BÀI 18. PHÂN LOẠI PHẢN
ỨNG TRONG HĨA HỌC VƠ
CƠ
BÀI CŨ:
NaCl AgNO3 NaNO3 AgCl
Cu 2 AgNO3 Cu ( NO3 )2 2 Ag
A
1
Phản ứng thế
B
2
Phản ứng trao đổi
C
3
Phản ứng phân hủy
X
4
Phản ứng hóa hợp
Y
5
t 0C
2 H 2 O2 2 H 2O
t 0C
2 KClO3 2 KCl 3O2
NaOH + HCl NaCl + H2O
- Nêu các định nghĩa phản ứng thế, phản ứng trao
đổi, phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy?
I – Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa và
phản ứng khơng có sự thay đổi số oxi hóa.
1. Phản ứng hóa hợp
2. Phản ứng phân hủy
t 0C
2 H 2 O2 2 H 2O
t 0C
3. Phản ứng
thế
CaO
CO
2 CaCO3
t 0C
2 KClO3 2 KCl 3O2
t 0C
Cu (OH ) CuO H 2O
4. Phản ứng trao đổi
2
Cu 2 AgNO3 Cu ( NO3 ) 2 2 Ag NaCl AgNO3 NaNO3 AgCl
- Xác
số
oxiZnCl
hóa của
các nguyên tố?
Zn
2định
HCl
H
2 NaOH
CuCl
Cu (OH
- Nêu nhận xét về sự2 thay2 đổi số oxi
hóa của
các2
nguyên
tố )2 2 NaCl
I – Phản ứng có sự thay đổi số
oxi hóa và phản ứng khơng có
sự thay đổi số oxi hóa.
1. Phản ứng hóa hợp
0
t C
2 H 2 O2 2 H 2O
0
t C
CaO CO2 CaCO3
I – Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa và
phản ứng khơng có sự thay đổi số oxi hóa.
b) Nhận xét: Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa
của các ngun tố có thể thay đổi hoặc khơng
thay đổi.
I – Phản ứng có sự thay đổi số
oxi hóa và phản ứng khơng có
sự thay đổi số oxi hóa.
2. Phản ứng phân hủy
0
t C
2 KClO3 2 KCl 3O2
0
t C
Cu (OH ) 2 CuO H 2O
I – Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa và
phản ứng khơng có sự thay đổi số oxi hóa.
b) Nhận xét: Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa
của các ngun tố có thể thay đổi hoặc khơng thay
đổi.
I – Phản ứng có sự thay đổi số
oxi hóa và phản ứng khơng có
sự thay đổi số oxi hóa.
3. Phản ứng thế
Cu 2 AgNO3 Cu ( NO3 ) 2 2 Ag
Zn 2 HCl ZnCl2 H 2
I – Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa và
phản ứng khơng có sự thay đổi số oxi hóa.
b) Nhận xét: Trong phản ứng thế, bao giờ cũng có sự
thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
I – Phản ứng có sự thay đổi số
oxi hóa và phản ứng khơng có
sự thay đổi số oxi hóa.
4. Phản ứng trao đổi
NaCl AgNO3 NaNO3 AgCl
2 NaOH CuCl2 Cu (OH ) 2 2 NaCl
I – Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa và
phản ứng khơng có sự thay đổi số oxi hóa.
b) Nhận xét: Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của
các ngun tố khơng thay đổi.
II – Kết luận
Phản ứng
hóa học
Phản ứng có sự
thay đổi số oxi hóa
Phản ứng khơng có sự
thay đổi số oxi hóa
Phản ứng oxi hóa
– khử
Phản ứng khơng oxi
hóa – khử
Phản
ứng
thế
Một số
phản
ứng hóa
hợp
Một số
phản
ứng
phân
hủy
Phản
ứng
trao đổi
Một số
phản
ứng hóa
hợp
Một số
phản
ứng
phân
hủy
BÀI TẬP CŨNG CỐ
Câu 1. Loại phản ứng nào sau đây ln là phản ứng oxi
hố khử?
A. phản ứng hố hợp
B. Phản ứng phân huỷ
C. Phản ứng thế
D. phản ứng trao đổi
Câu 2. Phản ứng ln khơng thuộc loại oxi hóa - khử là:
A. Phản ứng thủy phân B. Phản ứng thế
C. Phản ứng kết hợp D. Phản ứng phân hủy
Câu 3. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản
ứng oxi hóa - khử:
A. CaCO3 CaO + CO2
B. 2KClO3 2KCl + 3O2
C. 2NaHSO3 Na2SO3 + H2O + SO2
D. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Câu 4. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào khơng
phải là phản ứng oxi hóa khử:
A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
B. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
C. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
D. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
Câu 5. Cho phản ứng: 2Na + Cl2 2NaCl.
Trong phản ứng này, ngun tử Na
A. bị oxi hóa
B. bị khử
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
D. khơng bị oxi hóa, khơng bị khử
Câu 6. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng
vai trị là chất oxi hố?
A. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. 4HCl +2Cu + O2 2CuCl2 + 2H2O
C. 2HCl + Fe FeCl2 + H2
D. 16HCl + 2 KMnO4 2MnCl2 + 5Cl2 +8 H2O + 2KCl
Câu 7. Trong phản ứng
10FeSO4 + KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4
+ 8H2O
A. FeSO4 là chất oxi hoá, KMnO4 là chất khử
B. FeSO4 là chất oxi hoá, H2SO4 là chất khử
C. FeSO4 là chất khử, KMnO4 là chất oxi hoá
D. FeSO4 là chất khử, H2SO 4 là chất oxi hoá
Câu 8. Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH NaNO3 +
NaNO2 + H2O NO2 đóng vai trị là
A. chất oxi hố
B. chất khử
C. vừa là chất oxi hố vừa là chất khử
D. khơng phải chất oxi hố, khơng phải chất khử