Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De thi hoc sinh gioi Toan 12 De 51

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.88 KB, 1 trang )

ĐỀ 51- THI THỬ
x
x  1 có đồ thị (C)
Câu I (4,0 điểm) Cho hàm số
1) Khảo sát sự biến thiên vÀ vẽ đồ thị (C).
2) Tìm m để đường thẳng y  x  m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có bán
y

kính đường trịn ngoại tiếp bằng 2 2 .
Câu II (4,0 điểm)
2
2  sin x  cos x   1  2sin 2 x 
1) Giải phương trình

sin 3x  sin 5 x

1  tan x

.

 y  x  1  2  x  1  2  x
 3
2 x  y 3  x 2 y 2 2 xy  3x 2  3 y
2) Giải hệ phương trình 
Câu III (4,0 điểm)
2
2
1) Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện x 2  y  y 2  x 2 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
P ( x  y )3  12( x  1)( y  1)  xy
của biểu thức
.



9 x 2  4 y 2 5

log (3 x  2 y )  log 3 (3x  2 y ) 1
2) Xác định giá trị lớn nhất của tham số m để hệ  m
có nghiệm ( x; y ) thỏa
mãn 3 x  2 y 5 .
Câu IV (4,0 điểm)
1) Bạn An viết vào trong vở một số tự nhiên có 6 chữ số. Tính xác suất để số được ghi là một số tự nhiên có
6 chữ số khác nhau và khác 0, đồng thời tổng các chữ số bằng 21, tổng 3 chữ số đầu lớn hơn tổng 3 chữ số
cuối 1 đơn vị
2) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G (1; 2). Phương trình đường trịn
đi qua trung điểm của hai cạnh AB, AC và chân đường cao hạ từ đỉnh A đến cạnh BC của tam giác ABC là
2
2
 x  3   y  2  25 . Viết phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu V (4,0 điểm)

1) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác cân tại C, cạnh đáy AB bằng 2a và ABC
bằng 300. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ', biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CB '
a
.
bằng 2
d:

x 1 y 2 z


1
1

2 . Tìm tọa

2) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A(1; 4; 2), B ( 1; 2; 4) và đường thẳng
độ điểm M trên d sao cho MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất.
………………………………..HẾT……………………………



×