Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

ke hoach giang day van 9tri tue

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.09 KB, 30 trang )

TRƯỜNG THCS BÀN ĐẠT
TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI

KẾ HOẠCH BỘ MÔN NGỮ VĂN 9

I. CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH

NĂM HỌC: 2018- 2019


Căn cứ vào kế hoạch năm học của Trường THCS Bàn Đạt;
Căn cứ vào chương trình giáo dục nhà trường của Trường THCS Bàn Đạt;
Căn cứ vào đặc điểm bộ môn Ngữ văn 9
Căn cứ vào đặc điểm, tình hình học sinh lớp 9 trường THCS Bàn Đạt
II. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
* Thuận lợi:
- Tất cả giáo viên tham gia các đợt bồi dưỡng thường xuyên .
- Được dự giờ của các đồng chí dạy chuyên đề sách giáo khoa – Sách tham khảo tương đối đầy đủ.
- Học sinh đa số các em chăm chỉ có ý thức học tập sách vở tương đối đầy đủ với bộ môn Ngữ văn do sử dụng đại trà SGK
nên các em đã làm quen.
* Khó khăn:
- Đồ dùng phục vụ cho việc giảng dạy bộ môn Ngữ Văn cịn ít chưa có phương tiện dạy học cịn kém phần sinh động.
- Tinh thần học tập của một số em chưa cao, thời gian tự học ít.
- Vốn từ ngữ còn nghèo nàn, khả năng diển đạt còn hạn chế. Một số học sinh còn ỉ lại, cách tham khảo chưa sáng tạo.
III. KẾ HOẠCH BỘ MÔN
1. Thực hiện thời gian năm học:
- Học kì I: từ 27/8/2018 đến 31/12/2018
- Học kì II: từ /01/ 2019 đến 20/05/2019
2. Phân phối chương trình:
- Học kì I: 19 tuần 90 tiết
- Học kì II: 18 tuần 85 tiết




- Số điểm kiểm tra qui định:
HKI
Môn
Miệng
15 phút =, > 45 phút
Văn 9
2
2
6

Bài thi
học kì
1

Miệng
2

HKII
15 phút
=, > 45 phút
2
6

Bài thi
học kì
1

Hình thức kiểm tra, cách thức kiểm tra: tự luận.

IV. Chỉ tiêu phấn đấu:
1. Cht lng bi thi:
Lớp
TSHS

Trờn TB
S lng
28
27

9C
31
9B
31
2.Chất lợng bộ môn:
Lớp
TSHS

Giỏi
Số lợng

%

9C
31
3
9B
31
3
3.Học sinh giỏi :

- Học sinh giỏi hun: 01
- Häc sinh giái tØnh: 0
V. biƯn ph¸p thùc hiện:
1. Giỏo viờn:

10%
10%

T l
90,3%
87%

Khá
Số lợng
%

Trung bình
Số lợng
%

Yếu
Số lợng
%

Kém
Số lợng
%

9
9


16
15

03
04

0
0

29%
29%

51%
48%

10%
13%

0
0

- Ngay từ đầu năm học giáo viên bộ môn kết hợp với cán bộ lớp bầu ra ban cán sự bộ môn, nhằm giải đáp các thắc mắc
các vấn đề, nội dung bài học mà học sinh chưa hiểu đến với giáo viên bộ môn, để giáo viên giải đáp và điều chỉnh cho hợp
lý trong nội dung bài dạy.
- Giáo viên đầu tư soạn giảng đầy đủ, kịp thời theo phương pháp mới.
- Thường xuyên đọc thêm sách báo, tác phẩm văn học, nghiên cứu cập nhật kiến thức mới vào nội dung bài giảng.
- Đổi mới phương pháp dạy học, phát huy tính tích cực chủ động sáng tạo của học sinh trong chiếm lĩnh tri thức.
- Sử dụng thường xuyên Đồ dùng dạy học sẵn có, sưu tầm tư liệu chuyên môn, làm thêm ĐDDH để phục vụ bài giảng.



- Cố gắng ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học. Vận dụng giáo án điện tử trong điều kiện máy nhà trường bố trí
được. Sử dụng cơng nghệ Internet để trao đổi thông tin giảng dạy.
- Dự giờ thăm lớp, trao đổi kinh nghiệm cùng đồng nghiệp để học hỏi kinh nghiệm, cùng giải quyết những vướng mắc
trong giảng dạy.
- Vận dụng nhiều hình thức kiểm tra đánh giá học sinh để đánh giá HS được khách quan, trung thực,công bằng, thực chất.
- Hướng dẫn cụ thể việc soạn bài, học bài của HS; thường xuyên kiểm tra vở soạn và việc học bài của các em. Động viên
học sinh đọc thêm sách báo, nhất là các tác phẩm văn học có ích.
2. Học sinh:
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Chú ý nghe giảng và ghi chép bài đầy đủ.
- Mua thêm sách tham khảo và biết vận dụng hợp lí trong các bài văn của mình.
- Học xong mỗi bài phải biết liên hệ thực tế gia đình, địa phương mình vừa để củng cố bài học và có vốn sống phong phú
hơn, thực tế hơn.

Phương
pháp và

Ghi

Kiến thức
trọng tâm

Giả

Mục tiêu cần đạt

Phư

TÊN BÀI


Nội
dung
tích
hợp

VI. KẾ HOẠCH CỤ THỂ MƠN NGỮ VĂN 9


3

Phong cách Hồ
Chí Minh

Các phương
châm hội thoại

2

1

1

2

4

Sử dụng một số
biện pháp nghệ
thuật trong văn

bản thuyết minh

5

Luyện tập sử
dụng một số
biện pháp nghệ
thuật trong
vbTM

1

6,7

Đấu tranh cho

2

1

-KT: Thấy được tầm vóc lớn lao trong cốt cách văn
hóa Hồ Chí Minh.
-KN: - Nắm bắt nội dung văn bản nhật dụng chủ đề
hội nhập.Vận dụng viết văn bản thuộc lĩnh vực văn
hóa.
- TĐ: Kính trọng và học tập làm theo tấm gương
đạo đức của Bác.

Phần II


* Tích hợp
GDCD: Sống
có ích.
QPAN: Giới
thệu 1 số hình
ảnh về chủ tịch
HCM

- phân
tích trao
đổi

Bảng
phụ

- KT:Nội dung phương châm về lượng, phương
Phần II
châm về chất
- KN: Nhận biết và phân tích được cách sử dụng
phương châm và phương châm về chất trong một
tình huống giao tiếp cụ thể.
- Vận dụng phương châm về lượng, chất trong hoạt
động giao tiếp.- TĐ: Sử dụng đúng các PCHT đã
học.
- KT: Hiểu được vai trò của các biện pháp nghệ
Phần II
thuật trong văn bản thuyết minh.
– Bài tập
- KN: Nhận ra các biện pháp nghệ thuật được sử
dụng trong các văn bản TM.

- Vận dụng các biện pháp nghệ thuật khi viết văn
thuyết minh.- TĐ: Yêu thích và biết vận dụng các
biện pháp nghệ thuật trong văn bản TM.

học theo
nhóm.

Bảng
phụ

học theo
nhóm,
phát
biểu,
trao đổi

Bảng
phụ

-KT: Cách làm bài văn thuyết minh về một thứ đồ
dung có một số biện pháp NT.
- KN:Xác định yêu cầu, Lập dàn ý chi tiết và viết
phần mở bài của đề bài thuyết minh về một đồ dùng
cụ thể.
- TĐ: Có ý thức vận dụng văn bản.
- KT: Nhận thức được mối nguy hại khủng khiếp

học theo
nhóm,
phát

biểu,
trao đổi

Bảng
phụ

- phân

Tranh

Phần II

Phần II

Tích hợp:

chú

m tải

họcơng tiện dạy

Số Tiết
1,2

kĩ thuật
dạy học


của việc chạy đua vũ trang, chiến tranh hạt nhân.

- Có nhận thức, hành động đúng để góp phần
BVH.Bình.
- KN: Đọc-hiểu văn bản nhật dụng bàn luận về một
vấn đề liên quan đến nhiệm vụ đấu tranh vì hồ
bình của nhân loại.
- TĐ: HS có thái độ u thích hồ bình và phản đối
chiến tranh.

một thế giới hồ
bình

8

9

10

3

11,
12

Các phương
châm hội thoại
(tiếp)

Sử dụng yếu tố
miêu tả trong
văn bản thuyết
minh.


Luyện tập sử
dụng yếu tố
miêu tả trong
VBTM.
Tuyên bố thế
giới về sự sống
còn, quyền được
bảo vệ & phát
triển của trẻ em

1

1

1

2

-KT: Nắm được nội dung phương châm quan hệ,
Phần II
p.c cách thức, p.c lịch sự.
- KN: - Nhận biết và phân tích được cách sử dụng,
vận dụng PCQH, PC cách thức, PC lịch sự trong
hoạt động giao tiếp.
- TĐ: HS biết sử dụng các phương châm hội thoại
trong giao tiếp.
-KT: Củng cố kiến thức đã học về văn thuyết minh. - Phần II
Hiểu được vai trò của yếu tố miêu tả trong văn TM.
- KN: Quan sát các sự vật, hiện tượng.

- Sử dụng ngôn ngữ miêu tả phù hợp trong việc tạo
lập văn bản thuyết minh.
- TĐ: Có ý thức vận dụng vào làm bài tập.
- KT: Luyện tập sử dụng các yếu tố miêu tả trong
- Bài tập
việc tạo lập văn bản thuyết minh.
thực hành
- KN: Viết đoạn văn, bài văn thuyết minh sinh
động, hấp dẫn.
- Rèn KN giao tiếp, KN tư duy sáng tạo…
- TĐ: Quan sát và viết tốt bài văn thuyết minh có
sử dụng yếu tố miêu tả.
- KT: Thấy được tầm quan trọng của vấn đề quyền
Phần II
sống, quyền được bảo vệ và phát triển của trẻ em và
trách nhiệm của cộng động quốc tế về vấn đề này.
- Thấy được đặc điểm hình thức của VB.
- KN: Nâng cao một bước kĩ năng đọc- hiểu một
văn bản nhật dụng.

- mơi trường:
Chống chiến
tranh, gìn giữ
ngơi nhà chung
của trái đất .
- QPAN: Lấy
vd về mức độ
tàn phá của
chiến tranh của
bm nguyên tử


Tích hợp
GDCD, VH:
Quyến và nghĩa
vụ của trẻ em.
Bài: Đấu tranh
cho 1 thế giới

tích trao
đổi

ảnh,
bài
viết về
THHN

- phân
tích tình
huống,

Bảng
phụ

- Thảo
luận
nhóm,
tr.đổi.

Bảng
phụ


- Thực
hành

Giấy
to, bút
màu

- phân
tích thảo
luận
nhóm,

Bảng
phụ

Tranh


13

14;
15

4

16;
17

18


19

Các phương
châm hội thoại
(tiếp)

Viết bài tập làm
văn số 1

Chuyện người
con gái Nam
Xương

Xưng hô trong
hội thoại

Cách dẫn trực
tiếp và cách dẫn
gián tiếp

1

2

2

1

1


- Học tập phương pháp tìm hiểu, phân tích trong tạo
lập văn bản nhật dụng.
- TĐ: Có thái độ yêu quý và bv trẻ em.
-KT: Hiểu được mối quan hệ giữa phương châm
Phần II
hội thoại với tình huống giao tiếp.
- Đánh giá được hiệu quả diễn đạt ở những trường
hợp tn thủ (hoặc khơng tn thủ) các PCHT trong
những hồn cảnh g.t.
- KN: - Lựa chọn đúng phương châm hội thoại
trong quá trình giao tiếp.
- Hiểu đúng nguyên nhân của việc không tuân thủ
các phương châm hội thoại.
- TĐ: Biết cách sử dụng đúng các PCHT trong các
tình huống cụ th.
- KT: Viết đợc 1 bài văn m.t trong đó cã sd yÕu tè Văn TM.
M.Tả.
- KN: - Trình bày 1 bài văn TM.
- KT: B.đầu làm quen với thể loại truyền kì.
Phần II
Cảm nhận được giá trị hiện thực, giá trị nhân đạo và
sáng tạo nghệ thuật của Nguyễn Dữ trong tác phẩm.
- KN: - Đọc – hiểu tp viết theo thể loại truyền kỳ.
Cảm nhận được những chi tiết nghệ thuật độc đáo
trong tác phẩm tự sự có nguồn gốc dân gian.
- TĐ: Yêu quý người phụ nữ đẹp người đẹp nết và
lên án thói cơi thường phụ nữ trong XHPK.
- KT: Hiểu được tính chất phong phú, tinh tế, giàu
Phần II

sắc thái biểu cảm của từ ngữ xưng hô tiếng Việt.Biết sử dụng từ ngữ xưng hô một cách thích hợp
trong gt.
- KN: - Phân tích để thấy rõ quan hệ và sử dụng từ
ngữ xưng hô trong văn bản cụ thể và trong giao
tiếp.
- KT: Nắm được cách dẫn trực tiếp và cách dẫn Phần II
gián tiếp của một người hoặc một nhân vật. Biết
cách chuyển lời dẫn trực tiếp -> lời dẫn gián tiếp và
ngược lại.
- KN: - Nhận ra và biết sử dụng được cách dẫn trực
tiếp và cách dẫn gián tiếp.

hịa bình

ảnh,
bài
viết về
- phân
tích thảo
luận
nhóm,
thực
hành

Bảng
phụ

Làm bài

Đề

bài

- phân
tích thảo
luận
nhóm

Bảng
phụ

- phân
tích thảo
luận
nhóm

Bảng
phụ

- phân
tích thảo
luận
nhóm

Bảng
phụ


20

5


21

Tự học có
hướng dẫn:
-Luyện tập tóm
tắt văn bản TS.
-Người kể
chuyện trong
văn bản tự sự.
Sự phát triển
của từ vựng

1

1

- KT: Biết linh hoạt trình bày văn bản tự sự với các - Phần II
dung lượng khác nhau phù hợp với yêu cầu của mỗi
hồn cảnh giao tiếp, học tập.
- KN: Tóm tắt một văn bản tự sự theo các mục đích
khác nhau.

- phân
tích thảo
luận
nhóm
thực
hành


Bảng
phụ

-KT: Nắm được một trong những cách quan trọng
để phát triển của từ vựng tiếng Việt là biến đổi và
phát triển của từ ngữ trên cơ sở nghĩa.
- KN: Nhận biết ý nghĩa của từ ngữ trong các cụm
từ và trong văn bản.Phân biệt các phương thức tạo
nghĩa mới của từ ngữ với các phép tu từ ẩn dụ, hốn
dụ.

- phân
tích thảo
luận
nhóm

- Bảng
phụ

Phần II


24

25

6

26


Sự phát triển
của từ vựng
(tiếp)

Trả bài tập làm
văn số 1

2

1

1

Truyện Kiều của
1
Nguyễn Du

-KT: Nắm được thêm hai cách quan trọng để phát
triển của từ vựng tiếng Việt là tạo từ ngữ mới và
mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài.
- KN: Nhận biết và sử dụng từ ngữ mới được tạo ra
và những từ ngữ mượn của tiếng nước ngoài.
- TĐ: Khơng nên lạm dụng tiếng nước ngồi
KT: Tìm hiểu nâng cao v kt vn TM
KN: Nhận xét u, nhợc điểm trong bµi viÕt cđa hs
Rèn luyện kĩ năng tìm hiểu đề, lập dàn ý và diễn đạt
- KT: Bước đầu làm quen với thể loại truyện thơ
Nôm trong văn học trung đại.
- Hiểu và lí giải được vị trí của tác phẩm Truyện
Kiều và đóng góp của Nguyễn Du cho kho tàng văn


- phân
tích nêu
vấn đề

Phần II

Bảng
phụ

Nhận xét

Phần II

Bảng phụ

Tích hợp:
- mơn Lịch sử:
Khởi nghĩa
Lam Sơn
- QPAN: Hình
ảnh bộ đội kéo
pháo, dân cơng
chở lương thực
tro

- Văn bản:Hồng Lê nhất thống chí.

- Hồng Lê Nhất
thống chí (hồi

14).
22,
- Hướng dẫn đọc
23
thêm: Chuyện cũ
trong phủ Chúa
Trịnh

- KT: Những hiểu biết chung về nhóm tác giả thuộc Phần II
Ngô gia văn phái về pt Tây Sơn và người anh hùng
dân tộc QT. Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác
phẩm viết theo thể loại tiểu thuyết chương hồi và
thể thể loại tuỳ bút thời kỳ trung đại. Cảm nhận
được nội dung phản ánh xã hội của tuỳ bút trong
Chuyện cũ …..
- KN: - Đọc – hiểu một văn bản tiểu thuyết chương
hồi, tuỳ bút thời trung đại.
- Liên hệ những nhân vật, sự kiện trong đoạn trích
với những văn bản liên quan.
- TĐ: - Có tinh thần yêu nước và đấu tranh chống
giặc ngoại xâm.

Thuyết
trình
Tích hợp mơn
Lịch sử: Đại
Việt TK XIII,
XIX

- phân

tích, nêu

Bài
lµm
cđa
HS.
Tác
phẩm
Truyệ
n


29

30

Cảnh ngày xuân

Thuật ngữ

Kiều ở Lầu
Ngưng Bích

7
7

31

Kiều ở Lầu
Ngưng Bích


1

1

1

2

-KT: Nghệ thuật miêu tả thiên nhiên của thi hào
dân tộc Nguyễn Du.
- KN: Bổ sung kiến thức đọc – hiểu văn bản truyện
thơ trung đại, phát hiện, phân tích, vận dụng được
các chi tiết miêu tả cảnh thiên nhiên trong đoạn
trích.
- TĐ: Yêu thiên nhiên và nắm được quang cảnh
ngày hội xưa

Phần II
Tích hợp phân
mơn Tập làm
văn, TV

Phần II –
Tìm hiểu
văn bản

.- KT: Nắm được khái niệm và những đặc điểm cơ
Phần II
bản của thuật ngữ.

-Tìm hiểu
- KN; - Tìm hiểu ý nghĩa, Sử dụng thuật ngữ trong
văn bản
quá trình đọc – hiểu và tạo lập văn bản khoa học,
công nghệ.
- TĐ: - Học sinh yêu thích và biết sử dụng thuật ngữ
trong những ngữ cảnh cụ thể.
-KT:Thấy được ND và nghệ thuật miêu tả tâm trạng
nhân vật và tấm lòng thương cảm của Nguyễn Du
đối với con người.
-KN: Nhận ra và thấy được tác dụng của ngôn ngữ
Phần III
độc thoại, tả cảnh ngụ tình.
- TĐ: Biết cảm thơng cho những con người có số
phận bất hạnh.

Kiều

Tranh: Cảnh ngày xuân Thúy KiềuTranh: Chị em

28

Chị em Thuý
Kiều

vấn đề

- phân
tích, nêu
vấn đề


- phân
tích, nêu
vấn đề

Bảng phụ

27

học dt.
- KN: - Đọc – hiểu một tác phẩm truyện thơ Nôm
trong tác phẩm vh trung đại.
- TĐ: Nhận ra những đặc điểm nổi bật về cuộc đời
và sáng tác của một tác giả văn học trung đại.
- KT: Cảm hứng nhân đạo ca ngợi ca vẻ
đẹp, tài năng của con người qua một đoạn trích cụ
thể.Thấy được biện pháp nghệ thuật tượng trưng,
ước lệ của Nguyễn Du trong miêu tả.
- KN: - Đọc – hiểu một văn bản truyện thơ trong
văn học trung đại.
TĐ: Có ý thức liên hệ với văn bản liên quan để tìm
hiểu về nhân vật.

- Thảo
luận
nhóm,
trao đổi.
thực
hành
- phân

tích, nêu
vấn đề

Bảng
phụ


34,
35

8

36,
37

38

Viết bài tập làm
văn số 2

Lục Vân Tiên
cứu Kiều
Nguyệt Nga

Miêu tả nội tâm
trong văn bản tự
sự

1


2

2

Phần II

- Thảo
luận
nhóm,
thực
hành,
Làm bài

- KT: Hiểu và lí giải được vị trí của tác phẩm
Truyện Lục Vân Tiên và đóng góp của Nguyễn
Đình Chiểu cho kho tàng văn học dân tộc.
- Nắm được giá trị nội dung và nghệ thuật của một
đoạn trích trong TP.
- KN: Đọc – hiểu một đoạn trích truyện thơ.Cảm
nhận được vẻ đẹp của hình tượng nhân vật lí tưởng
theo quan niệm đạo đức mà NĐC đã khắc hoạ trong
đoạn tr.
- TĐ: Học sinh có tinh thần hướng thiện với khát
vọng cứu giúp mọi người.

. Phần II

- Thảo
luận
nhóm,

trao đổi.
thực
hành,

. Phần II

- Phân
tích qui
nạp, nêu
vấn đề,

1
- KT: Hiểu được vai trị, vận dụng hiểu biết về
miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự để đọc – hiểu
văn bản.
- KN: - Phát hiện và phân tích được tác dụng của
miêu trả nội tâm trong văn bản tự sự. Biết áp dụng
khi làm bài văn tự sự

Văn Tự sự

Bảng phụ Bảng phụ

Trau dồi vốn từ

1

- phân
tích, nêu
vấn đề


Đề bài

33

Miêu tả trong
văn bản tự sự

- Phần II

- Bảng phụ

32

- KT: Hiểu được vai trò của miêu tả trong một văn
bản tự sự.
- KN: Vận dụng hiểu biết về miêu tả trong văn bản
tự sự để đọc – hiểu văn bản.
- KT: Nắm được những định hướng chính để trau
dồi vốn từ.
- KN: Giải nghĩa từ và sử dụng từ đúng nghĩa, phù
hợp với ngữ cảnh.
- TĐ: Yêu mến vốn từ Tiếng Việt.
- KT: KiÓm tra việc nắm kiến thức của hs thông qua
bài viết, cách trình bày.
- KN: Lm bi vn t s


40
9

41

42

Tổng kết về từ
vựng (từ đơn, từ
phức,... từ nhiều
nghĩa)
Tổng kết về từ
vựng (từ đồng
âm... trường từ
vựng)

Trả bài tập làm
văn số 2

Phần II

1

2

1

Tích hợp
GDCD: u
thương con
người

- Phân

tích gợi
tìm,
bình
giảng

- KT: Giúp HS nắm vững hơn và biết vận dụng Phần bài
tập thực
những kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6 đến lớp hành
9 ( từ đơn và từ phức, thành ngữ, nghĩa của từ, từ
nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển loại của từ).
- KN: HS cảm nhận được cái hay cái đẹp của từ
vựng TV.
Rèn luyện kĩ năng sử dụng từ vựng.

- Phân
tích qui
nạp,
thực
hành
luyện
tập

- KT:
Nhận xét
Nắm vững hơn cách làm bài văn tự sự kết hợp với và sửa
miêu tả; nhận ra được những chỗ mạnh, chỗ yếu của chữa
mình khi viết loại bài này.
bàitập
KN:
Rèn luyện kĩ năng tìm hiểu đề, lập dàn ý và diễn

đạt.
TĐ: Thêm yêu môn văn học.

Thuyết
trình

- Bảng phụ Văn học địa phương tỉnh Thái nguyên

39

Chương trình
địa phương phần
văn:
Cây trứng gà
bất tử. (tiết 1)

- KT: N¾m đợc nội dung nghệ thuật củat đoạn trích.
- KN: Rốn luyện kĩ năng Đọc – hiểu một đoạn trích
truyện .
- TĐ: Yêu mến, tìm hiểu văn học địa phương mình.

Bài
làm
của
học
sinh


Đồng chí


45

2

2
Bài thơ về tiểu
đội xe khơng
kính

10

46

Bài thơ về tiểu
đội xe khơng
kính

47

Kiểm tra truyện
trung đại

48

49

Tổng kết về từ
vựng (sự phát
triển của từ
vựng,... trau dồi

vốn từ)

Nghị luận trong
văn bản tự sự

- KN: Rèn luyện kỹ năng phân tích h/ảnh, ngơn ngữ
thơ.
- TĐ: Yêu quý và học tập những đức tính dũng cảm
của những anh bộ đội.

1

1

1

- KT: Biết vận dụng những kiến thức về truyện Tryện
trung đại
Trung đại để làm bài.
- KN: Rèn luyện kĩ năng diễn đạt, trình bày.
- KT: Giúp Hs nắm vững hơn và biết vận dụng
những kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6- lớp 9 Phần
( sự phát triển của từ vựng, từ mượn, từ Hán Việt, tập
thuật ngữ, biệt ngữ xã hội và trau dồi vốn từ).
- KN: Rèn luyện kn năng sử dụng từ vựng
- TĐ: Gd h/s có ý thức sử dụng từ vựng cho thích
hợp.

-Phân
tích gợi

tìm, nêu
vấn đề,
bình
giảng sơ
đồ
KWL.

Tích hợp:
- môn Lịch sử,
Âm nhạc:
Những năm k.c
chống Mĩ. BH:
Cô gái mở
đường
-QPAN: Nêu
những vất vả và
sáng tạo của bộ
đội, công an và
TNXP trong
chuến tranh

Phân
tích gợi
tìm, nêu
vấn đề,
bình
giảng,

đồ
KWL


- Làm
bài kiểm
tra

bài

KT: Hiểu, vai trị và ý nghĩa, luyện tập nhận diện Thực hành

Thực
hành

Phân

- Bảng phụ

Tích hợp:
- mơn Lịch sử:
Những năm đầu
k.c chống Pháp
-QPAN: Nêu
những vất vả và
sáng tạo của bộ
đội, công an và
TNXP trong
chuến tranh

- Bảng phụ

43,

44

.KT: Cảm nhận được vẻ đep chân thực , giản gị của - Phân tích
tình đồng chí, đồng đội và hình ảnh người lính cách và
cảm
mạng được thể hiện trong bài thơ. Nắm được đặc
nhận
sắc nghệ thuật của bài thơ.
- KN: Rèn luyện năng lực cảm thụ và phân tích các
chi tiết NT, hình ảnh trong tp thơ giàu cảm hứng
hiện thực mà không thiếu sức bay bổng.
-TĐ: Yêu quý và học tập những đức tính dũng cảm
của bộ đội cụ Hồ.
-KT: Cảm nhận được nét độc đáo của những chiếc - Phần II
xe khơng kính cùng h/ảnh những ng lính lái xe Phân tích
cảm
Trường Sơn hiên ngang dũng cảm, sôi nổi in bài và
nhận
thơ. Thấy được những nét riêng về NT.

Đề bài

Phiếu
học
tập

Bảng
phụ



tích qui
nạp,

Thực
hành

1

- KT: Giúp HS nắm vữmg hơn và biết vận dụng Làm bài
những kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6- lớp tập
9(Từ tượng hình và tượng thanh, một số phép tu từ
từ vựng: so sánh, nhân hố, ẩn dụ, hóan dụ, nói q,
nói giảm nói tránh, điệp ngữ. chơi chữ) vựng Tiếng
Viết.
- KN: Rèn luyện kĩ năng sử dụng từ vựng.

HS:
Lập
bảng
ôn tập.

2

- KT Thấy được sự thống nhất cảm hứng về thiên
nhiên, vũ trụ và cảm hứng về l/động của tác giả đã Phần II
tạo nên những h/ảnh đẹp, tráng lệ, giàu màu sắc
lãng mạn.
KN: Rèn luyện kĩ năng cảm thụ và phân tích các
yếu tố NT: hình ảnh, ngơn ngữ, âm điệu vừa cổ điển
vừa hiện đại trong bài

- TĐ: GD ý thức bảo vệ mơi trường và tình u lao
động.

.- Phân
tích gợi
tìm, nêu
vấn đề,
bình
giảng
mảnh
ghép, sơ
đồ KWL

Chân
dung
tác giả,
tư liệu
về
t/giả,
tác
phẩm

- Phân
tích qui
nạp, nêu
vấn đề,
phát vấn
đàm
thoại,


-Một số bài thơ viết
theo thể thơ 8 chữ .

50

Tổng kết về từ
vựng (từ tượng
thanh, tượng
hình, một số tu
từ từ vựng)

các yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự và viết
đoạn văn
-KN: Rèn luyện kĩ năng nhận diện và viết đoạn văn.
- TĐ: Học sinh suy nghĩ, đánh giá, bàn luận một
vấn đề.

11

51,
52

Đoàn thuyền
đánh cá

Tập làm thơ tám
chữ
53

1


-KT :Nắm được đặc điểm, khả năng miêu tả, biểu
hiện phong phú của thể thơ 8 chữ.
Thực hành
-KN: Qua hoạt động tập làm thơ tám chữ mà phát
huy tinh thần sáng tạo, sự hứng thú trong học tập.
- TĐ: - Rèn luyện thêm năng lực cảm thụ thơ ca.

Tích hợp mơi
trường: Vấn đề
bảo vệ môi
trường biển.
(Mục III, 3)


54

55

12

Trả bài kiểm tra
Văn

- Bếp lửa
- HDĐT: Khúc
hát ru những em
bé lớn trên lưng
mẹ


1

2

- KT: Qua bài viết Gv củng cố cho HS về giá trị nội Nhận xét,
dung, nghệ thuật, tư tưởng của các văn bản văn học sửa lỗi
trung đại VN.
- KN: - Rèn luyện kĩ năng viết văn.
-KT: Giúp Hs cảm nhận được những tình cảm, cảm
xúc chân thành của nhân vật trữ tình- người cháuvà hình ảnh người bà giàu tình thương, giàu đức hi
sinh trong bài thơ Bếp lửa.
-KN: Rèn luyện kĩ năng cảm thụ văn học.
- TĐ:Yêu mến những người thân trong gia đình
rộng ra là tình yêu thương nhân dân và tình yêu q
hương đất nước.

Phần II
Phân tích
và cảm
nhận.

Tích hợp mơn
Lịch sử, Âm
nhạc: Những
năm k.c chống
Mĩ.

Thuyết
trình


Bài
làm
của
học
sinh

Ph. tích
gợi tìm,
nêu vấn
đề, bình
giảng,
- Động
não,
mảnh
ghép, sơ
đồ KWL


liệu về
t/giả,
tp. Bài
hát
Lời ru
trên
nương

Ph. tích
gợi tìm,
nêu vấn
đề, bình

giảng,
KT khăn
trải bàn,

Vi deo
về đọc
mẫu
b.thơ

h.ảnh
minh
họa

Làm bài
tập

Bảng
hệ
thống
KT.

56

57,
58

59

Ánh trăng


Tổng kết từ
vựng ( Luyện
tập tổng hợp)

2

1

-KT: Kỉ niệm về một thời gian lao nhưng nặng nghĩa tình Phân
của người lính. Ngơn ngữ, h.a giàu suy nghĩ, mang tính biểu tích và
tượng.
cảm
KN: Đọc-hiểu văn bản thơ được sáng tác sau năm 1975.
nhận.
-TĐ: Cảm nhận được một văn bản trữ tình hiện đại.

- KT: Giúp HS biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã Phần
II
học để phân biệt những hiện tượng ngôn ngữ trong thực tiễn Làm
giao tiếp, nhất là trong văn chương.
bài tập
- KN: HS có ý thức vận dụng vào trong văn nói, văn viết.
Rèn luyện kĩ năng sử dụng từ vựng.
- TĐ: Yêu mến tiếng mẹ đẻ.

Tích hợp
mơn Lịch
sử: Giai
đoạn sau
thống nhất

đất nước.


60

Luyện tập viết
đoạn văn TS có
sử dụng yếu tố
NL

1

61,
62

Làng

63

Chương trình
1
địa phương: Cây
trứng gà bất tử

2

65

Làm
bài tập


-KT: Tình yêu làng, yêu nước, tinh thần kháng chiến của
người nông dân Việt Nam trong thời kì kháng chiến chống
Pháp.
- KN: Rèn luyện năng lực p/tích n/vật in tác phẩm tự sự, đặc

Phân
tích qui
nạp, nêu
vấn đề,
phát vấn

Chân
dung
nhà
văn
Kim
Lân,

Đàm
thoại,
vấn đáp

Sách
VHĐP

biệt là PT tâm lí n/v.
- TĐ: Học sinh có tình cảm u q hương, đất nước và có
thái độ bảo vệ và xây dựng quê hương đất nước.


13

64

KT: Giúp HS biết cách đưa yếu tố nghị luận vào văn bản tự Phần
II
sự một cách hợp lí.
Làm
-KN: Rèn luyện kĩ năng viết đoạn văn có yếu tố nghị luận.
bài tập
- TĐ: GD học sinh lịng u thích b mụn.

- KT: Nắm đợc nội dung nghệ thuật củat ®o¹n trÝch.
- KN: - Rèn luyện kĩ năng Đọc – hiểu một đoạn trích
truyện .
- TĐ: u mến, tìm hiểu văn học địa phương mình.

Phần
II
Phân
tích và
cảm
nhận.
Phần
II

Tích hợp
mơn Lịch
sử: Giai
đoạn đầu

k.c chống
Pháp

Phân
tích

Đối thoại, độc
thoại

KT: Hiểu thế nào là đối thoại, thế nào là độc thoại và

và độc thoại nội 1
tâm trong văn
bản tự sự

-độc thoại nội tâm, đồng thời thấy được tác dụng của chúng
trong văn bản tự sự.
-KN: Rèn luyện kĩ năng nhận diện và tập kết hợp các yếu tố
này trong khi đọc cũng như khi viết văn tự sự.

Phần
II

qui nạp,
nêu vấn
đề,

Luyện nói: Tự 1
sự kết hợp với
NL và miêu tả

nội tâm

- KT: Biết cách trình bày một vấn đề trước tập thể với một
nội dung kể lại một sự việc theo ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ
ba. Trong khi kể có kết hợp với miêu tả nội tâm, nghị luận,
có đối thoại và độc thoại.
- KN: - Rèn luyện kĩ năng nói.
- TĐ: GD học sinh ý thức khi sử dụng ngơi kể.

Tự sự
kết
hợp
với
NL và
miêu
tả nội
tâm

Lên
bảng
trình bày
nội dung
bài.

Lập
dàn ý
đã
được
chuẩn
bị


nhà


14

66,
67

Lặng lẽ Sa Pa

68,
69

Viết bài Tập 2
làm văn số 3

- KT: viết bài văn tự sự có sử dụng các yếu tố m/tả nội tâm
Văn
và nghị luận.
TS
-KN: Rèn kĩ năng làm bài văn tự sự có bố cục hồn chỉnh,
diễn đạt rõ ràng rành mạch.

Làm Đề bài
văn
bài văn

70


Ôn tập Tiếng 1
Việt

KT: Giúp HS nắm vững một số nội dung phần Tiếng Việt đã Phần
học ở HKI.
bài tập
- KN: Rèn luyện kĩ năng sử dụng từ ngữ.
- TĐ: Bồi dưỡng lòng yêu thích TV

Làm bài
tập

Chiếc lược ngà

Tích hợp
- Phân
-KT: Cảm nhận được tình cha con sâu nặng trong hồn cảnh Phần
mơn Lịch sử:tích qui
éo le của cha con ơng Sáu trong truyện. NT miêu tả tâm lí II
k.c chống nạp, nêu
nhân vật.

vấn đề,
phát vấn
-KN: Rèn luyện kĩ năng đọc, pt truyện
- TĐ: Giáo dục HS trân trọng tình cảm gia đình, tình cha con.
Làm bài
-KT: Kiểm tra những kiến thức và kĩ năng tiếng Việt mà HS Phần
kiểm tra
đã học ở học kì I.

từ
- KN: Rèn luyện kĩ năng vận dụng các kiến thức đó trong bài vựng
viết và trong gt.
Hệ
KT: Hệ thống các VB thơ & truyện hiện đại.
Phần
thống,
KN: Rèn luyện kĩ năng trình bày diễn đạt
thơ,
kiến
truyện
thức

71
72

15

73

74

2

2

Kiểm tra Tiếng 1
Việt

Ơn tập thơ, 1

truyện hiện đại.

-KT: Cảm nhận được vẻ đẹp của các n/vật trong truyện, chủ Phần
II
yếu là n/vật anh TN.
- KN: Rèn kĩ năng cảm thụ, phân tích các yếu tố của t/p.
- TĐ: Gd h/s tình yêu lao động, thấy được hạnh phúc từ lao
động mà có.

Tích hợp
mơn Lịch
sử: k.c
chống Mĩ

Phân
tích qui
nạp, nêu
vấn đề,
KT

Chân
dung,
tư liệu

Đề bài

Bảng
hệ
thống
KT.



16

Kiểm tra thơ,
truyện hiện đại

1

thơ,
- KT: đánh giá được kết quả học tập của HS
truyện
- KN: làm bài kiểm tra thơ & truyện hiện đại. Có định hướng hiện
giúp HS khắc phục những điểm còn yếu.
đại

77

Hướng dẫn đọc
thêm: Những
đứa trẻ

1

- KT: Thấy đc tình bạn trong sáng vơ tư khơng phân biệt địa
vị, đẳng cấp xh.
-KN: Phân tích, cảm nhận VHNN.
-TĐ: Trân trong tình bạn.
- HS nhận ra được ưu nhược điểm từ đó rút kinh nghiệm cho
những bài tiếp theo.


Phân
tích
TP

78

79

Ơn tập Tập làm 2
văn

KT: Nắm được các nội dung chính của phần Tập làm văn đã
học trong Ngữ văn lớp 9.
KN: Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp, hệ thống và
thực hành

17

80,
81

Ôn tập tổng hợp
chuẩn bị kiểm 3
tra học kì I

82
18

83,

84

Ơn tập tổng hợp
chuẩn bị kiểm
tra học kì I

Trả bài Tập làm 1
văn số 3

Phân
tích gợi
tìm, nêu
vấn đề,
bình
giảng,

SGK, SGV, Giáo án.

2

75,
76

- KT: Thấy được tình thần phê phán sâu sắc xã hội cũ và
niềm tin trong sáng vào sự xuất hiện tất yếu của cuộc sống
mới, xã hội mới.
- KN: NT so sánh và đối chiếu, việc kết hợp nhuần nhuyễn
nhiều phương thức biểu đạt.
- TĐ: Có sự đồng cảm với cảnh sống khốn khó của người
nơng dân.


Phần
phân
tích
tác
phẩm

Cố hương

Làm bài Đề bài
kiểm tra

Phân
tích gợi
tìm, nêu
vấn đề.
Thuyết
trình

SGK.
Giáo
án

Tổng
hợp
kiến
thức
TLV

Làm bài

tập, hệ
thống
kiến
thức

Bảng
hệ
thống
kiến
thức

.Nắm được các nội dung chính của nội dung Ngữ văn lớp 9.
Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp, hệ thống và thực
hành. Giáo dục HS biết sáng tạo khi tạo lập văn bản

Tổng
hợp
kiến
thức
TLV

hệ thống
kiến
thức

Giáo
án

Nắm được các nội dung chính của nội dung Ngữ văn lớp 9.
Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp, hệ thống và thực

hành.
Giáo dục HS biết sáng tạo khi tạo lập văn bản.

Kiến
thức
tổng
hợp

hệ thống
kiến
thức

Bảng
hệ
thống
kiến
thức

Văn
TS

Bài
làm hs


87
19

Kiểm tra học kì 2
I


- KT: đánh giá được kết quả học tập của HS về tri thức.
- KN: làm bài kiểm tra tổng hợp.

Kiến
thức
lớp 9
kì I

Làm bài Đề bài
thi học


Trả bài kiểm tra
Tiếng việt

- HS nhận ra được ưu nhược điểm của bài.
Có định hướng giúp HS khắc phục những điểm cịn yếu và
phát huy điểm mạnh.

Tiếng
việt

Thuyết
trình

Bài
làm hs

Phần

trình
bày tác
phẩm
của
mình.
Văn
bản

- Phân
tích qui
nạp, nêu
vấn đề,

Một số
bài thơ
8 chữ

Thuyết
trình

Bài
làm hs

Nhận
xét,
sửa
chữa

Thuyết
trình


Bài
làm
của
HS

1

88

Tập làm thơ tám 1
chữ

-KT: T. tục cho Hs nhận diện thể thơ 8 chữ.
-KN:Thực hành làm thơ 8 chữ theo các đề tài khác nhau
- TĐ:Phát huy tinh thần sáng tạo, sự hưng phấn trong học tập

89

Trả bài kiểm 1
tra Văn

- HS nhận ra được ưu nhược điểm của bài.
Có định hướng giúp HS khắc phục những điểm còn yếu và
phát huy điểm mạnh.

Trả bài kiểm tra 1
học kì I

KT: Nhận rõ được ưu - nhược điểm của mình, từ đó có ý

thức sửa chữa khắc phục.
KN: Rèn luyện kĩ năng sửa chưa bài viết của bản thân.
TĐ: u thích mơn Ngữ văn và có cách sử dụng ngơn ngữ
phù hợp trong cuộc sống.

Bàn về đọc sách 2

-KT: ý nghĩa , tầm quan trọng của việc đọc sách và phương
pháp đọc sách.
- Phương pháp chọn, đọc sách có hiệu quả.
- KN Biết cách đọc- hiểu một văn bản dịch Nhận ra bố cục
chặt chẽ, hệ thống luận điểm rõ ràng trong một văn bản nghị
luận.
- TĐ: Giáo dục ý thức đọc sách giữ gìn sách của học sinh.

90

H.K
II
20

91,
92

Phần
II

- Phân
tích gợi
tìm,

khăn
phủ bàn,
mảnh
ghép.

SGK, SGV, Giáo án

85,
86


Phân
tích qui
nạp, nêu
vấn đề,
phát vấn

phân tích và tổng hợp.
- TĐ: Có ý thức vận dụng trong học tập và cuộc sống hàng
ngày.

95

21

96,
97

Luyện tập phép 1
phân tích tổng

hợp

- KT: Giúp HS có khả năng PT và tổng hợp trong lập luận.
-KN: Kĩ năng nhận diện và kĩ năng viết 1 VB PT

Phần
làm
bài tập

Tiếng nói văn 2
nghệ

KT: Nội dung và sức mạnh của văn nghệ trong cuộc sống
của con người.Nghệ thuật lập luận của Nguyễn Đình Thi
trong VB
KN: Đọc- hiểu một văn bản nghị luận.
-Rèn luyện thêm cách viết một văn bản nghị luận

Phần
II

TĐ:- Bồi dưỡng t/c u thích mơn học.
98

Thành phần
biệt lập

1

KT: Đặc điểm và cơng dụng của thành phần tình thái và cảm

thán.
KN: Nhận biết, đặt câu thành phần tình thái và cảm thán
trong câu.
TĐ: Bồi dưỡng t/c yêu thích mơn học.

Phần
II
Thực
hành

Làm bài
tập
Tích hợp
GDCD:
Giữ gìn
truyền
thống văn
hóa của
dân tộc

1 Số tình huống; bài soạn

- KT: Hiểu và biết vận dụng các phép phân tích và tổng hợp
Phần
khi làm văn nghị luận .
II
- KN: -Rèn luyện kĩ năng sử dụng và vận dụng các phép

! số đoạn văn NL sd phép....


94

Phép phân tích 1
tổng hợp

Phân
tích qui
nạp, nêu
vấn đề,

Giáo án

93

-KT: Giúp HS nắm được khái niệm về khởi ngữ. Phân biệt Phần
khởi ngữ với chủ ngữ trong câu.Nhận biết công dụng và đặt II
được câu có khởi ngữ.
- KN: - Rèn luyện KN sử dụng khởi ngữ trong văn bản.
- TĐ: -HS thấy được sự phong phú của NP tiếng Việt và có ý
thức vận dụng vào văn nói văn viết.

Phân
tích qui
nạp, nêu
vấn đề

tư liệu về t/giả TP.

1


Phân
tích qui
nạp,
nêu vấn
đề, phát

Bảng phụ

Khởi ngữ


vấn

100

101

102

22

103

104,
105
23

106

Cách làm bài

Nghị luận về 1
sự việc, hiện
tượng đời sống

1

- KT: Đặc điểm, yêu cầu của kiểu bài nghị luận về một sự
việc, hiện tượng đời sống.
- KN: làm bài nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống.
- TĐ: Đúng đắn khi làm bài nghị luận.

KT: Giúp học sinh biết cách làm bài nghị luận về một sự
việc, hiện tượng đời sống.
2 -KN: - Rèn luyện kĩ năng làm bài.
-

Phần
II
Phần
II –
Thực
hành

Bài
NL

Bảng
phụ

Nhóm,

trình bày
1 phút

Văn học địa
phương phần
Tiếng Việt
(SGK Văn 9)

1

Nắm được hệ thống từ địa phương của Tiếng Việt.
Cách sử dụng từ địa phương sao cho hợp lý

Chuẩn bị hành
trang của thế kỉ
mới

1

-KT: Nhận thức & phải khắc phục được những điểm mạnh,
Phần
điểm yếu trong tính cách và thói quen của con người Việt
II
Nam khi bước vào thế kỉ mới.
- KN: - Rèn luyện kĩ năng lập luận.
- TĐ: GD học sinh ý thức phát huy điểm mạnh, khắc phục
điểm yếu.

Phát vấn
V VH

đàm
Thái
thoại,
Nguyê
thảo
luận
n

- KT: Học sinh làm được 1 bài văn NL về 1 sự việc, hiện NL về
tượng, đời sống.
1
- KN: Rèn kĩ năng trình bày 1 bài văn NL.
SVHT
- Yêu mến, có ý thức đánh giá về 1 sự việc hiện tượng trong
đời sống.
Phần
-KT: Nhận biết, công dụng, biết đặt câu hai thành phần biệt
làm
lập: gọi - đáp và phụ chú.
bài tập
- KN: Rèn luyện kỹ năng nhận diện và sử dụng thành phần
biệt lập trong câu.
- TĐ: u mến Tiếng mẹ đẻ của mình.

Làm bài
viết

Đề bài
văn


Phân
tích qui
nạp,
đàm
thoại.

Viết bài văn số 2
5

Các thành phần
biệt lập (tiếp)

1

Phần
II
Thực
hành

Phân
tích
khăn
phủ bàn.
Phân
tích qui
nạp, nêu
vấn đề

1 Số tình huống; bài soạn


99

Nghị luận về 1
sự việc, hiện
tượng đời sống



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×