=35,5
Phần I: Trắc nghiệm. Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1: Có các vật thể sau: Thước kẻ; Ngôi nhà; Trái đất; Quyển vở; Cặp sách; Đại dương. Số vật thể tự nhiên
là:
A. 1

B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Phân tử khối của phân tử H2SO4 có giá trị bằng:


A. 49 đvC
B. 98 đvC
C. 49 (g)
D. 98 (g)
Câu 3: Cho dãy các chất sau: H2; CO2; H2O; O2; HCl; Fe; Cu; NaOH. Số hợp chất là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4: Cơng thức hóa học nào sau đây khơng đúng:
A. H2O
B. Na2O
C. Fe3O4
D. CO3
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học:
A. Bóng đèn điện sáng
C. Thức ăn bị ôi thui
B. Cốc thủy tinh bị vỡ
D. Muối ăn tan trong nước
Câu 6: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng:
A. 2H2 +
O2 ⃗
2H2O
C. 2Al + 3Cl2 ⃗

to
t o 2AlCl3

→ FeCl2
B. Fe
+ 2HCl
+H2 ↑
D. 2P + 5O2
t o P2O5
Câu 7: Cho dãy các chất khí sau: H2; O2; NH3 CH4. Số chất nặng hơn khơng khí là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8: Thể tích của 22 (g) khí CO2 ở (đktc) có giá trị bằng:
A. 22,4 (lít)
B. 24 (lít)
C. 2,24 (lít)
D. 11,2 (lít)
Phần II: Tự luận.
Câu 9: Tính khối lượng bằng gam của:
a) 0,5 (mol) phân tử H2O
b) 6,72 (lít) phân tử khí O2 ở (đktc)
Câu 10: Hồn thành phương trình hóa học sau:
a) Al
+ H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2 ↑
b) Fe2O3 + HCl ----- > FeCl3 + H2O
c) Fe
+ O2 ----- > Fe3O4
Câu 11: Canxicacbonat (CaCO3) tác dụng với HCl:

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 ↑ + H2O.
Nếu có 10(g) CaCO3 tham gia phản ứng. Hãy xác định:
a) Khối lượng HCl tham gia phản ứng?
b) Khối lượng CaCl2 thu được bao nhiêu gamI. Trắc nghiệm (2,0 đ). Chọn đáp án đúng nhất trong các
phương án trả lời sau.
Câu 1. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng:
A. Số proton trong hạt nhân.

B. Số nơtron

C. Số điện tử trong hạt nhân

D. Khối lượng

Câu 2. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?
A. Nhơm nung nóng chảy để đúc xoong, nồi...
B. Than cần đập vừa nhỏ trước khi đưa vào bếp lị.
C. Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi.
D. Trứng để lâu ngày sẽ bị thối.
Câu 3. Trong cơng thức hóa học của hiđrơ sunfua (H2S) và khí sunfurơ (SO2), hóa trị của lưu huỳnh lần lượt là:
A. I và II

B. II và IV

C. II và VI.

D. IV và VI

Câu 4. Hỗn hợp khí gồm khí O 2 và khí CO2 có tỉ khối đối với khí Hiđrơ là 19, thành phần % các khí trong hỗn
hợp lần lượt là:

A. 60%; 40%

B. 25%; 75%

II. Tự luận (8,0 đ).
Câu 5. Hồn thành các phương trình hóa học sau:
? + O2 → Al2O3
Fe + ? → FeCl3
Na + H2O → NaOH + H2

C. 50%; 50%

D. 70%; 30%


? + HCl → ZnCl2 + H2
CxHy + O2 → CO2 + H2O
Câu 6. Lập cơng thức hóa học của hợp chất gồm Al(III) liên kết với Cl(I). Tính thành phần phần trăm theo khối
lượng các nguyên tố trong hợp chất đó?
Câu 7.
a) Tính khối lượng, thể tích (ở đktc) và số phân tử CO2 có trong 0,5 mol khí CO2?

I. b) Đốt cháy hoàn toàn m gam chất X cần dùng 4,48 lít khí O2(đktc) thu được 2,24 lít CO2(đktc) và 3,6
gam H2O. Viết sơ đồ phản ứng và tính khối lượng chất ban đầu đem đốt?TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Hiện tượng nào sau đây được gọi là hiện tượng hoá học?
A. Than nghiền thành bột than.
C. Củi cháy thành than.
B. Cơ cạn nước muối, thu được muối ăn.
D. Hố lỏng khơng khí để tách lấy khí oxi.

Câu 2. Cho sơ đồ phản ứng: Zn + … ---> ZnO. Chọn chất thích hợp điền vào dấu (...):
A. O2
B. H2
C. Cl2
D. N2
Câu 3. Cho sơ đồ phản ứng sau: CaCO3   CaO + CO2. Chất tham gia phản ứng là?
A. CaCO3
B. CaO
C. CO2
D. CaO và CO2.
Câu 4. Cho 9gam Mg tác dụng với khí oxi tạo ra 15gam magie oxit (MgO). Khối lượng khí oxi là?
A. 4gam
B. 5gam
C. 6gam
D. 7gam Câu 6.
Cho sơ đồ phản ứng: H2 + O2   H2O. Tỉ lệ phân tử của H2 so với O2 sau khi lập PTHH là?
A. 1 : 1
B. 1: 2
C. 2 : 1
D. 2 : 2
II. TỰ LUẬN
Câu 7. Hãy lập PTHH các sơ đồ phản ứng sau:
a. P + O2  P2O5.
b. Fe + O2  Fe3O4
c. Fe + HCl  FeCl2 + H2
d. Fe3O4 + HCl  FeCl2 + FeCl3+ H2O
Câu 8: Viết sơ đồ phản ứng và lập PTHH các phản ứng hóa học sau:
a. Đốt dây nhơm trong bình đựng khí oxi thu được nhơm oxit (Al2O3).
b. Kẽm tác dụng với axit clohidric (HCl) thu được muối kẽm clorua (ZnCl2) và khí hidro. Câu 9. Canxi
cacbonat (CaCO3) là thành phần chính của đá vơi. Khi nung đá vơi xảy ra phản ứng hố học sau:

Canxi cacbonat  Canxi oxit + Cacbon đioxit.
Biết khi nung 300kg đá vôi tạo ra 150kg canxi oxit CaO và 120kg khí cacbon đioxit CO2.
a. Viết PTHH và cơng thức về khối lượng của các chất trong phản ứng trên.
b. Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng của canxi cacbonat chứa trong đá vôi.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×