Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.4 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2015-2016
MÔN: VẬT LÝ 6
I. TRẮC NGHIỆM (6,0đ)
Phần A (3,25đ). Đọc kỹ đề và các phương án trả lời rồi khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D) trước phương
án trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Máy cơ đơn giản chỉ có tác dụng làm đổi hướng của lực tác dụng là:
A. Ròng rọc cố định
B. Đòn bẩy
C. Mặt phẳng nghiêng
D. Ròng rọc động
Câu 2: Khi kéo bao xi măng từ dưới lên tầng cao, để sử dụng với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật
thì người ta dùng máy cơ đơn giản nào trong số các máy sau đây?
A.Mặt phẳng nghiêng
B. Đòn bẩy
C. Ròng rọc động
D. Ròng rọc cố định
Câu 3: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau, cách sắp xếp nào đúng:
A. Sắt, nước, khơng khí
B. Khơng khí, sắt, nước
C. Nước, khơng khí, sắt
D. Khơng khí, nước, sắt.
Câu 4: Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hầu hết các chất nở ra khi nóng lên.
B. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
C. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
D. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Câu 5. Một băng kép làm từ hai kim loại sắt và đồng, sau khi nung nóng một thời gian nó sẽ cong về
phía:
A. Kim loại tiếp xúc nhiệt
B. Thanh kim loại bằng đồng


C. Thanh kim loại bằng sắt
D. Tuỳ thuộc thời gian đốt nóng
Câu 6. Khi nung nóng một vật rắn thì khối lượng riêng của vật giảm vì:
A. Thể tích của vật tăng, khối lượng của vật không thay đổi
B. Khối lượng của vật tăng, thể tích của vật khơng thay đổi
C. Thể tích của vật giảm, khối lượng của vật tăng
D. Thể tích của vật tăng, khối lượng của vật không thay đổi
Câu 7. Chọn câu trả lời đúng để điền vào chỗ………….trong câu sau đây:
Sự co dãn (1)………………. khi bị ngăn cản có thể gây ra (2)………………….
A. (1): Vì nhiệt, (2): những lực rất lớn
B. (1): Vì nhiệt, (2): những lực rất nhỏ
C. (1): Vì khí hậu, (2): những lực rất nhỏ
D. (1): Vì khí hậu, (2): những lực rất lớn
Câu 8: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ ?
A. Sương đọng trên lá cây.
B. Sự tạo thành sương mù.
C. Sự tạo thành hơi nước
D. Sự tạo thành mây.
Câu 9: Khi đun nước ở nhà, các hiện tượng nào cho ta biết là nước sôi?
A. Mặt nước xáo động mạnh
B. Nghe thấy tiếng nước reo
C. Có khói bốc lên ở vịi ấm
D. Cả 3 hiện tượng trên
Câu 10. Dùng nhiệt kế rượu không thể đo được nhiệt độ nào sau đây?
A. Nhiệt độ sôi của nước
B. Nhiệt độ khơng khí trong phịng
C. Nhiệt độ cơ thể người
D. Nhiệt độ của nước đá đang tan
Câu 11. Khi Mặt trời lên sương, ta thấy lạnh. Kêt luận nào sau đây là đúng?
A. Hơi nước từ cơ thể ta thốt ra ngồi

B. Sương tan làm giảm nhiệt độ của môi trường
C. Khi sương tan cơ thể bị ẩm
D. Khi đó ta tiếp xúc nhiều với hơi nước
Câu 12. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
a. Bỏ cục nước đá vào một cốc nước lạnh
b. Đốt một ngọn nến
c. Đốt một ngọn đèn dầu
d. Đúc một cái chuông đồng
Câu 13. Vì sao cốt của các trụ bê tơng lại làm bằng thép mà không làm cốt trụ bê tông bằng các kim loại
khác?
A. Vì thép khơng bị gỉ.
C. Vì thép giá thành thấp.
B. Vì thép có độ bền cao.
D. Vì thép và bê tơng nở vì nhiệt như nhau.
Phần B. (2,75 đ). Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ (.........) trong các câu sau đây:
Câu 14: Băng kép gồm 2 thanh (1)........…………....… có bản chất (2).............…………… được tán chặt vào
với nhau. Khi bị nung nóng hay làm lạnh do 2 kim loại khác nhau thì (3)........………………………………
khác nhau nên băng kép bị (4)........…………..………………Do đó người ta ứng dụng tính chất này vào việc
(5)
........…………… ………………………


Câu 15:
a. Trong nhiệt giai Xen xi út nhiệt độ của nước đá đang tan là (6)........…………… của hơi nước đang sôi là
(7)
........……………
b. Trong nhiệt giai Farenhai, nhiệt độ của nước đá đang tan là (8)........…………… của hơi nước đang sôi là
(9)
........……………
c. Trong nhiệt kế y tế, nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế là (10)........……………, nhiệt độ cao nhất ghi trên

nhiệt kế là (11)........……………
II. TỰ LUẬN: (4,0đ)
Câu 1: (2,0 đ)
Nhiệt kế dùng để làm gì? Trình bày cấu tạo, nguyên tắc hoạt động và cách chia độ của
nhiệt kế dùng chất lỏng?
Câu 2: (1,0 đ)
Tại sao người ta làm đường bê tông không đổ liền thành một dải mà đổ thành các tấm tách
biệt với nhau bằng những khe trng?
Tại sao khi bỏ hoa quả, thực phẩm vào tủ lạnh ngời ta thờng gói kín chúng lại?
Cõu 3: (1,0 đ)
ĐỀ KIỂM TRA KỲ II:Năm học 2011-2012
Môn: VẬT LÍ 6.
Thời gian làm bài: 45 phút
I/ Khoanh trịn trước chữ cái của câu trả lời đúng
1. Câu nói nào đúng về rịng rọc cố định:
A. Chỉ có tác dụng đổi hướng lực kéo
B. Chỉ có tác dụng thay đổi độ lớn của lực kéo
C. Thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo
D. Không làm thay đổi yếu tố nào của lực kéo
2. Khi kéo bao xi măng từ dưới lên tầng cao để sử dụng với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật thì
người ta dùng:
A. mặt phẳng nghiêng. B. đòn bẩy. C. Ròng rọc động.
D. Ròng rọc cố định.
3: Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng?
A. Rắn, khí, lỏng.
B. Rắn, lỏng, khí.
C. Khí, rắn, lỏng.
D. Lỏng, khí, rắn.
4. Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là:
A. Hầu hết các chất nở ra khi nóng lên.

B. Các rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
C. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
D. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
5. Đại lượng nào sau đây sẽ tăng khi nung nóng một vật rắn?
A. Khối lượng riêng của vật .
B. Thể tích của vật .
C. Khối lượng của vật .
D. Trọng lượng của vật.
6 Tại sao ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở?
A. Vì khơng thể hàn hai thanh ray được.
B. Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.
C. Vì chiều dài của thanh ray khơng đủ.
D. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra.
7. Người ta dùng cách nào sau đây để mở nút thủy tinh của một chai thủy tinh bị kẹt?
A. Hơ nóng nút chai.
B. Hơ nóng đáy chai
C.Hơ nóng thân chai.
D. Hơ nóng cổ chai.
8. Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
A. Nước trong cốc càng nóng.
B. Nước trong cốc càng nhiều.
C. Nước trong cốc càng ít.
D. Nước trong cốc càng lạnh.
9. Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ ?
A. Sương đọng trên lá cây.
B. Sự tạo thành sương mù.
C. Sự tạo thành hơi nước
D. Sự tạo thành mây.
10. Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để:
A. Dễ cho việc đi lại chăm sóc cây

B. Hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây.
C. Giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn.
D. Đỡ tốn diện tích đất trồng.
11: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là:
A. 370C.
B. 350C.
C. 1000C.
D. 420C.
12 Những quá trình chuyển thể nào của đồng được sử dụng trong việc đúc tượng đồng ?
A. Nóng chảy và bay hơi.
C. Bay hơi và đơng đặc.
B. Nóng chảy và đông đặc.
D. Bay hơi và ngưng tụ.


II Tự luận:
Câu 1. Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích nước rồi đậy nút lại ngay thì nút có thể bị bật ra? Làm thế nào
để tránh hiện tượng nào?(2đ)
Câu 2: Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào?(1,5đ)
Câu 3: .Sương mù thường có vào mùa lạnh hay mùa nóng?Tại sao khi mặt trời lên sương mù lại tan?(2đ)
Câu 4: Để đưa một thùng hàng nặng 50kg lên cao người ta dùng một hệ thống gồm: một ròng rọc động và một
ròng rọc cố địnhthì người đó phải dùng một lực ít nhất bằng bao nhiêu? Nêu vai trò của mỗi ròng rọc trong
trường hợp này?(1,5đ)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn :Vật lý 6
Thời gian 20 phút
I. Trắc nghiệm (5đ):Thời gian 20’
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây
Câu 1: Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì
A. vỏ quả bóng bàn nóng lên nở ra.

B. nước tràn qua khe hở vào trong quả bóng bàn.
C. vỏ quả bóng bàn bị nóng mềm ra và quả bóng phồng lên.
D. khơng khí trong quả bóng bàn nóng lên nở ra.
Câu 2: Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để
A. giảm bớt lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây. B. dễ cho việc đi lại chăm sóc cây.
C. giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn. D. đỡ tốn diện tích đất trồng.
Câu 3: các nhiệt kế dưới dây, nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của nước đang sôi là
A. nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy ngân,
C. nhiệt kế thủy ngân , nhiệt kế dầu.
B. nhiệt kế y tế , nhiệt kế dầu.
D. nhiệt kế rượu, nhiệt kế dầu.
Câu 4: Bên ngoài thành cốc đựng nước đá có nước vì:
A. nước trong cốc có thể thấm ra ngồi.
B. hơi nước trong khơng khí gặp lạnh ngưng tụ tạo thành nước.
C. nước trong cốc bay hơi ra bên ngịai.
D. nước trong khơng khí tụ trên thành cốc.
F
Câu 5: Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng
A. đổi hướng của lực kéo.
B. thay đổi trọng lượng của vật.
Hình 1
C. giảm độ lớn của lực kéo.
D. thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo
Câu 6:Khơng khí đựng trong một bình kín nóng lên thì
A. thể tích của khơng khí trong bình giảm. B. thể tích của khơng khí trong bình khơng thay đổi.
C. khối lượng của khơng khí trong bình tăng.
D. khối lượng riêng của khơng khí trong bình giảm
Câu 7: Khi quan sát sự nóng chảy của băng phiến, trong suốt thời gian nóng chảy thì
A. nhiệt độ của băng phiến không thay đổi. B. nhiệt độ của băng phiến tăng
C. nhiệt độ của băng phiến giảm.

D. nhiệt độ của băng phiến lúc đầu tăng sau đó giảm
Câu 8: Khơng khí nóng nhẹ hơn khơng khí lạnh vì
A. khối lượng riêng của khơng khí nóng nhỏ hơn. B. khối lượng của khơng khí nóng nhỏ hơn.
C. khối lượng riêng của khơng khí nóng lớn hơn. D. khối lượng của khơng khí nóng lớn hơn.
Câu 9: Khi làm lạnh khối lượng riêng của chất lỏng tăng vì
A.khối lượng của chất lỏng tăng.
B. thể tích của chất lỏng tăng.
C. khối lượng của chất lỏng khơng thay đổi, cịn thể tích giảm.
D. khối lượng của chất khơng thay đổi, cịn thể tích tăng.
Câu 10: Khi lắp khâu vào cán dao, người thợ rèn phải nung nóng khâu rồi mới tra là vì
A. chu vi khâu nhỏ hơn chu vi cán dao.
B. khâu co dãn vì nhiệt.
C. chu vi khâu lớn hơn chu vi cán dao.
D. tơi cho khâu cứng hơn.
Câu 11: Khi nói về sự đông đặc, câu kết luận không đúng là
A. phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ nào thì đơng đặc ở nhiệt độ ấy.
B. các chất nóng chảy ở nhiệt độ này nhưng lại đông đặc ở nhiệt độ khác.
C. nhiệt độ đông đặc của các chất khác nhau thì khác nhau.
D. trong suốt thời gian đơng đặc nhiệt độ của vật không thay đổi.


Câu 12: Trường hợp sau đây không liên quan đến sự đông đặc là
A. làm kem que.
B. tạo thành sương mù.
C. đúc tượng đồng.
D. làm nến.
Câu 13: Khi làm muối bằng nước biển người ta đã dựa vào hiện tượng
A .ngưng tụ.
B. bay hơi.
C. đông đặc.

D. bay hơi và đông đặc.
Câu 14: Khi làm lạnh một vật rắn thì khối lượng riêng của vật tăng lên vì
A. khối lượng của vật khơng thay đổi và thể tích của vật giảm.
B. khối lượng của vật tăng lên và thể tích của vật giảm đi.
C. khối lượng của vật không đổi và thể tích của vật tăng lên.
D. khối lượng và thể tích của vật cùng giảm đi.
Câu 15: Ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở là vì
A. chiều dài của thanh ray khơng đủ.
B. để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.
C. khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra.
D. không thể hàn hai thanh ray được.
Câu 16: Các nha sĩ khun khơng nên ăn thức ăn q nóng vì
A. men răng dễ bị rạn nứt.
B. răng dễ bị vỡ.
C. răng dễ bị sâu.
D. răng dễ bị rụng.
Câu 17: Nhiệt độ sôi của một chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố
A. khối lượng chất lỏng.
B. diện tích mặt thống của chất lỏng.
C. áp suất trên mặt chất lỏng.
D.diện tích và áp suất trên mặt thoáng chất lỏng.
Câu 18: Trong các kết luận sau, kết luận không đúng là
A. mỗi chất lỏng sơi ở nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ sôi.
B. trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.
C. các chất lỏng khác nhau có nhiệt độ sơi khác nhau.
D. chất lỏng sơi ở nhiệt độ bất kì.
Câu 19: Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏng
A. khi tăng khi giảm. B. giảm dần đi.
C. không thay đổi.
D. tăng dần lên

Câu 20: Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên hiện tượng
A. dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
B. dãn nở vì nhiệt của chất khí.
C. dãn nở vì nhiệt của chất rắn.
D. dãn nở vì nhiệt của các chất
B. TỰ LUẬN: 5 đ’
21. (1,25đ’)Sự nóng chảy là gì? Đặc điểm của q trình nóng chảy của chất rắn?
22.(1.25 đ’) . Giải thích tại sao các tấm tơn lợp nhà thường có hình lượn sóng?
23. (1,5 đ’) Hãy dựa vào đồ thị vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một
chất sau để trả lời các câu hỏi sau:
a. Người ta đang đun nóng chất có tên gọi là gì?
b. Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó ứng với các ñoaïn AB, BC, CD?
Nhiệt độ (0C)

D

12
9
6
3
0
-3
-6

B
3

A

6


C
9

12

15

18

Thời gian (phút)

24. (0,5 đ’)Tốc độ bay hơi nhanh hay chậm của chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào?
25. (0,5 đ’)Tại sao rượu đựng trong chai không đậy nút sẽ cạn dần, nếu nút kín thì khơng cạn?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×