Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TOAN 10HAM SO BAI TAP DIEN HINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.02 KB, 3 trang )

BÀI TẬP ĐIỂN HÌNH VỀ HÀM SỐ
Dạng 1: Tìm tập xác định của hàm số
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a)

c)

y

x 1
x  2x  3

2
b) y  x  1  x  3 x  2

2

1
1 2x

y  2  3x 

ÑS: a) D = R\{-3; 1}

d)

 1
với x 1

y  x  3


 2  x với x 1

1

D   ; 
2

c)

b) D [ 1;1]  [2; )

Bài 2: Tìm m để hàm số sau xác định trên đoạn [1; 3]:

d) D = R

y  1  2 x 2  mx  m 15

ĐS: m = -8
Dạng 2: Xét sự biến thiên của hàm số
Bài 1: Khảo sát sự biến thiên của các hàm số sau:
a) y = f(x) = x + 3 ;

b) y = f(x) = x2 + x + 1

d) y = f(x) = x3 + 3x + 7x + 1
g)

e)

y  f x  x 2  2

y  f x  

Bài 2: Cho hàm số

h)

y  f( x) 

c) y = f(x) = x3 +2x + 8

2 x 1
3x  1

f)

y  f( x) 

x2  x  1
x 1

y  f x  

x2  1
x

y  f x   x 2  2 x  3

ax
x 2 .


a) với a = 1, hãy khảo sát sự biến thiên của hàm số trên
b) Tìm a để hàm số đồng biến trên

 2;  .

 2;  .

Dạng 3: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
Bài 1: Xét tín chẵn, lẻ của các hàm soá sau:

a)
d)

y  f x  

x2  1
x 1

y  f x   x

3

x

b)
2

 1

e)


y  f x  

x 4  3x 2  1
x2  4

y  f x   3 2 x  3 

3

c)

2x  3


Bài 2: Xác định m để hàm số y = f(x) = x3 + (m2 - 1)x2 + m + 1 là hàm lẻ

Bài 3: Cho hàm số

y  f x  

1
 m  1 x 2  mx  1

. Tùy theo m hãy xét tính chẵn, lẻ của hàm số.

Bài 4: Cho a, b ∈ R, xác định tất cả các hàm số f(x) sao cho:
f(a - x) + f(x) = b, với mọi x thuộc R.
Dạng 4: Sơ lược về phép tịnh tiến


Bài 1: Cho (H):

y

2
2  3x
y
x . Hỏi muốn có đồ thị hàm số
x thì phải tịnh tiến (H) như thế nào?

x2  7
y
2  x từ đồ
Bài 2: Hãy lựa chọn phép tịnh tiến song song với trục Oy để nhận được đồ thị hàm số
thị (H):

y

x2  2x  3
2 x
.

Dạng 5: Trục đối xứng và tâm đối xứng của đồ thị hàm số
Bài 1: Tìm trục đối xứng của đồ thị các hàm số:
2
a) y  x  4 x  3

4
2
b) y  x  2 x  2


y  x 4  4mx 3  2  m  1 x 2  2mx  1

Baøi 2: cho haøm số
song song với trục Oy.

. Tìm m để đồ thị hàm số có trục đối xứng

Bài 3: Tìm tâm đối xứng của đồ thị các hàm số sau
3

a) y 2 x  6 x  3

Bài 4: Cho hàm số
xứng.

Bài 5: Cho hàm số

y

b)

y

x
2 x 1

 2m  1 x  m  2
mx  1


 Cm  : y 

. Tìm m để đồ thị hàm số nhận điểm I(1; 1) làm tâm đối

x 2  4mx  5m
x 2
.

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị

 Cm  có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ.

Bài 6: Tìm phương trình đường cong đối xứng với đồ thị hàm số (C)qua đường thẳng y = 1, biết:

a) (C): y = 2x + 3;

b) (C):

y

x 1
x 1


Xem video về Hàm Số: tại

đây (ctrl+click)

Học trực tuyến chương trình Toán 10 miễn phí trên youtube bằng cách Search keânh: EduV




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×