Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 23 t49

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.26 KB, 2 trang )

Tuần: 23
Tiết: 49

Ngày soạn: 27 / 01 / 2018
Ngày dạy: 29 / 01 / 2018

LUYỆN TẬP §5
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
2. Kỹ năng: - Rèn tính cẩn thận, chính xác và tìm hướng giải quyết nhanh trong việc giải
phương trình.
3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: SGK, bài tập về nhà.
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1………………………………………………………………..
2. Kiểm tra bài cũ: (8’) - GV gọi hai HS lên bảng giải bài tập 28a và 28b.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt động 1: (17’)
- GV: Sau khi kiểm tra bài cũ - HS: chú ý theo dõi.
xong, GV chốt lại cách giải
phương trình chứa ẩn ở mẫu.
- GV: Với câu a, HS rất dễ
nhầm lấy MTC là (x – 2)(2 – - HS: thực hiện đổi dấu (2 –
x), GV cần chú ý hướng dẫn x) = -(x – 2) sau đó giải theo
HS đổi dấu để ta lấy MTC là các bước mà GV đã hướng
(x – 2) thì bài tốn trở nên đơn dẫn.


giản hơn.

GHI BẢNG
Bài 30: Giải các phương trình
1
x 3
3 
2 x
a) x  2

- ĐKXĐ: x 2

- Quy đồng và khử mẫu:
3 x  2 3  x
1


x 2
x 2
x 2
 1 + 3(x – 2) = 3 – x
 3x + x = 3 – 1 + 6
 4x = 8  x = 2 (loại do ĐKXĐ)

Vậy, phương trình đã cho vơ nghiệm
2x 2

4x

2


- GV: Câu b thực hiện quy - HS: thực hiện giải câu b
2x 


x 3 x 3 7
b)
đồng và khử mẫu thơng
- ĐKXĐ: x – 3
thường, sau đó giải phương
- Quy đồng và khử mẫu:
trình hệ quả
14x  x  3
2  x  3
14x 2
28x
- GV: cần lưu ý nghiệm ngoại - HS: lưu ý khi kết luận



lai của phương trình a.
nghiệm của phương trình.
7  x  3  7  x  3 7  x  3 7  x  3 
 14x(x + 3) – 14x2 = 28x + 2(x + 3)
 14x2 + 42x – 14x2 = 28x + 2x + 6
 42x – 30x = 6
1
 12x = 6  x = 2

(nhận)


- GV: chốt ý lại cho HS

1 
S  
2
Tập nghiệm của phương trình:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt động 2: (15’)

GHI BẢNG
Bài 33: Tìm các giá trị của a sao cho


- GV: cho HS đọc đề bài và - HS: suy nghĩ và cho GV biểu thức sau có giá trị bằng 2.
3a  1 a  3
suy nghĩ cách giải quyết.
biết cách giải quyết bài toán
A

này.
3a  1 a  3
Giải:

- GV: chốt lại cách giải quyết - HS: Một HS lên bảng giải,
3a  1 a  3

2
dạng toán này và cho HS lên các em khác giải vào vở, Theo đề bài ta suy ra: 3a  1 a  3

bảng giải.
theo dõi và nhận xét bài làm
1
a 
của bạn trên bảng.
3 và a  3
- ĐKXĐ:
- Quy đồng và khử mẫu:
- GV: Câu b tương tự như câu
a , GV cho HS giải ở nhà.

 a  3  3a  1   a  3  3a 1  2  a  3  3a 1
 a  3  3a 1
 a  3  3a 1
  a  3  3a  1   a  3  3a  1 2  a  3  3a  1
 3a 2  8a  3  3a 2  8a  3 6a 2  20a  6
 20a = -12
3
 a 
5
(thoả ĐKXĐ)

Vậy, giá trị a cần tìm là

a 

3
5

4. Củng Cố:(2’)

- GV hướng dẫn cho HS làm câu b để HS về nhà thực hiện .
5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhà : (2’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Làm tiếp các bài tập 30cd, 33b.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×