Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

on thi hk2 phuong phap toa do trong khong gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.91 KB, 3 trang )

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

A  1;  4;1
B  3;0;5 
Câu 1. Cho

. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB.
I  2;  2;3
I  4;  4;6 
A.
.
B.
.
I  1; 2; 2 
I  2; 4; 4 
C.
.
D.
.
A  2;1;1 B  1;  1;0 
C   2;3;1
Câu 2. Cho tam giác ABC biết
,

. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
1 2
 1 1
G  ;1; 
G   ;1; 
G  1;3; 2 
G  2;1;1


A.
.
B.  3 3  .
C.  2 2  .
D.
.





a  3;0;  1
b  1; 2; 2 
Câu 3. Cho

. Tìm x 3a  b .


x  2;  2;  3
x  6;  6;  9 
A.
.
B.
.


x  10; 2;  1
x  8;  2;  5
C.
.

D.
.
M   2;3;  1
N  2;  1;  3 
Câu 4. Cho

.Độ dài đoạn thẳng MN là
B. MN 2 5 .
C. MN 36 .


 
a   3; 2;  n 
b  m; 2; n 
a
Câu 5. Cho

. Để b thì giá trị của m và n là
A. m  3; n 2 .
B. m  3; n 0 .
C. m  3; n  2 .

 

cos
a
,b
a  1;0;  1
b  1; 2; 2 
Câu 6. Cho


. Giá trị của

 
2
   2
   2
cos a , b 
cos a , b 
cos a , b 
6 .
3 .
6 .
A.
B.
C.
A. MN 6 .

D. MN 20 .
D. m 2; n 0 .

 







Câu 7. Cho mặt cầu


I   4; 2;6  , R  56

C. Tâm

I   2;1;3  , R 4

2 0

.

I  1;  2;3 

A.
C.

( x  1) 2   y  2    z  3 9

.

và đi qua

I  2;  1;  3 , R  14

D. Tâm

I  2;  1;  3 , R 4

A  3;  1;5 
B.


2

.



B. Tâm

2

( x  1) 2   y  2    z  3 9





. Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu.

.

Câu 8. Phương trình mặt cầu (S) có tâm

2



 S  : x2  y 2  z 2  4x  2 y  6z 

A. Tâm


2



   3
cos a , b 
6 .
D.

D.

.

.


2

2

2

2

9
4.
9

4.


( x  1) 2   y  2    z  3  
( x  1) 2   y  2    z  3 

I  0;1;  3
 P  : x  2 y  2 z 16 0 .
Câu 9. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
2
2
2
2
x 2   y  1   z  3 4
x 2   y  1   z  3 16
A.
.
B.
.
2
2
2
2
2
2
x   y  1   z  3 4
x   y  1   z  3 16
C.
.
D.
.

A  1;  1;8 
B  3;5;0 
Câu 10. Cho

. Viết phương trình mặt cầu đường kính AB.
2
2
2
2
2
2
 x  2    y  2    z  4  104 .
 x  2    y  2    z  4  104 .
A.
B.
2
2
2
2
2
2
 x  2    y  2    z  4  26 .
 x  2    y  2    z  4  26 .
C.
D.
A  2;  1;3 
Câu 11. Phương trình mặt cầu (S) có tâm
và bán kính bằng 4 là

 x  2

A.

2

2

2

  y  1   z  3 16

.

 x  2
B.

2

2

2

  y  1   z  3 16

.


C.

 x  2


2

2

2

  y  1   z  3 4

Câu 12. Cho mặt phẳng

n   2;3;  1
A.
.

.

D.

 x  2

2

2

2

  y 1   z  3 4

.


 P  :  2 x  3z  1 0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?

n   2;3;0 

B.

.

C.


n   2;0;3

.

D.


n  0;  2;3

.

 P  : 3x  my  2mz  1 0 và mặt phẳng  Q  : x  y  z 0 . Tìm số thực m để hai mặt
Câu 13. Cho mặt phẳng
phẳng (P) và (Q) vng góc.
A. m  1 .
B. m 3 .
C. m  3 .
D. m 1 .
A  2;1;1

B   1;1;3
Câu 14. Cho

. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua B và vng góc với đường thẳng AB.
A. 3 x  2 z  4 0 .
B. 3x  2 y  4 0 .
C. 3 x  2 z  9 0 .
D. 3 x  2 y  5 0 .

A  2;0;0  B  0;1;0 
C  0; 0;  3 
Câu 15. Cho
,

. Phương trình mặt phẳng (ABC) là
x y z
x y z
x y z
  1
  1
  1
A. 2  3 1
.
B.  3 2 1
.
C. 1  3 2
.

   : x  2 y  2 z 11 0


Câu 16.
A. d 3 .

   : x  2 y  2 z  2 0 . Tính khoảng cách d từ    đến    .

song song
B. d 2 .

d:

x y z
 
1
D. 2 1  3
.

C. d 1 .

x  1 y 1 z


2
1
 1 và

Câu 17. Cho hai đường thẳng
đúng?
A. d song song d ' .
B. d cắt d ' .


 x 3  t

d ' :  y 2t
 z  1  t


D. d 4 .

. Khẳng định nào sau đây là khẳng định

C. d trùng d ' .

D. d chéo d ' .

 x 3  t

d :  y 2t
 z  1  t

Câu 18. Cho đường thẳng
Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d?
A.

M   1; 2;1

.

B.

M  3; 2;  1


.

C.

M  3;0;  1

.

D.

M   1; 2;1

.

 P  : x  3 y  5z  2 0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A  3;  1;5 
Câu 19. Cho mặt phẳng
và vng góc với mặt phẳng (P).
x  1 y 3 z 5
x 3 y  1 z 5
x 1 y  3 z  5
x  3 y 1 z  5
d:


d:


d:



d:


3
1
5 . B.
1
3
5 .C.
3
1
5 .D.
1
3
5 .
A.
 x  2  3t

d :  y 4  2t
 z 3t

Câu 20. Cho đường thẳng
. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của d ?
x2 y  4 z
x 2 y 4 z
x 3 y 2 z  3
x2 y 4 z 3









2
3.
2
3 C.  2
4
1
2
3
A. 3
B. 3
D. 3

A  3;5;0 
Câu 21. Cho mặt phẳng ( P ) : 2 x  3 y  z  7 0 và điểm
. Gọi A ' là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng
(P). Điểm A ' có tọa độ là
A. A '(1;  1; 2)

B. A '( 1;  1; 2)

C. A '(1;1; 2)

D. A '(  1;  1;  2)



 P  : 2 x  2 y  z  3 0 cắt mặt cầu (S) có tâm I  3;  1;  4 
Câu 22. Trong không gian Oxyz , biết rằng mặt phẳng
theo giao tuyến là một đường tròn. Tâm H của đường tròn giao tuyến là điểm nào sau đây?
A. H (1;1;3)
B. H (1;1;  3)
C. H ( 1;1;3)
D. H ( 3;1;1)



×