Sở GD- ĐT Thái Bình
Trường THPT Phụ Dực
Mã đề 102
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I- 2019
Môn thi : Sinh học
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian giao đề)
Câu 81: Cơ quan nào sau đây của cây bàng thực hiện chức năng hút nước từ đất?
A. Thân.
B. Hoa.
C. Rễ.
D. Lá.
Câu8 2: Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hơ hấp qua bề mặt cơ thể?
A. Cá chép, ốc, tơm, cua.
B. Giun đất, giun trịn, giun dẹp.
C. Cá, ếch nhái, bò sát.
D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.
Câu 83: Trong hệ tuần hoàn của người, máu được di chuyển theo chiều nào sau đây?
A. Động mạch → Tĩnh mạch → Mao mạch
B. Tĩnh mạch → Động mạch → Mao mạch
C. Mao mạch → Tĩnh mạch → Động mạch
D. Động mạch → Mao mạch → Tĩnh mạch
Câu 84: Trong quá trình quang hợp, cây lấy nước chủ yếu từ:
A. Nước thốt ra ngồi theo lỗ khí được hấp thụ lại.
B. Nước được rễ cây hút từ đất đưa lên lá qua mạch gỗ của thân và gân lá.
C. Nước được tưới lên lá thẩm thấu qua lớp tế bào biểu bì vào lá.
D. Hơi nước trong khơng khí được hấp thụ vào lá qua lỗ khí.
Câu 85: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trị như “người phiên dịch”?
A. ADN.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
Câu 86: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen?
A. Aabb.
B. AaBB.
C. AaBb.
D. aaBb.
Câu 87: Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim nào sau đây được sử dụng để gắn gen cần chuyển vào
thể truyền?
A. ADN polimeraza.
B. Restrictaza.
C. ARN polimeraza. D. Ligaza.
Câu 88: Theo Đacuyn, đối tượng chịu tác động trực tiếp của chọn lọc tự nhiên là:
A. Cá thể. B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Hệ sinh thái.
Câu 89: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?:
A. Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ.
B. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây.
C. Tập hợp bướm đang sinh sống ở rừng Cúc Phương.
D. Tập hợp chim đang sinh sống trong rừng Amazơn.
Câu 90: Cho các ví dụ về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật:
1. Cỏ dại và lúa sống trong cùng môi trường.
2. Cây tầm gửi sống bám trên thân cây gỗ trong rừng.
3. Chim mỏ đỏ và linh dương.
4. Cây gọng vó bắt cơn trùng.
5. Địa y sống trên thân cây gỗ.
Có mấy ví dụ phản ánh mối quan hệ đối kháng giữa các loài?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 91: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố định hướng q trình tiến hóa là:
A. Đột biến.
B. Giao phối khơng ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 92: Kiểu phân bố nào sau đây chỉ có trong quần xã sinh vật?
A. Phân bố theo nhóm.
B. Phân bố ngẫu nhiên .
C. Phân bố đồng đều.
D. Phân bố theo chiều thẳng đứng.
Câu 93: Gen A trội hoàn toàn so với gen a. Biết rằng khơng có đột biến xảy ra, phép lai nào sau đây cho tỉ
lệ kiểu hình là 3 : 1?
A. AA × aa.
B. Aa × Aa.
C. Aa × aa.
D. AA × Aa.
Câu 94: Trên tro tàn núi lửa xuất hiện quần xã tiên phong. Quần xã này sinh sống và phát triển làm tăng độ
ẩm và làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thuận lợi cho cỏ thay thế. Theo thời gian, sau cỏ là
trảng cây thân thảo, thân gỗ và cuối cùng là rừng ngun sinh Theo lí thuyết, khi nói về q trình này, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Đây là quá trình diễn thế sinh thái
2. Rừng nguyên sinh là quần xã đỉnh cực của quá trình biến đổi này.
3. Độ đa dạng sinh học giảm dần trong quá trình biến đổi này.
4. Một trong những nguyên nhân gây ra quá trình biến đổi này là sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong
quần xã.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 95: Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên?
1. Duy trì đa dạng sinh học.
2. Lấy đất rừng làm nương rẫy.
3. Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh.
4. Kiểm soát sự gia tăng dân số, tăng cường công tác giáo dục về bảo vệ môi trường.
5. Tăng cường sử dụng các loại phân bón hóa học trong sản xuất nông nghiệp.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 96: Khi nói về đột biến NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Đột biến NST là những biến đổi về cấu trúc hoặc số lượng của NST.
2. Đột biến cấu trúc NST có 4 dạng là thể một, thể ba, thể bốn, thể không.
3. Tất cả các đột biến NST đều gây chết hoặc làm cho sinh vật giảm sức sống.
4. Đột biến NST là nguồn nguyên liệu của q trình tiến hóa.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 97: Liên kết gen có đặc điểm nào sau đây?
A. Tạo ra vơ số loại tổ hợp kiểu hình khác bố mẹ.
B. Tăng khả năng tái tổ hợp gen giữa các NST.
C. Dùng để đo khoảng cách tương đối giữa các gen.
D. Làm hạn chế biến dị tổ hợp.
Câu 98: Loại đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm giảm số lượng gen trên NST?
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến chuyển đoạn trên một NST.
C. Đột biến đảo đoạn.
D. Đột biến mất đoạn
Câu 99: Tiến hành nuôi hạt phấn của cây có kiểu gen AaBbDd để tạo dịng thuần chủng. Theo lí thuyết, có
thể thu được tối đa bao nhiêu dịng thuần?
A. 2
B. 8
C. 4
D. 16
Câu 100: Chó rừng kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. Đây là ví dụ về
mối quan hệ:
A. Hỗ trợ khác loài.
B. Cạnh tranh khác loài.
C. Cạnh tranh cùng loài.
D. Hỗ trợ cùng loài.
Câu 101: Khi lai hai giống bí ngơ thuần chủng quả dẹt với nhau, thu được F1 đều có quả trịn. Cho F1 tự
thụ phấn, thu được F2 gồm 355 bí quả trịn, 238 bí quả dẹt, 38 bí quả dài. Hình dạng quả bí chịu sự chi phối
của quy luật di truyền nào sau đây?
A. Phân li độc lập.
B. Tương tác bổ sung
C. Trội khơng hồn tồn.
D. Liên kết hồn tồn.
Câu 102: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây chỉ có ở q trình nhân đơi của ADN ở sinh vật nhân thực mà
khơng có ở q trình nhân đơi ADN của sinh vật nhân sơ?
1. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
2. Mạch pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều 5’ → 3’.
3. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu q trình nhân đôi.
4. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 103: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi mơi trường có lactơzơ thì
A. prơtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành.
B. prôtêin ức chế không được tổng hợp.
C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra.
D. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.
Câu 104: Cá rơ phi ni ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,6 0C và
420C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là:
A. khoảng gây chết.
B. khoảng thuận lợi.
C. khoảng chống chịu.
D. giới hạn sinh thái.
Câu 105: Chọn lọc tự nhiên thay đổi tần số alen ở quần thể vi khuẩn nhanh hơn nhiều so với quần thể sinh vật nhân
thực lưỡng bội vì
A. quần thể vi khuẩn sinh sản nhanh hơn nhiều.
B. vi khuẩn đơn bội, alen biểu hiện ngay kiểu hình.
C. kích thước quần thể nhân thực thường nhỏ hơn.
D. sinh vật nhân thực nhiều gen hơn.
Câu 106: Đại địa chất nào mà sự sống di cư hàng loạt từ nước lên đất liền?
A. Đại Nguyên sinh
B. Đại Cổ sinh
C. Đại Trung sinh
D. Đại Tân sinh
Câu 107: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số t ương đối của alen A, a lần
lượt là:
A. 0,3 ; 0,7
B. 0,8 ; 0,2
C. 0,7 ; 0,3
D. 0,2 ; 0,8
Câu 108: Ở người, bệnh phenylkêtô niệu do alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Một cặp vợ
chồng không bị bệnh nhưng mang alen bệnh. Xác suất sinh con không bị bệnh là bao nhiêu?
A. 50%
B. 25%
C. 75%
D. 100%
Câu 109: Ở một quần thể thực vật, AA quy định hoa đỏ; Aa quy định hoa vàng; aa quy định hoa trắng.
Thế hệ xuất phát của một quần thể có thành phần kiểu gen 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Nếu trong q trình sinh sản, chỉ các cây có cùng màu hoa mới giao phấn với nhau thì sẽ làm thay đổi
tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
2. Nếu trong quá trình sinh sản, hạt phấn của các cây hoa đỏ khơng có khả năng thụ tinh thì tần số alen A
sẽ tăng dần.
3. Nếu ở F2, quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,5AA: 0,5Aa thì có thể quần thể đã chịu tác động của các yếu tố
ngẫu nhiên.
4. Nếu chọn lọc tự nhiên chống lại kiểu hình hoa vàng thì sẽ khơng làm thay đổi tần số alen của quần thể
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 110: Một lồi có bộ NST 2n = 50. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Thể ba của lồi này có 51NST.
2. Lồi này có tối đa 25 dạng thể một
3. Thể tứ bội có số lượng nhiễm sắc thể là 100
4. Thể tam bội có số lượng NST là 75.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 111: Trong q trình nhân đơi ADN ở tế bào nhân sơ, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
1. Trên mạch khn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục .
2. Enzim ADN polimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’ .
3. Trên mạch khn 5’ → 3’thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn (Okazaki).
4. Enzim ADN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 112: Có 3 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân khơng có hốn vị gen, một trong 3
tế bào có cặp Aa khơng phân li trong giảm phân 1, các tế bào cịn lại giảm phân bình thường. Q trình
giảm phân tạo ra 12 tinh trùng, trong đó có tất cả 6 loại giao tử. Tỉ lệ các loại giao tử có thể là:
A. 1AaB: 1b: 1AB: 1ab: 1Ab: 1aB
B. 1AaB: 1b: 2AB: 2ab: 2Ab: 2aB
C. 1AaB: 1b: 1AB: 1ab: 1Aab: 1B
D. 2AaB: 2b: 1AB: 1ab: 1Ab: 1aB
Câu 113: Cho biết các gen phân li độc lập, các alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột biến. Theo lí
thuyết, phép lai P: AaBBdd × AabbDD, cho đời con có số cá thể mang 2 alen trội chiếm tỉ lệ là:
A. 3/16 .
B. 1/4.
C. 2/16.
D. 3/8.
Câu 114: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp
tự do. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × AaBbDD cho đời con có tỉ lệ kiểu hình A-bbD- là
A. 9/32.
B. 3/16.
C. 1/4.
D. 1/8.
Câu 115: Mẹ có kiểu gen XAXa, bố có kiểu gen XAY, con gái có kiểu gen XAXa Xa. Cho biết quá trình giảm
phân của bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
1. Trong giảm phân II ở bố, NST giới tính khơng phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
2. Trong giảm phân I ở bố, NST giới tính khơng phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
3. Trong giảm phân II ở mẹ, NST giới tính khơng phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
4. Trong giảm phân I ở mẹ, NST giới tính khơng phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 116. Ở chuột, màu lông được quy định bởi một số alen, alen trội là trội hoàn toàn. Trong đó Cb - đen,
Cc - kem, Cs - bạc, Cz - bạch tạng, theo thứ tự trội lặn là Cb > Cs > Cc > Cz. Có bao nhiêu dự đoán đúng
trong số những dự đoán sau:
1. Nếu cho cá thể lơng đen × cá thể lơng bạc thì đời con có thể có 3 loại kiểu hình.
2. Có tối đa 9 loại kiểu gen về các alen trên.
3. Có tối đa 5 loại kiểu gen biểu hiện thành kiểu hình lơng đen.
4. Nếu cho cá thể lơng đen × cá thể lơng đen thì đời con có thể có 3 loại kiểu hình.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 117. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa trắng (P), thu được F1 có 100% cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ
phấn, thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình: 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng. Biết rằng không xảy
ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Ở F2, kiểu hình hoa vàng có kiểu gen dị hợp chiếm 12,5%.
2. Ở F2, kiểu hình hoa đỏ có kiểu gen đồng hợp chiếm 6,25%.
3. Ở F2, có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa vàng.
4. Trong số các cây hoa đỏ ở F2, cây có kiểu gen đồng hợp chiếm 50%.
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Câu 118: Sơ đồ phả hệ sau mô tả sự di truyền của một bệnh ở người:
Biết rằng bệnh này do một trong hai alen của một gen quy định và không phát sinh đột biến mới ở tất cả
những người trong phả hệ. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Có 25 người trong phả hệ này xác định được chính xác kiểu gen.
2. Có thể có 18 người trong phả hệ này có kiểu gen đồng hợp tử.
3. Tất cả những người bị bệnh trong phả hệ này đều có kiểu gen đồng hợp tử
4. Những người không bị bệnh trong phả hệ này đều không mang alen gây bệnh.
5. Xác suất để cặp vợ chồng 11- 12 sinh 2 người con 1 bình thường 1 bị bệnh là 3/8.
A. 3
B. 1
C. 2
D.4
Câu 119: Một loài thực vật, A: thân cao trội hoàn toàn so với a: thân thấp, B: quả ngọt trội hoàn toàn so
với b: quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó số
cây thân thấp, quả chua chiếm 16%. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả
quá trình phát sinh giao tử đực và cái với tần số như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
1. Khoảng cách giữa 2 gen A và B là 20cM
2. Ở F1, kiểu hình thân thấp, quả ngọt có 3 loại kiểu gen.
3. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, quả chua ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng là 1/9.
4. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, quả ngọt ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng là 8/33.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 120: Ở một loài thực vât,
A: lá nguyên trội hoàn toàn so với a: lá xẻ; B: hoa đỏ trội hoàn toàn so với b: hoa trắng.
Cho cây lá nguyên, hoa đỏ giao phấn với cây lá nguyên , hoa trắng (P), thu được F1có 4 loại kiểu hình
trong đó cây lá nguyên, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 40%. Biết khơng xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Ở F1, số cây lá nguyên, hoa trắng thuần chủng chiếm tỉ lệ 10%.
2. Khoảng cách giữa 2 gen A và B là 40cM.
3. Ở F1, số cây lá xẻ, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 10%.
4. Ở đời F1 có tổng số 9 loại kiểu gen
5. Ở F1, có 3 kiểu gen qui định kiểu hình lá nguyên, hoa trắng
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Sở GD- ĐT Thái Bình
Trường THPT Phụ Dực
Mã đề 104
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I- 2019
Môn thi : Sinh học
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian giao đề)
Câu 81: Trong quá trình quang hợp, cây lấy nước chủ yếu từ:
A. Nước thốt ra ngồi theo lỗ khí được hấp thụ lại.
B. Nước được rễ cây hút từ đất đưa lên lá qua mạch gỗ của thân và gân lá.
C. Nước được tưới lên lá thẩm thấu qua lớp tế bào biểu bì vào lá.
D. Hơi nước trong khơng khí được hấp thụ vào lá qua lỗ khí.
Câu8 2: Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim nào sau đây được sử dụng để gắn gen cần chuyển vào
thể truyền?
A. ADN polimeraza.
B. Restrictaza.
C. ARN polimeraza. D. Ligaza.
Câu 83: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố định hướng q trình tiến hóa là:
A. Đột biến.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 84: : Cơ quan nào sau đây của cây bàng thực hiện chức năng hút nước từ đất?
A. Thân.
B. Hoa.
C. Rễ.
D. Lá.
Câu 85: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen?
A. Aabb.
B. AaBB.
C. AaBb.
D. aaBb.
Câu 86: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trị như “người phiên dịch”?
A. ADN.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
Câu 87: Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp qua bề mặt cơ thể?
A. Cá chép, ốc, tơm, cua.
B. Giun đất, giun trịn, giun dẹp.
C. Cá, ếch nhái, bò sát.
D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.
Câu 88: Theo Đacuyn, đối tượng chịu tác động trực tiếp của chọn lọc tự nhiên là:
A. Cá thể. B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Hệ sinh thái.
Câu 89: Cho các ví dụ về mối quan hệ giữa các lồi trong quần xã sinh vật:
1. Cỏ dại và lúa sống trong cùng môi trường.
2. Cây tầm gửi sống bám trên thân cây gỗ trong rừng.
3. Chim mỏ đỏ và linh dương.
4. Cây gọng vó bắt cơn trùng.
5. Địa y sống trên thân cây gỗ.
Có mấy ví dụ trên phản ánh mối quan hệ đối kháng giữa các loài?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 90: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?:
A. Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ.
B. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây.
C. Tập hợp bướm đang sinh sống ở rừng Cúc Phương.
D. Tập hợp chim đang sinh sống trong rừng Amazơn.
Câu 91: Trong hệ tuần hồn của người, máu được di chuyển theo chiều nào sau đây?
A. Động mạch → Tĩnh mạch → Mao mạch
B. Tĩnh mạch → Động mạch → Mao mạch
C. Mao mạch → Tĩnh mạch → Động mạch
D. Động mạch → Mao mạch → Tĩnh mạch
Câu 92: Gen A trội hoàn toàn so với gen a. Biết rằng khơng có đột biến xảy ra, phép lai nào sau đây cho tỉ
lệ kiểu hình là 3 : 1?
A. AA × aa.
B. Aa × Aa.
C. Aa × aa.
D. AA × Aa.
Câu 93: Kiểu phân bố nào sau đây chỉ có trong quần xã sinh vật?
A. Phân bố theo nhóm.
B. Phân bố ngẫu nhiên .
C. Phân bố đồng đều.
D. Phân bố theo chiều thẳng đứng.
Câu 94: Tiến hành ni hạt phấn của cây có kiểu gen AaBbDd để tạo dịng thuần chủng. Theo lí thuyết, có
thể thu được tối đa bao nhiêu dòng thuần?
A. 2
B. 8
C. 4
D. 16
Câu 95: Chó rừng kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. Đây là ví dụ về mối
quan hệ:
A. Hỗ trợ khác loài.
B. Cạnh tranh khác loài.
C. Cạnh tranh cùng loài.
D. Hỗ trợ cùng loài.
Câu 96: Khi nói về đột biến NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Đột biến NST là những biến đổi về cấu trúc hoặc số lượng của NST.
2. Đột biến cấu trúc NST có 4 dạng là thể một, thể ba, thể bốn, thể không.
3. Tất cả các đột biến NST đều gây chết hoặc làm cho sinh vật giảm sức sống.
4. Đột biến NST là nguồn nguyên liệu của q trình tiến hóa.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 97: Khi lai hai giống bí ngơ thuần chủng quả dẹt với nhau, thu được F1 đều có quả trịn. Cho F1 tự thụ
phấn, thu được F2 gồm 355 bí quả trịn, 238 bí quả dẹt, 38 bí quả dài. Hình dạng quả bí chịu sự chi phối
của quy luật di truyền nào sau đây?
A. Phân li độc lập.
B. Tương tác bổ sung
C. Trội khơng hồn tồn.
D. Liên kết hồn tồn.
Câu 98: Loại đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm giảm số lượng gen trên NST?
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến chuyển đoạn trên một NST.
C. Đột biến đảo đoạn.
D. Đột biến mất đoạn
Câu 99: Trên tro tàn núi lửa xuất hiện quần xã tiên phong. Quần xã này sinh sống và phát triển làm tăng độ
ẩm và làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thuận lợi cho cỏ thay thế. Theo thời gian, sau cỏ là
trảng cây thân thảo, thân gỗ và cuối cùng là rừng ngun sinh Theo lí thuyết, khi nói về q trình này, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Đây là quá trình diễn thế sinh thái
2. Rừng nguyên sinh là quần xã đỉnh cực của quá trình biến đổi này.
3. Độ đa dạng sinh học giảm dần trong quá trình biến đổi này.
4. Một trong những nguyên nhân gây ra quá trình biến đổi này là sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong
quần xã.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 100: Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên?
1. Duy trì đa dạng sinh học.
2. Lấy đất rừng làm nương rẫy.
3. Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh.
4. Kiểm soát sự gia tăng dân số, tăng cường công tác giáo dục về bảo vệ môi trường.
5. Tăng cường sử dụng các loại phân bón hóa học trong sản xuất nông nghiệp.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 101: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi mơi trường có lactơzơ thì
A. prơtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành.
B. prôtêin ức chế không được tổng hợp.
C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra.
D. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.
Câu 102: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây chỉ có ở q trình nhân đơi của ADN ở sinh vật nhân thực mà
khơng có ở q trình nhân đơi ADN của sinh vật nhân sơ?
1. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
2. Mạch pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều 5’ → 3’.
3. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu q trình nhân đơi.
4. Diễn ra theo ngun tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 103: Ở một quần thể thực vật, AA quy định hoa đỏ; Aa quy định hoa vàng; aa quy định hoa trắng.
Thế hệ xuất phát của một quần thể có thành phần kiểu gen 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Nếu trong q trình sinh sản, chỉ các cây có cùng màu hoa mới giao phấn với nhau thì sẽ làm thay đổi
tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
2. Nếu trong quá trình sinh sản, hạt phấn của các cây hoa đỏ khơng có khả năng thụ tinh thì tần số alen A
sẽ tăng dần.
3. Nếu ở F2, quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,5AA: 0,5Aa thì có thể quần thể đã chịu tác động của các yếu tố
ngẫu nhiên.
4. Nếu chọn lọc tự nhiên chống lại kiểu hình hoa vàng thì sẽ khơng làm thay đổi tần số alen của quần thể
Câu 104: Có 3 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân khơng có hốn vị gen, một trong 3
tế bào có cặp Aa khơng phân li trong giảm phân 1, các tế bào cịn lại giảm phân bình thường. Q trình
giảm phân tạo ra 12 tinh trùng, trong đó có tất cả 6 loại giao tử. Tỉ lệ cá loại giao tử có thể là:
A. 1AaB: 1b: 1AB: 1ab: 1Ab: 1aB
B. 1AaB: 1b: 2AB: 2ab: 2Ab: 2aB
C. 1AaB: 1b: 1AB: 1ab: 1Aab: 1B
D. 2AaB: 2b: 1AB: 1ab: 1Ab: 1aB
Câu 105: Chọn lọc tự nhiên thay đổi tần số alen ở quần thể vi khuẩn nhanh hơn nhiều so với quần thể sinh vật nhân
thực lưỡng bội vì
A. quần thể vi khuẩn sinh sản nhanh hơn nhiều.
B. vi khuẩn đơn bội, alen biểu hiện ngay kiểu hình.
C. kích thước quần thể nhân thực thường nhỏ hơn.
D. sinh vật nhân thực nhiều gen hơn.
Câu 106: Cá rô phi ni ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,6 0C và
420C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là:
A. khoảng gây chết.
B. khoảng thuận lợi.
C. khoảng chống chịu.
D. giới hạn sinh thái.
Câu 107: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số t ương đối của alen A, a lần
lượt là:
A. 0,3 ; 0,7
B. 0,8 ; 0,2
C. 0,7 ; 0,3
D. 0,2 ; 0,8
Câu 108: Ở người, bệnh phenylkêtô niệu do alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Một cặp vợ
chồng không bị bệnh nhưng mang alen bệnh. Xác suất sinh con không bị bệnh là bao nhiêu?
A. 50%
B. 25%
C. 75%
D. 100%
Câu 109: Liên kết gen có đặc điểm nào sau đây?
A. Tạo ra vô số loại tổ hợp kiểu hình khác bố mẹ.
B. Tăng khả năng tái tổ hợp gen giữa các NST.
C. Dùng để đo khoảng cách tương đối giữa các gen.
D. Làm hạn chế biến dị tổ hợp.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 110: Một lồi có bộ NST 2n = 50. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Thể ba của loài này có 51NST.
2. Lồi này có tối đa 25 dạng thể một
3. Thể tứ bội có số lượng nhiễm sắc thể là 100
4. Thể tam bội có số lượng NST là 75.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 111: Trong quá trình nhân đơi ADN ở tế bào nhân sơ, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
1. Trên mạch khuôn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục .
2. Enzim ADN polimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’ .
3. Trên mạch khn 5’ → 3’thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn (Okazaki).
4. Enzim ADN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 112: Đại địa chất nào mà sự sống di cư hàng loạt từ nước lên đất liền?
A. Đại Nguyên sinh
B. Đại Cổ sinh
C. Đại Trung sinh
D. Đại Tân sinh
Câu 113: Ở chuột, màu lông được quy định bởi một số alen, alen trội là trội hồn tồn. Trong đó Cb - đen,
Cc - kem, Cs - bạc, Cz - bạch tạng, theo thứ tự trội lặn là Cb > Cs > Cc > Cz. Có bao nhiêu dự đốn đúng
trong số những dự đốn sau:
1. Nếu cho cá thể lơng đen × cá thể lơng bạc thì đời con có thể có 3 loại kiểu hình.
2. Có tối đa 9 loại kiểu gen về các alen trên.
3. Có tối đa 5 loại kiểu gen biểu hiện thành kiểu hình lơng đen.
4. Nếu cho cá thể lơng đen × cá thể lơng đen thì đời con có thể có 3 loại kiểu hình.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 114: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hồn tồn, các gen phân li độc lập và tổ hợp
tự do. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × AaBbDD cho đời con có tỉ lệ kiểu hình A-bbD- là
A. 9/32.
B. 3/16.
C. 1/4.
D. 1/8.
A a
A
Câu 115: Mẹ có kiểu gen X X , bố có kiểu gen X Y, con gái có kiểu gen XAXa Xa. Cho biết quá trình giảm
phân của bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
1. Trong giảm phân II ở bố, NST giới tính khơng phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
2. Trong giảm phân I ở bố, NST giới tính khơng phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
3. Trong giảm phân II ở mẹ, NST giới tính khơng phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
4. Trong giảm phân I ở mẹ, NST giới tính khơng phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 116. Cho biết các gen phân li độc lập, các alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột biến. Theo lí
thuyết, phép lai P: AaBBdd × AabbDD, cho đời con có số cá thể mang 2 alen trội chiếm tỉ lệ là:
A. 3/16 .
B. 1/4.
C. 2/16.
D. 3/8.
Câu 117. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa trắng (P), thu được F1 có 100% cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ
phấn, thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình: 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng. Biết rằng không xảy
ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Ở F2, kiểu hình hoa vàng có kiểu gen dị hợp chiếm 12,5%.
2. Ở F2, kiểu hình hoa đỏ có kiểu gen đồng hợp chiếm 6,25%.
3. Ở F2, có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa vàng.
4. Trong số các cây hoa đỏ ở F2, cây có kiểu gen đồng hợp chiếm 50%.
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Câu 118: Ở một loài thực vât,
A: lá nguyên trội hoàn toàn so với a: lá xẻ; B: hoa đỏ trội hoàn toàn so với b: hoa trắng.
Cho cây lá nguyên, hoa đỏ giao phấn với cây lá nguyên , hoa trắng (P), thu được F1có 4 loại kiểu hình
trong đó cây lá ngun, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 40%. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Ở F1, số cây lá nguyên, hoa trắng thuần chủng chiếm tỉ lệ 10%.
2. Khoảng cách giữa 2 gen A và B là 40cM.
3. Ở F1, số cây lá xẻ, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 10%.
4. Ở đời F1 có tổng số 9 loại kiểu gen
5. Ở F1, có 3 kiểu gen qui định kiểu hình lá nguyên, hoa trắng
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 119: Một loài thực vật, A: thân cao trội hoàn toàn so với a: thân thấp, B: quả ngọt trội hoàn toàn so
với b: quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó số
cây thân thấp, quả chua chiếm 16%. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả
quá trình phát sinh giao tử đực và cái với tần số như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
1. Khoảng cách giữa 2 gen A và B là 20cM
2. Ở F1, kiểu hình thân thấp, quả ngọt có 3 loại kiểu gen.
3. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, quả chua ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng là 1/9.
4. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, quả ngọt ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng là 8/33.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 120: Sơ đồ phả hệ sau mô tả sự di truyền của một bệnh ở người:
Biết rằng bệnh này do một trong hai alen của một gen quy định và không phát sinh đột biến mới ở tất cả
những người trong phả hệ. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Có 25 người trong phả hệ này xác định được chính xác kiểu gen.
2. Có thể có 18 người trong phả hệ này có kiểu gen đồng hợp tử.
3. Tất cả những người bị bệnh trong phả hệ này đều có kiểu gen đồng hợp tử
4. Những người không bị bệnh trong phả hệ này đều không mang alen gây bệnh.
5. Xác suất để cặp vợ chồng 11- 12 sinh 2 người con 1 bình thường 1 bị bệnh là 3/8.
A. 3
B. 1
C. 2
D.4
Sở GD- ĐT Thái Bình
Trường THPT Phụ Dực
Mã đề 106
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I- 2019
Môn thi : Sinh học
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian giao đề)
Câu 81: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trị như “người phiên dịch”?
A. ADN.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
Câu 82: Theo Đacuyn, đối tượng chịu tác động trực tiếp của chọn lọc tự nhiên là:
A. Cá thể. B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Hệ sinh thái.
Câu 83: Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim nào sau đây được sử dụng để gắn gen cần chuyển vào
thể truyền?
A. ADN polimeraza.
B. Restrictaza.
C. ARN polimeraza. D. Ligaza.
Câu 84: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố định hướng q trình tiến hóa là:
A. Đột biến.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 85: Cơ quan nào sau đây của cây bàng thực hiện chức năng hút nước từ đất?
A. Thân.
B. Hoa.
C. Rễ.
D. Lá.
Câu 86: Gen A trội hoàn toàn so với gen a. Biết rằng khơng có đột biến xảy ra, phép lai nào sau đây cho tỉ
lệ kiểu hình là 3 : 1?
A. AA × aa.
B. Aa × Aa.
C. Aa × aa.
D. AA × Aa.
Câu 87: Trong hệ tuần hoàn của người, máu được di chuyển theo chiều nào sau đây?
A. Động mạch → Tĩnh mạch → Mao mạch
B. Tĩnh mạch → Động mạch → Mao mạch
C. Mao mạch → Tĩnh mạch → Động mạch
D. Động mạch → Mao mạch → Tĩnh mạch
Câu 88: Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hơ hấp qua bề mặt cơ thể?
A. Cá chép, ốc, tôm, cua.
B. Giun đất, giun tròn, giun dẹp.
C. Cá, ếch nhái, bò sát.
D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.
Câu 89: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?:
A. Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ.
B. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây.
C. Tập hợp bướm đang sinh sống ở rừng Cúc Phương.
D. Tập hợp chim đang sinh sống trong rừng Amazôn.
Câu 90: Cho các ví dụ về mối quan hệ giữa các lồi trong quần xã sinh vật:
1. Cỏ dại và lúa sống trong cùng môi trường.
2. Cây tầm gửi sống bám trên thân cây gỗ trong rừng.
3. Chim mỏ đỏ và linh dương.
4. Cây gọng vó bắt cơn trùng.
5. Địa y sống trên thân cây gỗ.
Có mấy ví dụ trên phản ánh mối quan hệ đối kháng giữa các loài?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 91: Trong quá trình quang hợp, cây lấy nước chủ yếu từ:
A. Nước thốt ra ngồi theo lỗ khí được hấp thụ lại.
B. Nước được rễ cây hút từ đất đưa lên lá qua mạch gỗ của thân và gân lá.
C. Nước được tưới lên lá thẩm thấu qua lớp tế bào biểu bì vào lá.
D. Hơi nước trong khơng khí được hấp thụ vào lá qua lỗ khí.
Câu 92: Kiểu phân bố nào sau đây chỉ có trong quần xã sinh vật?
A. Phân bố theo nhóm.
B. Phân bố ngẫu nhiên .
C. Phân bố đồng đều.
D. Phân bố theo chiều thẳng đứng.
Câu 93: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen?
A. Aabb.
B. AaBB.
C. AaBb.
D. aaBb.
Câu 94: Trên tro tàn núi lửa xuất hiện quần xã tiên phong. Quần xã này sinh sống và phát triển làm tăng độ
ẩm và làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thuận lợi cho cỏ thay thế. Theo thời gian, sau cỏ là
trảng cây thân thảo, thân gỗ và cuối cùng là rừng ngun sinh Theo lí thuyết, khi nói về q trình này, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Đây là quá trình diễn thế sinh thái
2. Rừng nguyên sinh là quần xã đỉnh cực của quá trình biến đổi này.
3. Độ đa dạng sinh học giảm dần trong quá trình biến đổi này.
4. Một trong những nguyên nhân gây ra quá trình biến đổi này là sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong
quần xã.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 95: Liên kết gen có đặc điểm nào sau đây?
A. Tạo ra vơ số loại tổ hợp kiểu hình khác bố mẹ.
B. Tăng khả năng tái tổ hợp gen giữa các NST.
C. Dùng để đo khoảng cách tương đối giữa các gen.
D. Làm hạn chế biến dị tổ hợp.
Câu 96: Khi nói về đột biến NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Đột biến NST là những biến đổi về cấu trúc hoặc số lượng của NST.
2. Đột biến cấu trúc NST có 4 dạng là thể một, thể ba, thể bốn, thể không.
3. Tất cả các đột biến NST đều gây chết hoặc làm cho sinh vật giảm sức sống.
4. Đột biến NST là nguồn nguyên liệu của q trình tiến hóa.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 97: Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên?
1. Duy trì đa dạng sinh học.
2. Lấy đất rừng làm nương rẫy.
3. Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh.
4. Kiểm soát sự gia tăng dân số, tăng cường công tác giáo dục về bảo vệ môi trường.
5. Tăng cường sử dụng các loại phân bón hóa học trong sản xuất nơng nghiệp.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 98: Chó rừng kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. Đây là ví dụ về mối
quan hệ:
A. Hỗ trợ khác loài.
B. Cạnh tranh khác loài.
C. Cạnh tranh cùng loài.
D. Hỗ trợ cùng loài.
Câu 99: Khi lai hai giống bí ngơ thuần chủng quả dẹt với nhau, thu được F1 đều có quả trịn. Cho F1 tự thụ
phấn, thu được F2 gồm 355 bí quả trịn, 238 bí quả dẹt, 38 bí quả dài. Hình dạng quả bí chịu sự chi phối
của quy luật di truyền nào sau đây?
A. Phân li độc lập.
B. Tương tác bổ sung
C. Trội khơng hồn tồn.
D. Liên kết hồn tồn
Câu 100: Loại đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm giảm số lượng gen trên NST?
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến chuyển đoạn trên một NST.
C. Đột biến đảo đoạn.
D. Đột biến mất đoạn
Câu 101: Tiến hành nuôi hạt phấn của cây có kiểu gen AaBbDd để tạo dịng thuần chủng. Theo lí thuyết,
có thể thu được tối đa bao nhiêu dòng thuần?
A. 2
B. 8
C. 4
D. 16
Câu 102: Đại địa chất nào mà sự sống di cư hàng loạt từ nước lên đất liền?
A. Đại Nguyên sinh
B. Đại Cổ sinh
C. Đại Trung sinh
D. Đại Tân sinh
Câu 103: Chọn lọc tự nhiên thay đổi tần số alen ở quần thể vi khuẩn nhanh hơn nhiều so với quần thể sinh vật nhân
thực lưỡng bội vì
A. quần thể vi khuẩn sinh sản nhanh hơn nhiều.
B. vi khuẩn đơn bội, alen biểu hiện ngay kiểu hình.
C. kích thước quần thể nhân thực thường nhỏ hơn.
D. sinh vật nhân thực nhiều gen hơn.
Câu 104: Cá rơ phi ni ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,6 0C và
420C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là:
A. khoảng gây chết.
B. khoảng thuận lợi.
C. khoảng chống chịu.
D. giới hạn sinh thái.
Câu 105: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactơzơ thì
A. prơtêin ức chế khơng gắn vào vùng vận hành.
B. prôtêin ức chế không được tổng hợp.
C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra.
D. ARN-polimeraza khơng gắn vào vùng khởi động.
Câu 106: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây chỉ có ở q trình nhân đơi của ADN ở sinh vật nhân thực mà
khơng có ở q trình nhân đơi ADN của sinh vật nhân sơ?
1. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
2. Mạch pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều 5’ → 3’.
3. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu q trình nhân đơi.
4. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 107: Một lồi có bộ NST 2n = 50. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Thể ba của loài này có 51NST.
2. Lồi này có tối đa 25 dạng thể một
3. Thể tứ bội có số lượng nhiễm sắc thể là 100
4. Thể tam bội có số lượng NST là 75.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 108: Ở người, bệnh phenylkêtô niệu do alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Một cặp vợ
chồng không bị bệnh nhưng mang alen bệnh. Xác suất sinh con không bị bệnh là bao nhiêu?
A. 50%
B. 25%
C. 75%
D. 100%
Câu 109: Ở một quần thể thực vật, AA quy định hoa đỏ; Aa quy định hoa vàng; aa quy định hoa trắng.
Thế hệ xuất phát của một quần thể có thành phần kiểu gen 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Nếu trong quá trình sinh sản, chỉ các cây có cùng màu hoa mới giao phấn với nhau thì sẽ làm thay đổi
tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
2. Nếu trong quá trình sinh sản, hạt phấn của các cây hoa đỏ không có khả năng thụ tinh thì tần số alen A
sẽ tăng dần.
3. Nếu ở F2, quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,5AA: 0,5Aa thì có thể quần thể đã chịu tác động của các yếu tố
ngẫu nhiên.
4. Nếu chọn lọc tự nhiên chống lại kiểu hình hoa vàng thì sẽ không làm thay đổi tần số alen của quần thể
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 110: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số t ương đối của alen A, a lần
lượt là:
A. 0,3 ; 0,7
B. 0,8 ; 0,2
C. 0,7 ; 0,3
D. 0,2 ; 0,8
Câu 111: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp
tự do. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × AaBbDD cho đời con có tỉ lệ kiểu hình A-bbD- là
A. 9/32.
B. 3/16.
C. 1/4.
D. 1/8.
Câu 112: Có 3 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân khơng có hốn vị gen, một trong 3
tế bào có cặp Aa không phân li trong giảm phân 1, các tế bào cịn lại giảm phân bình thường. Q trình
giảm phân tạo ra 12 tinh trùng, trong đó có tất cả 6 loại giao tử. Tỉ lệ cá loại giao tử có thể là:
A. 1AaB: 1b: 1AB: 1ab: 1Ab: 1aB
B. 1AaB: 1b: 2AB: 2ab: 2Ab: 2aB
C. 1AaB: 1b: 1AB: 1ab: 1Aab: 1B
D. 2AaB: 2b: 1AB: 1ab: 1Ab: 1aB
Câu 113: Cho biết các gen phân li độc lập, các alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột biến. Theo lí
thuyết, phép lai P: AaBBdd × AabbDD, cho đời con có số cá thể mang 2 alen trội chiếm tỉ lệ là:
A. 3/16 .
B. 1/4.
C. 2/16.
D. 3/8.
Câu 114: Trong q trình nhân đơi ADN ở tế bào nhân sơ, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
1. Trên mạch khn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục .
2. Enzim ADN polimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’ .
3. Trên mạch khuôn 5’ → 3’thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn (Okazaki).
4. Enzim ADN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 115: Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa trắng (P), thu được F1 có 100% cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ
phấn, thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình: 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng. Biết rằng khơng xảy
ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Ở F2, kiểu hình hoa vàng có kiểu gen dị hợp chiếm 12,5%.
2. Ở F2, kiểu hình hoa đỏ có kiểu gen đồng hợp chiếm 6,25%.
3. Ở F2, có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa vàng.
4. Trong số các cây hoa đỏ ở F2, cây có kiểu gen đồng hợp chiếm 50%.
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Câu 116. Một loài thực vật, A: thân cao trội hoàn toàn so với a: thân thấp, B: quả ngọt trội hoàn toàn so
với b: quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó số
cây thân thấp, quả chua chiếm 16%. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả
quá trình phát sinh giao tử đực và cái với tần số như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
1. Khoảng cách giữa 2 gen A và B là 20cM
2. Ở F1, kiểu hình thân thấp, quả ngọt có 3 loại kiểu gen.
3. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, quả chua ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng là 1/9.
4. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, quả ngọt ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng là 8/33.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 117. Mẹ có kiểu gen XAXa, bố có kiểu gen XAY, con gái có kiểu gen XAXa Xa. Cho biết q trình giảm
phân của bố và mẹ khơng xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
1. Trong giảm phân II ở bố, NST giới tính khơng phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
2. Trong giảm phân I ở bố, NST giới tính khơng phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
3. Trong giảm phân II ở mẹ, NST giới tính khơng phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
4. Trong giảm phân I ở mẹ, NST giới tính khơng phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 118: Sơ đồ phả hệ sau mô tả sự di truyền của một bệnh ở người:
Biết rằng bệnh này do một trong hai alen của một gen quy định và không phát sinh đột biến mới ở tất cả
những người trong phả hệ. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Có 25 người trong phả hệ này xác định được chính xác kiểu gen.
2. Có thể có 18 người trong phả hệ này có kiểu gen đồng hợp tử.
3. Tất cả những người bị bệnh trong phả hệ này đều có kiểu gen đồng hợp tử
4. Những người khơng bị bệnh trong phả hệ này đều không mang alen gây bệnh.
5. Xác suất để cặp vợ chồng 11- 12 sinh 2 người con 1 bình thường 1 bị bệnh là 3/8.
A. 3
B. 1
C. 2
D.4
Câu 119: Ở chuột, màu lông được quy định bởi một số alen, alen trội là trội hồn tồn. Trong đó Cb - đen,
Cc - kem, Cs - bạc, Cz - bạch tạng, theo thứ tự trội lặn là Cb > Cs > Cc > Cz. Có bao nhiêu dự đốn đúng
trong số những dự đốn sau:
1. Nếu cho cá thể lơng đen × cá thể lơng bạc thì đời con có thể có 3 loại kiểu hình.
2. Có tối đa 9 loại kiểu gen về các alen trên.
3. Có tối đa 5 loại kiểu gen biểu hiện thành kiểu hình lơng đen.
4. Nếu cho cá thể lơng đen × cá thể lơng đen thì đời con có thể có 3 loại kiểu hình.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 120: Ở một loài thực vât,
A: lá nguyên trội hoàn toàn so với a: lá xẻ; B: hoa đỏ trội hoàn toàn so với b: hoa trắng.
Cho cây lá nguyên, hoa đỏ giao phấn với cây lá nguyên , hoa trắng (P), thu được F1có 4 loại kiểu hình
trong đó cây lá ngun, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 40%. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Ở F1, số cây lá nguyên, hoa trắng thuần chủng chiếm tỉ lệ 10%.
2. Khoảng cách giữa 2 gen A và B là 40cM.
3. Ở F1, số cây lá xẻ, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 10%.
4. Ở đời F1 có tổng số 9 loại kiểu gen
5. Ở F1, có 3 kiểu gen qui định kiểu hình lá nguyên, hoa trắng
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Sở GD- ĐT Thái Bình
Trường THPT Phụ Dực
Mã đề 108
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I- 2019
Môn thi : Sinh học
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian giao đề)
Câu 81: Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim nào sau đây được sử dụng để gắn gen cần chuyển vào
thể truyền?
A. ADN polimeraza.
B. Restrictaza.
C. ARN polimeraza. D. Ligaza.
Câu 82: Theo Đacuyn, đối tượng chịu tác động trực tiếp của chọn lọc tự nhiên là:
A. Cá thể. B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Hệ sinh thái.
Câu 83: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen?
A. Aabb.
B. AaBB.
C. AaBb.
D. aaBb.
Câu 84: Trong quá trình quang hợp, cây lấy nước chủ yếu từ:
A. Nước thốt ra ngồi theo lỗ khí được hấp thụ lại.
B. Nước được rễ cây hút từ đất đưa lên lá qua mạch gỗ của thân và gân lá.
C. Nước được tưới lên lá thẩm thấu qua lớp tế bào biểu bì vào lá.
D. Hơi nước trong khơng khí được hấp thụ vào lá qua lỗ khí.
Câu 85: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố định hướng q trình tiến hóa là:
A. Đột biến.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 86: Trong hệ tuần hoàn của người, máu được di chuyển theo chiều nào sau đây?
A. Động mạch → Tĩnh mạch → Mao mạch
B. Tĩnh mạch → Động mạch → Mao mạch
C. Mao mạch → Tĩnh mạch → Động mạch
D. Động mạch → Mao mạch → Tĩnh mạch
Câu 87: Cơ quan nào sau đây của cây bàng thực hiện chức năng hút nước từ đất?
A. Thân.
B. Hoa.
C. Rễ.
D. Lá.
Câu 88: Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hơ hấp qua bề mặt cơ thể?
A. Cá chép, ốc, tơm, cua.
B. Giun đất, giun trịn, giun dẹp.
C. Cá, ếch nhái, bò sát.
D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.
Câu 89: Gen A trội hoàn toàn so với gen a. Biết rằng khơng có đột biến xảy ra, phép lai nào sau đây cho tỉ
lệ kiểu hình là 3 : 1?
A. AA × aa.
B. Aa × Aa.
C. Aa × aa.
D. AA × Aa.
Câu 90: Cho các ví dụ về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật:
1. Cỏ dại và lúa sống trong cùng môi trường.
2. Cây tầm gửi sống bám trên thân cây gỗ trong rừng.
3. Chim mỏ đỏ và linh dương.
4. Cây gọng vó bắt cơn trùng.
5. Địa y sống trên thân cây gỗ.
Có mấy ví dụ trên phản ánh mối quan hệ đối kháng giữa các loài?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 91: Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên?
1. Duy trì đa dạng sinh học.
2. Lấy đất rừng làm nương rẫy.
3. Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh.
4. Kiểm sốt sự gia tăng dân số, tăng cường cơng tác giáo dục về bảo vệ môi trường.
5. Tăng cường sử dụng các loại phân bón hóa học trong sản xuất nông nghiệp.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 92: Liên kết gen có đặc điểm nào sau đây?
A. Tạo ra vơ số loại tổ hợp kiểu hình khác bố mẹ.
B. Tăng khả năng tái tổ hợp gen giữa các NST.
C. Dùng để đo khoảng cách tương đối giữa các gen.
D. Làm hạn chế biến dị tổ hợp.
Câu 93: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trị như “người phiên dịch”?
A. ADN.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
Câu 94: Trên tro tàn núi lửa xuất hiện quần xã tiên phong. Quần xã này sinh sống và phát triển làm tăng độ
ẩm và làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thuận lợi cho cỏ thay thế. Theo thời gian, sau cỏ là
trảng cây thân thảo, thân gỗ và cuối cùng là rừng ngun sinh Theo lí thuyết, khi nói về q trình này, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Đây là quá trình diễn thế sinh thái
2. Rừng nguyên sinh là quần xã đỉnh cực của quá trình biến đổi này.
3. Độ đa dạng sinh học giảm dần trong quá trình biến đổi này.
4. Một trong những nguyên nhân gây ra quá trình biến đổi này là sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong
quần xã.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 95: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?:
A. Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ.
B. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây.
C. Tập hợp bướm đang sinh sống ở rừng Cúc Phương.
D. Tập hợp chim đang sinh sống trong rừng Amazơn.
Câu 96: Khi nói về đột biến NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Đột biến NST là những biến đổi về cấu trúc hoặc số lượng của NST.
2. Đột biến cấu trúc NST có 4 dạng là thể một, thể ba, thể bốn, thể không.
3. Tất cả các đột biến NST đều gây chết hoặc làm cho sinh vật giảm sức sống.
4. Đột biến NST là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 97: Chó rừng kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. Đây là ví dụ về mối
quan hệ:
A. Hỗ trợ khác loài.
B. Cạnh tranh khác loài.
C. Cạnh tranh cùng loài.
D. Hỗ trợ cùng loài.
Câu 98: Loại đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm giảm số lượng gen trên NST?
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến chuyển đoạn trên một NST.
C. Đột biến đảo đoạn.
D. Đột biến mất đoạn
Câu 99: Tiến hành nuôi hạt phấn của cây có kiểu gen AaBbDd để tạo dịng thuần chủng. Theo lí thuyết, có
thể thu được tối đa bao nhiêu dịng thuần?
A. 2
B. 8
C. 4
D. 16
Câu 100: Kiểu phân bố nào sau đây chỉ có trong quần xã sinh vật?
A. Phân bố theo nhóm.
B. Phân bố ngẫu nhiên .
C. Phân bố đồng đều.
D. Phân bố theo chiều thẳng đứng.
Câu 101: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi mơi trường có lactơzơ thì
A. prơtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành.
B. prôtêin ức chế không được tổng hợp.
C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra.
D. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.
Câu 102: Chọn lọc tự nhiên thay đổi tần số alen ở quần thể vi khuẩn nhanh hơn nhiều so với quần thể sinh vật nhân
thực lưỡng bội vì
A. quần thể vi khuẩn sinh sản nhanh hơn nhiều.
B. vi khuẩn đơn bội, alen biểu hiện ngay kiểu hình.
C. kích thước quần thể nhân thực thường nhỏ hơn.
D. sinh vật nhân thực nhiều gen hơn.
Câu 103: Đại địa chất nào mà sự sống di cư hàng loạt từ nước lên đất liền?
A. Đại Nguyên sinh
B. Đại Cổ sinh
C. Đại Trung sinh
D. Đại Tân sinh
Câu 104: Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,6 0C và
420C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là:
A. khoảng gây chết.
B. khoảng thuận lợi.
C. khoảng chống chịu.
D. giới hạn sinh thái.
Câu 105: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây chỉ có ở q trình nhân đơi của ADN ở sinh vật nhân thực mà
khơng có ở q trình nhân đơi ADN của sinh vật nhân sơ?
1. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
2. Mạch pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều 5’ → 3’.
3. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu q trình nhân đơi.
4. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 106: Khi lai hai giống bí ngơ thuần chủng quả dẹt với nhau, thu được F1 đều có quả trịn. Cho F1 tự
thụ phấn, thu được F2 gồm 355 bí quả trịn, 238 bí quả dẹt, 38 bí quả dài. Hình dạng quả bí chịu sự chi phối
của quy luật di truyền nào sau đây?
A. Phân li độc lập.
B. Tương tác bổ sung
C. Trội không hồn tồn.
D. Liên kết hồn tồn.
Câu 107: Một lồi có bộ NST 2n = 50. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Thể ba của lồi này có 51NST.
2. Lồi này có tối đa 25 dạng thể một
3. Thể tứ bội có số lượng nhiễm sắc thể là 100
4. Thể tam bội có số lượng NST là 75.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 108: Có 3 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân khơng có hốn vị gen, một trong 3
tế bào có cặp Aa khơng phân li trong giảm phân 1, các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Quá trình
giảm phân tạo ra 12 tinh trùng, trong đó có tất cả 6 loại giao tử. Tỉ lệ các loại giao tử có thể là:
A. 1AaB: 1b: 1AB: 1ab: 1Ab: 1aB
B. 1AaB: 1b: 2AB: 2ab: 2Ab: 2aB
C. 1AaB: 1b: 1AB: 1ab: 1Aab: 1B
D. 2AaB: 2b: 1AB: 1ab: 1Ab: 1aB
Câu 109: Trong quá trình nhân đơi ADN ở tế bào nhân sơ, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
1. Trên mạch khuôn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục .
2. Enzim ADN polimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’ .
3. Trên mạch khn 5’ → 3’thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn (Okazaki).
4. Enzim ADN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 110: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số t ương đối của alen A, a lần
lượt là:
A. 0,3 ; 0,7
D. 0,2 ; 0,8
Câu 111: Ở một quần thể thực vật, AA quy định hoa đỏ; Aa quy định hoa vàng; aa quy định hoa trắng.
Thế hệ xuất phát của một quần thể có thành phần kiểu gen 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Nếu trong quá trình sinh sản, chỉ các cây có cùng màu hoa mới giao phấn với nhau thì sẽ làm thay đổi
tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
2. Nếu trong quá trình sinh sản, hạt phấn của các cây hoa đỏ khơng có khả năng thụ tinh thì tần số alen A
sẽ tăng dần.
3. Nếu ở F2, quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,5AA: 0,5Aa thì có thể quần thể đã chịu tác động của các yếu tố
ngẫu nhiên.
4. Nếu chọn lọc tự nhiên chống lại kiểu hình hoa vàng thì sẽ không làm thay đổi tần số alen của quần thể
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 112: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hồn tồn, các gen phân li độc lập và tổ hợp
tự do. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × AaBbDD cho đời con có tỉ lệ kiểu hình A-bbD- là
A. 9/32.
B. 3/16.
C. 1/4.
D. 1/8.
Câu 113: Cho biết các gen phân li độc lập, các alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột biến. Theo lí
thuyết, phép lai P: AaBBdd × AabbDD, cho đời con có số cá thể mang 2 alen trội chiếm tỉ lệ là:
A. 3/16
B. 1/4.
C. 2/16.
D. 3/8.
Câu 114: Ở người, bệnh phenylkêtô niệu do alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Một cặp vợ
chồng không bị bệnh nhưng mang alen bệnh. Xác suất sinh con không bị bệnh là bao nhiêu?
A. 50%
B. 25%
C. 75%
D. 100%
Câu 115: Một loài thực vật, A: thân cao trội hoàn toàn so với a: thân thấp, B: quả ngọt trội hoàn toàn so
với b: quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó số
cây thân thấp, quả chua chiếm 16%. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả
quá trình phát sinh giao tử đực và cái với tần số như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
1. Khoảng cách giữa 2 gen A và B là 20cM
2. Ở F1, kiểu hình thân thấp, quả ngọt có 3 loại kiểu gen.
3. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, quả chua ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng là 1/9.
4. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, quả ngọt ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng là 8/33.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 116: Ở một loài thực vât,
A: lá nguyên trội hoàn toàn so với a: lá xẻ; B: hoa đỏ trội hoàn toàn so với b: hoa trắng.
Cho cây lá nguyên, hoa đỏ giao phấn với cây lá nguyên , hoa trắng (P), thu được F1có 4 loại kiểu hình
trong đó cây lá nguyên, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 40%. Biết khơng xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Ở F1, số cây lá nguyên, hoa trắng thuần chủng chiếm tỉ lệ 10%.
2. Khoảng cách giữa 2 gen A và B là 40cM.
3. Ở F1, số cây lá xẻ, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 10%.
4. Ở đời F1 có tổng số 9 loại kiểu gen
5. Ở F1, có 3 kiểu gen qui định kiểu hình lá nguyên, hoa trắng
B. 0,8 ; 0,2
C. 0,7 ; 0,3
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 117. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa trắng (P), thu được F1 có 100% cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ
phấn, thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình: 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng. Biết rằng khơng xảy
ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Ở F2, kiểu hình hoa vàng có kiểu gen dị hợp chiếm 12,5%.
2. Ở F2, kiểu hình hoa đỏ có kiểu gen đồng hợp chiếm 6,25%.
3. Ở F2, có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa vàng.
4. Trong số các cây hoa đỏ ở F2, cây có kiểu gen đồng hợp chiếm 50%.
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Câu 118: Mẹ có kiểu gen XAXa, bố có kiểu gen XAY, con gái có kiểu gen XAXa Xa. Cho biết quá trình giảm
phân của bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
1. Trong giảm phân II ở bố, NST giới tính khơng phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
2. Trong giảm phân I ở bố, NST giới tính khơng phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
3. Trong giảm phân II ở mẹ, NST giới tính khơng phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
4. Trong giảm phân I ở mẹ, NST giới tính khơng phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 119: Sơ đồ phả hệ sau mô tả sự di truyền của một bệnh ở người:
Biết rằng bệnh này do một trong hai alen của một gen quy định và không phát sinh đột biến mới ở tất cả
những người trong phả hệ. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Có 25 người trong phả hệ này xác định được chính xác kiểu gen.
2. Có thể có 18 người trong phả hệ này có kiểu gen đồng hợp tử.
3. Tất cả những người bị bệnh trong phả hệ này đều có kiểu gen đồng hợp tử
4. Những người không bị bệnh trong phả hệ này đều không mang alen gây bệnh.
5. Xác suất để cặp vợ chồng 11- 12 sinh 2 người con 1 bình thường 1 bị bệnh là 3/8.
A. 3
B. 1
C. 2
D.4
Câu 120: Ở chuột, màu lông được quy định bởi một số alen, alen trội là trội hồn tồn. Trong đó Cb - đen,
Cc - kem, Cs - bạc, Cz - bạch tạng, theo thứ tự trội lặn là Cb > Cs > Cc > Cz. Có bao nhiêu dự đốn đúng
trong số những dự đốn sau:
1. Nếu cho cá thể lơng đen × cá thể lơng bạc thì đời con có thể có 3 loại kiểu hình.
2. Có tối đa 9 loại kiểu gen về các alen trên.
3. Có tối đa 5 loại kiểu gen biểu hiện thành kiểu hình lơng đen.
4. Nếu cho cá thể lơng đen × cá thể lơng đen thì đời con có thể có 3 loại kiểu hình.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.