Tải bản đầy đủ (.pptx) (5 trang)

On tap Khai niem ve phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.97 KB, 5 trang )

 

Thứ bảy ngày 1 tháng 9 năm 2018
Tốn
Ơn tập : Khái niệm về phân số.

1. Ví dụ
 

 

Viết:
Đọc: hai phần ba

Viết:
Đọc: năm phần mười

 

 

Viết:
Đọc: ba phần tư

Viết: 
Đọc: bốn mươi phần một trăm, hay
bốn mươi phần trăm.

; ; là các phấn số .



 

Thứ bảy ngày 1 tháng 9 năm 2018
Tốn : Ơn tập : Khái niệm về phân số.

1. Ví dụ
Chú ý:
1) Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho
một số tự nhiên khác 0. Phân số đó cũng được là thương của phép chia
đã cho.
Ví dụ: 1 : 3 = ;
4: 10 = ;
9: 2 = ; ...
2. Ví dụ 2
Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1.
Ví dụ: 5 = ;
12 = ;
2001 = ; ...
3. Ví dụ 3
Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0.
Ví dụ: 1 = ;
1= ;
1 = ; ...
4. Ví dụ 4
Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là 0 và mẫu số khác 0.
Ví dụ: 0 = ;
0= ;
0= ; ...



 

Thứ bảy ngày 1 tháng 9 năm 2018
Tốn : Ơn tập : Khái niệm về phân số.
2. Luyện tập - Thực hành
Bài 1 : a) Đọc các phân số:
;
;
;
;
Năm phần bảy; hai mươi lăm phần một trăm ; chín mươi mốt phần ba
mươi tám; sáu mươi phần mười bảy; tám mươi lăm phần nghìn.
b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên.


 

Thứ bảy ngày 1 tháng 9 năm 2018
Tốn : Ơn tập : Khái niệm về phân số.
2. Luyện tập - Thực hành
Bài 2 : Viết các thương dưới dạng phân số:
3:5
; 75 : 100
;
9 : 17.
3:5= ;
75 : 100 = ; 9 : 17 =
Bài 3 : Viết các số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1:
32; 105; 1000.
32 = ; 105 = ;

1000 = .
Bài 4 : Viết số thích hợp vào ơ trống:
a) 1 = ;
b) 0 = .
a) 1 =

;

b) 0 =

.


Tiết học kết thúc



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×