Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Phieu on tap 16 HK2 Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.3 KB, 4 trang )

PHIẾU ÔN TẬP
¿
2 x − y =3
Câu1: Nghiệm của hệ phương trình x+ 2 y =4 là
¿{
¿

A. (2;1)
B. (2; -1)
C. (-2; 1)
D.(-2; -1)
Câu 2: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x+5y= 3
A. (-2;1)
B. (0;2)
C. (4;-3)
Câu 3. Điểm M(2 ;0) thuộc đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y = 5x2

B. y = x2

C. y =

1 2
x
5

D. (1;0)

D.không thuộc cả ba đồ thị

các hàm số trên


Câu 4. Phương trình x - 7x - 8 = 0 có tổng hai nghiệm là:
A. 8
B. -7
C.7
D.-8
2

Câu 5: Phương trình x2 -2x + m = 0 có nghiệm khi
A. m > 1 B. m
1
C.m > 0

D. m

1

Câu 6: Cho ABC vng tại A có AB = 18 cm, AC = 24 cm. Bán kính đường trịn ngoại tiếp của
tam giá đó bằng.
A. 20 cm ;
B. 30 cm ;
C. 15cm ;
D. 15 2 cm.
Câu7: Tứ giác nào sau đây không nội tiếp một đường trịn?
A. hình thoi
B. hình thang cân C. hình chữ nhật
D. hình vng
Câu 8: Nếu bán kính của một hình cầu tăng thêm 2 lần thì thể tích hình cầu đó tăng thêm mấy lần.
A. 2 lần ;
B. 4 lần ;
C. 16 lần ;

D. 8 lần
PHẦN II : TƯ LUẬN ( 8 điểm )
Bài 1: (1,5 đ)
Giải các phương trình và hệ phương trình:
a)

4 x  y  5

3 x  y  2

b) 2x2 + x – 1= 0

Bài 2: ( 1,5 đ)
1
y  x2
2 trên mặt phẳng Oxy.
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số

b) Với giá trị nào của k thì đường thẳng y = kx – 2 tiếp xúc với đồ thi (P)
Bài 3: (1,5 đ)
Tìm hai số dương hơn kém nhau 8 đơn vị và tổng bình phương hai số là 194.
Bài 4: (3,5 điểm) Cho nửa đường trịn (O;R) đường kính AB cố định. Qua A và B vẽ các tiếp tuyến
với nửa đường tròn (O). Từ một điểm M tuỳ ý trên nửa đường tròn (M khác A và B) vẽ tiếp tuyến thứ
ba với nửa đường tròn cắt các tiếp tuyến tại A và B theo thứ tự tương ứng là H và K. Chứng minh rằng:
a. tứ giác AMHO nội tiếp
b. AH + BK = HK
c. HAO  AMB


Và HO . MB = 2R2

-------------hết-------------


UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HƯỚNG DẪN CHẨM KHẢO SÁT HỌC KỲ I I

MƠN: TỐN 9

I.TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) thí sinh ghi đáp án đúng cho mỗi câu được 0.25 điểm
câu 1
A

câu 2
D

câu 3
D

câu 4
C

câu 5
B

câu 6
C

câu 7

A

câu 8
D

II. TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Câu

Đáp án
a)

4 x  y  5


3 x  y  2

7 x  7


3 x  y  2

 x  1

 y  1

Bài 1

Vậy nghiệm của hệ là (-1;-1)

(1,5 đ)


b) 2x2 + x – 1= 0 ta có a- b + c = 2 – 1 – 1 = 0

Bài 2
(1,5 đ)

Biểu
điểm
0,5
0,25

1
vậy phơng trình c ó hai nghiệm là x1 = -1 và x2 = 2

0,75

1
y  x2
2
a) Vẽ đúng đồ thị của hàm số

0,75

1 2
x
b) phương trình hồnh độ của đường thẳng y = kx -2 và (P) là: 2 = kx -2

 x2 – 2kx + 4 = 0 (*)
đường thẳng y = kx – 2 tiếp xúc với đồ thi (P) thì (*) có nghiệm kép


0,25
0,25
0,25

Bài 3

 K2 – 4 = 0k = 2 hoặc k= -2
Gọi số nhỏ là x (ĐK x > 0), số lớn là x + 8

(1,5đ)

Ta có phương trình: X2 + (X + 8)2 = 194  X2 + 8X – 65 = 0

0,5

 x1 = 5 (thoả mãn đk) , x2 = -13 (loại)

0,5

Vậy số nhỏ là 5 và số lớn là 13

0,25

Vẽ đúng hình cho câu a)

0,5

0,25



0,5
0,25
Câu 11
(3,5 đ)

a. Chứng minh tứ giác AHMO nội tiếp
xét tứ giác AHMO




Có HAO + OMH = 900 + 900 = 180o
Nên là tứ giác nội tiếp.
b.Chứng minh AH + BK = HK
Theo tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau
AH = MH
BK = MK
Mà M nằm giữa H và K nên MH + MK = HK
 AH + BK = MH + MK = HK

0,5
0, 5

c.Chứng minh HAO  AMB

0,25



CM : HOA = ABM

= 2 sđ AM

0,25

1

 AO AMB
H
= 
= 90o

 HAO   AMB ( g. g )
 HAO   AMB
HO AO hay HO.MB = AB.AO =>HO.MB = 2R.R = 2R2
=

AB

MB

Vậy HO.MB = 2R2
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
-------------hết-------------

0,25
0,25
0,25




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×