Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Hinh hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.21 KB, 4 trang )

S

G
I
Á
O
G
I
Á
O
D

C
&
Đ
À
O
T

O
T
R
Ư

N
G
T
H
P
T
C



N

I

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MƠN HỌC: HÌNH HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút;
(35 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 170

H

,

n
h

c
si
n
h
:.
..
..
..
..
..
..

..
Trang 1/4 - Mã đề thi 170


..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
.
L

p
..
..
..

..
..
..
..
.
C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

â

1

1


1

1

1

1

1

1

1

1

2

2

2

2

2

2

0


1

2

3

4

5

6

7

8

9

0

1

2

3

4

5


u
T
L

 p; q

Câu 1: Cho khối đa diện đều
A. Số các cạnh của mỗi mặt.
C. Số cạnh của đa diện.

, chỉ số p là
B. Số mặt của đa diện.
D. Số đỉnh của đa diện.

S lên mặt phẳng  ABC  là trung
điểm H của BC . Tính thể tích khối chóp S . ABC biết AB a , AC a 3 , SB a 2 .
a3 6
a3 3
a3 3
a3 6




2
6
A.
B. 6
C. 2

D.
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A . Hình chiếu của

Câu 3: Hình chóp

S . ABCD đáy hình vng, SA vng góc với đáy, SA a 3, AC a 2 . Khi đó thể tích khối chóp

S . ABCD là
a3 2

3
A.
Câu 4: Cho hình chóp
thể tích

a3 2

2
B.

a3 3

C. 3

a3 3

D. 2

S . ABC có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài đường cao khơng đổi thì


S . ABC tăng lên bao nhiêu lần?
Trang 2/4 - Mã đề thi 170


1
A. 2 .

B.

3.

C. 2 .

D. 4 .

Câu 5: Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao

4
V  Bh.
3
A.

1
V  Bh.
2
C.

D.

V Bh.


S . ABCD là hình chóp đều. Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết AB a , SA a .
a3
a3 2
a3 2
2
6 .
B.
C.
D. 3

Câu 6: Cho
A. a

1
V  Bh.
3
B.

h.

3

Câu 7: Cho hình chóp

S . ABC



SA vng góc mặt đáy, tam giác ABC vuông tại A, SA 2cm ,


AB 4cm, AC 3cm . Tính thể tích khối chóp.

12 3
cm
A. 3
.

24 3
cm
B. 5
.
a
Câu 8: Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh .

24 3
cm
C. 3
.

D. 24cm .

a3

A. 6

a3 2

C. 12


a3 2

4
D.

3

B. a .

3

S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a, BC a 3, SA vuông góc với mặt
 ABC  bằng 600 . Thể tích khối chóp S . ABC.
phẳng đáy. Biết góc giữa SC và
a3 3
.
3
3
3
A. 3a .
B. a .
C. 3
D. a 3.
Câu 9: Cho hình chóp

Câu 10: Hình nào là đa diện đều trong các hình sau?
A. Hình chóp tứ giác đều.
C. Hình hộp.
Câu 11: Cho hình chóp
thể tích


B. Lăng trụ đều.
D. Tứ diện đều.

S . ABC có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài đường cao khơng đổi thì

S . ABC tăng lên bao nhiêu lần?

1
A. 3 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 2 .
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD, có đáy ABCD là hình vng cạnh a và có tâm là O, SA vng góc với đáy; SB tạo
0
 SBC  .
với đáy một góc 45 . Khoảng cách từ O đến

a 2
.
A. 3

a 2
.
B. 2

a 2
.
C. 4


SA   ABC 

Câu 13: Cho hình chóp S . ABC có

a 2
.
D. 8

, đáy ABC là tam giác đều. Tính thể tích khối chóp

S . ABC biết

AB a , SA a .
a3 3
B. 4 .

3

A. a .

a3
C. 3

Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Mặt bên
phẳng vng góc với mặt phẳng

a
A.

3


3

4

 SAB 

 ABCD  . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
a



Câu 15: Cho hình chóp

a3 3
D. 12 .

B.

3

3

12

là tam giác vng cân tại

biết

S và thuộc mặt


BD a , AC a 3 .

3



a

C. 3

3

D. a .

S . ABCD đáy hình chữ nhật, SA vng góc đáy, AB a, AD 2a . Góc giữa SB và đáy bằng

450 . Thể tích khối chóp là

2a 3

A. 3

a3

B. 3

a3 2

6

C.
Câu 16: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a, b, c.

a3 2

3
D.

Trang 3/4 - Mã đề thi 170


1
abc.
B. 2

3

A. a .
Câu 17: Cho

1
abc.
C. 3

D.

abc.

 H  là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của  H  .


a3 3
.
A. 2

a3
.
B. 2

a3 3
.
4

a3 2
.
3
D.

C.
Câu 18: Mỗi đỉnh hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
A. Năm mặt.
B. Ba mặt.
C. Hai mặt.
Câu 19: Có bao nhiêu khối đa diện đều?
A. 2 .

B. 4 .

C.

D. Bốn mặt.


5.

D.

3.

ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,
BC a 2, AA ' a 6 . Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' theo a.

Câu 20: Cho hình lăng trụ đứng tam giác

A.

3a3 6.

a3 6
.
2
B.

C.

a3 7 .

Câu 21: Cơng thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao

V

3

Bh.
2

3a 3 6
.
2
D.

1
V  Bh.
2
C.

h.
1
V  Bh.
3
D.

V Bh.
Câu 22: Khối lập phương có cạnh bằng a thì thể tích bằng bao nhiêu?
1 3
a.
4
2
A. a .
B. a3.
C. 3
D. a .
Câu 23: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A , SA vng góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp

3a
SA  .
S . ABC theo a . Biết AB a 3, AC a ,
2
A.

3

B.

a3 3
.
3

V

A. V a 3.
B.
Câu 24: Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 6.
B. 10.

V
C.

a3 3
.
4

C. 8.


V
D.

a3 3
.
2

D. 12.

S . ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình chữ nhật. Tính thể tích S . ABCD biết
AB a , AD 2a , SA 3a .

Câu 25: Cho hình chóp

3

3

A. a .
B. 6a .
.----------------------------------------------

a3

C. 3

D. 2a

3


Trang 4/4 - Mã đề thi 170



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×