Tải bản đầy đủ (.pptx) (8 trang)

On tap Chuong I On tap va bo tuc ve so tu nhien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.1 KB, 8 trang )

a+b=b+a
a.b=b.a
Phép cộng

phép nhân

(a+b)+c=a+(b+c)
(a.b).c=a.(b.c)

Tính
chất

Thứ tự thực hiện các phép tính:

a+0=0+a=a

a.1=1.a=a
I. CÁC
1.Nếu khơng có dấu ngoặc: lũy thừa 
nhân vàa.(b+c)=a.b+a.c
chia 
cộng và trừ
PHÉP
2. Nếu biểu thức có
chứa
 làsố tựnhiên:
 
TỐN
Phép
trừ dấu ngoặc:a,b,c


phép chia

Lũy thừa

nếu b+c=a thì a-b=c

Với hai số tự nhiên a,
b(b 0) ln tìm được
hai số tự nhiên q và r
(r
r=0 phép chia hết
r  0 phép chia
có dư

n
a

a
.
a
.
a
...
a
(
n

0
)






n thừa số a

a m .a n a mn ; a m : a n a m  n (a 0, m n)
1

0

a a; a 1(a 0)


Bài tập 1: Tính giá trị các biểu thức sau rồi điền
kết quả vào các ô tương ứng với các chữ cái:

A .135 : ( 23 + 35 + 77)
B . 5.63 – 62.5 + 4
C. 23. 22 - 58 : 56 + 1
D. 20 - [30 – (15 – 32).2]

1

9

8

2


A

B

C

D


Hội đồng Bộ trưởng (nay là
Chính phủ) đã ban hành Quyết
định số 167/HĐBT, ngày
26/9/1982 quyết định hàng
năm lấy ngày 20-11 là Ngày
Nhà giáo Việt Nam. Đây là
ngày để các thế hệ học trị thể
hiện tình cảm u q, kính
trọng với thầy giáo , cô giáo –
những người đã dày công
vun đắp cho mọi thế hệ học
sinh.


Bài tập 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 3+x = 5

b) 5x=15

c) 25 - 2x = 7


d) (3x - 6).3 = 34


Tính
chất
chia
hết
của
tổng
II.Tính
chất
chia hết
và các
dấu
hiệu
chia hết
Dấu
hiệu
chia
hết

a m; b m; c m 

 a  b  c  m

a m; b m; c/m 

 a  b  c /m


Cho 2

Chữ số tận cùng là số chẵn

Cho 5

Chữ số tận cùng là 0 và 5

Cho 3

Tổng các chữ số chia hết cho 3

Cho 9

Tổng các chữ số chia hết cho 9


Bài tập 3:
a) Điền chữ số vào dấu * để được số

54 * chia hết cho 9?

b) Tổng 60+657+1035 chia hết cho số nào trong các số
sau: 3,5,9


Bài tập 4 Tìm các chữ số a, b để số a25b chia hết cho 2, 3 và 5?
Giải
Điều kiện a , b  N ;0  a 9;0 b 9


a25b chia hết cho 2 và 5 nên chữ số tận cùng bằng 0.

Suy ra b=0.

Khi đó

a 250 3  ( a  2  5  0 ) 3  ( a  7 ) 3

 a  7 9
 a  7 12


 a  7 15

 a  7 18
 a   2;5;8

 a 2
 a 5

 a 8

(Loại)
a

11


Vậy các số cần tìm là : 2250, 5250,8250



Bài 4:
a) Chứng minh rằng A 10 n  5 3 9
a) Chứng minh rằng
2

3

4

B  2  2  2  2  ...  2

2017

2

2018

3



×