# CT chung của hidrocacbon thơm là
A. CnH2n (n ≥2).
B. CnH2n-2 (n ≥3).
C. CnH2n-2 (n ≥2).
D. CnH2n-6 (n ≥6).
# Cho CTCT của hidrocacbon X: CH2=CH-CH=C(CH3)-CH3. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. X là hidrocacbon không no.
B. X là ankadien.
C. X là 4-metylpenta-1,3-dien.
D. X là ankandien liên hợp.
# Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau. X thuộc dãy đồng đẳng
nào sau đây?
A. Ankan.
B. Anken.
C. Ankin hay ankadien.
D. Ankylbenzen.
# Hiđrocacbon X mạch hở, phân tử chứa 1 liên kết pi. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankan.
B. Ankin.
C. Anken.
D. Ankylbenzen.
n n H2O 3x
# Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp hai hidrocacbon đồng đẳng thấy CO2
. Vậy hai hidrocacbon
A. thuộc đồng đẳng của benzen.
B. thuộc đồng đẳng của axetilen.
C. thuộc đồng đẳng của etilen.
D. thuộc đồng đẳng của metan.
# Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8
B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12
D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12.
# Nhóm chất khí đều có khả năng làm mất mầu nước Br2 là
A. etilen, axetilen, cacbon đioxit.
B. etilen, axetilen, lưu huỳnh đioxit.
C. etilen, etan, lưu huỳnh đioxit.
D. etilen, axetilen, etan.
# Đểphânbiệthaichấtlỏnglà but-1-in và but-2-in người ta dùngthuốcthửnàosauđây
A. dd KMnO4
B. dd AgNO3/NH3
C. ddHBr
D. dd Br2
# Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy một hiđrocacbon X, nếu thu được số mol CO 2 nhỏ hơn số mol H2O thì X là ankin hoặc
ankađien.
(b) Hợp chất phenylaxetilen có chứa 14 liên kết σ.
(c) Brom tan trong nước tốt hơn trong hexan.
(d) Những hợp chất hữu cơ có cùng cơng thức cấu tạo nhưng khác nhau về sự phân bố không gian của các
nguyên tử trong phân tử là đồng phân của nhau.
(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh, khơng hồn tồn và khơng theo một hướng nhất định.
(g) Hợp chất C9H12BrCl có vịng benzen trong phân tử.
Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
# Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là
A. (-C2H-C(CH3)-CH-CH2-)n.
B. (-CH2-C(CH3)-CH=CH2-)n.
C. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n.
D. (-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-)n.
# Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất
A. CH3OC2H5
B. C2H5OH.
C. C3H8.
D. CH3OH.
# Cho dãy các hợp chất thơm: p–HO–CH2–C6H4–OH, p–HO–C6H4–COOC2H5, p–HO–C6H4–COOH, p–HCOO–
C6H4–OH, p–CH3O–C6H4–OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
# Khi cho etanol đi qua hỗn hợp oxit ZnO và MgO ở 4500C thu được sản phẩm nào?
A. CH2 = CH2
B. CH2 = CH – CH2 – CH2
C. CH2 = CH – CH = CH2
D. C2H5OC2H5
# Cho các chất sau: ancol etylic, phenol, stiren, toluen, benzen. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
# Cho 4 chất: phenol (a), ancol etylic (b), benzen (c), axit axetic (d). Độ linh động của nguyên tử hiđro trong
phân tử các chất trên tăng dần theo thứ tự là
A. a < b < c < d.
B. c < d < b < a.
C. c < b < a < d.
D. b < c < d < a.
# Lấy 15,4 gam hỗn hợp metanol và glixerol phản ứng hồn tồn với natri thu được 5,6 lít (đktc) khí hiđro.
Khối lượng glixerol trong hỗn hợp ban đầu là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. 1,6 gam.
B. 13,8 gam.
C. 9,2 gam.
D. 4,6 gam.
# Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu được tối
đa bao nhiêu ete?
A. 6.
B. 8.
C. 4.
D. 3.
# Đun nóng m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng với H2SO4 đặc ở 140oC chỉ thu được 10,8 gam H2O và
36 gam hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau và bằng x mol. Giá trị của m và x lần lượt là
A. 25,2 và 0,6.
B. 25,2 và 0,2.
C. 46,8 và 0,6.
D. 46,8 và 0,2.
# Tiến hành tách nước hỗn hợp gồm hai ancol đồng đẳng thu được 3 olefin ở thể khí (đktc). Hai ancol trong hỗn hợp có
thể là
A. butan-2-ol và etanol.
B. etanol và butan-1-ol.
C. butan-2-ol và pentan-2-ol.
D. etanol và metanol.
# Đốt cháy hồn tồn một hidrocacbon A cần 11,2 lít O2 (đktc) thu được H2O và 13,2 gam CO2. Vậy A là
A. C2H6.
B. C3H8.
C. C4H10.
D. C6H16.
# Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi khơng khí (trong khơng
khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích khơng khí (ở đktc)
nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hồn tồn lượng khí thiên nhiên trên là
A. 70,0 lít.
B. 78,4 lít.
C. 84,0 lít.
D. 56,0 lít.
# Crackinh 560 lít C4H10 thu được 1036 lít hỗn hợp X gồm 5 hidrocacbon. Biết các thể tích cùng đo ở cùng điều kiện nhiệt
độ, áp suất. Vậy hiệu suất phản ứng crackinh là
A. 75%.
B. 80%.
C. 85%.
D. 90%.
# Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,07 mol một ancol đa chức và 0,03 mol một ancol khơng no, có một liên
kết đơi, mạch hở, thu được 0,23 mol khí CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 2,34.
C. 8,4.
D. 2,7.
# Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là
A. HCOOH.
B. CH3-COOH.
C. HOOC-COOH.
D. CH3-CH(OH)-COOH.
# Cho các phản ứng:
(1) CH3COOH + CaCO3
(3) C17H35COONa + H2SO4
(2) CH3COOH + NaCl
(4) C17H35COONa + Ca(HCO3)2
Phản ứng không xảy ra được là
A. (3) và (4).
B. (2) và (4).
C. (2).
D. (1) và (2).
# Hợp chất X no, mạch hở, chứa 2 loại nhóm chức đều có khả năng tác dụng với Na giải phóng H2, X có cơng
thức phân tử là (C2H3O3)n (n nguyên dương). Phát biểu đúng về X là
A. Trong X có 3 nhóm hiđroxyl.
B. n = 2.
C. Có 2 cơng thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X.
D. Khi cho Na2CO3 vào dung dịch X dư thì phản ứng xảy ra theo tỉ lệ mol là 1 : 1.
# Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp X một thời gian, có
mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi Y gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ khối hơi của Y so
với He bằng 9,6875. Mặt khác dẫn toàn bộ hỗn hợp Y qua dung dịch nước Br2 thì làm mất màu vừa đủ a mol
Br2. Giá trị của A là
A. 0,16 mol.
B. 0,20 mol.
C. 0,02 mol.
D. 0,04 mol.
# Cho 1,2 gam một axit cacboxylic đơn chức X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được 1,64 gam
muối. X là
A. H-COOH.
B. CH2 = CHCOOH.
C. C6H5-COOH.
D. CH3-COOH.
# Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448 lít khí H2
(đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 3,28.
B. 2,40.
C. 3,32.
D. 2,36.
# Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3CHO.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. CH3NH2.
# Trước đây ngời ta hay sử dụng chất này để bánh phở trắng và dai hơn, tuy nhiên nó rất độc với cơ thể nên
hiện nay đã bị cấm sử dụng. Chất đó là
A. Axeton.
B. Fomon.
C. Axetanđehit (hay anđehit axetic).
D. Băng phiến.
# Anđehit X no, mạch hở có cơng thức đơn giản là C2H3O. Số CTCT đúng với X là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
# Khi oxi hóa khơng hồn toàn ancol X đơn chức thu được chất hữu cơ Y có phản ứng tráng bạc. Tỉ khối hơi
của X so với Y bằng 1,0345. Công thức phân tử của X là
A. CH4O.
B. C2H6O.
C. C3H8O.
D. C3H6O.
# Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm ancol etylic, axit fomic và etylen glicol tác dụng với kim loại Na (dư), thu được
0,3 mol khí H2. Khối lượng của etylen glicol trong hỗn hợp là bao nhiêu?
A. 6,2 gam.
B. 15,4 gam.
C. 12,4 gam.
D. 9,2 gam.
# Hỗn hợp X gồm anđehit Y và ankin Z ( Z nhiều hơn Y 1 nguyên tử cacbon). Biết 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) có
khối lượng là 5,36 gam. Nếu 0,1 mol hỗn hợp X thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch AgNO3 1M trong NH3
dư. Giá trị của V là
A. 0,24.
B. 0,32.
C. 0,36.
D. 0,48.
# Đun nóng 12gam axit axetic với 12gam ancol etylic trong môi trường axit, hiệu suất phản ứng 75%. Khối
lượng este thu được là
A. 12,3gam.
B. 17,6gam.
C. 13,2gam.
D. 17,2gam.