Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

34 cau trac nghiem on chuong 2 dai so 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.42 KB, 3 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 10 TRẮC NGHIỆM
4
3
2
Câu 1: Cho hàm số: y =  x  5 x  2 x  1 . Trong các điểm sau đây, điểm nào không thuộc đồ thị hàm số:

1  17
;
A. M3 ( 2 16 )

B. M2(-3; -233)
5

4

3

C. M1(1; 3)

D. M4(0; 1)

2

Câu 2: Cho hàm số: y = 2 x  3 x  x  7 x  2 . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
3
;8
A. M1(1; -5)
B. M2(-1; -11)
C. M3 ( 2
)
D. M4(0; -2)


2 x  2  3
khi x 2

f  x  
x 1
 x 2 +1
f  2  f   2
khi x  2

Câu 3: Cho hàm số
. Khi đó,
bằng:
8
5
A. 3
B. 4
C.6
D. 3
x2  1
2
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = 6 x  x  7 là:

A. ;

B. R;

C. R\ {

 1;


7
6 };

D. R\ {-1};

3
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = 3  4x là:

3
A. R\ { 4 };

3
B. { 4 }

4
C. R\ { 3 };

4
D. { 3 }

4
[ ; )
C. 5
;

D. [4; )

C. R \{2} ;

D. R


2  5x  4
x 4
Câu 6: Tập xác định của hàm số y =
là:

4
( ; ) \ {4}
5
A.

4
[ ; ) \ {4}
B. 5
5x

Câu 7: Tập xác định của hàm số y = 4  2 x là:
A. (  ; 2)
B. [2; )

Câu 8: Tập xác định của hàm số y = 2  x  7  x là:
A. (–7;2)
B. [2; +∞);
C. [–7;2];

D. R\{–7;2}.

5  2x

Câu 9: Tập xác định của hàm số y = ( x  2) x  1 là:

5
A. (1; 2 );

5
B. ( 2 ; + ∞);

5
C. (1; 2 ]\{2};

Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số không chẵn, không lẻ?
x2  2
A. y = 2x5 – 3x
B. y = x
C. y = x3 + x + 2
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
4
3
A. y = |x|
B. y = 3x2
C. y = 2 x  x  2
Câu 12: Trong các hàm số sau đây: y = -x 3 + 4x; y = x 4 + 2x2 +2; y x ;
hàm số lẻ?
A. 2

B. 1

C. 0

D. Kết quả khác.
5x4  x2  2

x2  4
D. y =

D. y = - 2
y = x -2x + 1. Có bao nhiêu
2

D. 3

Câu 13: Trong các hàm số sau đây: y = |x|; y = x 2 + 4x; y = –x4 + 2x2 ; y  3 x  1 . Có bao nhiêu hàm số
chẵn?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 14: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(–2; 1), B(1; –2) ?
A. a = – 2 và b = –1;
B. a = 2 và b = 1;
C. a = 1 và b = 1;
D. a = –1 và b = –1.
Câu 15: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là:


x 1

4
4;
A. y =

x 7


B. y = 4 4 ;

3x 7

C. y = 2 2 ;

3x 1

D. y = 2 2 .


Câu 16: Đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng d : y  2 x  5 và đi qua điểm M( - 4;1) có
phương trình?
A. y  2 x  7
B. y  2 x  7
C. y 2 x  7
D. y 2 x  7
Câu 17: Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó vng góc với đường thẳng d : y 3x  1 và đi qua điểm
M( 3;0)
y

1
x 1
3

A. y  3x  1
B. y  3 x  1
C.
2

Câu 18: Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y = –x + 4x là:
A. I(–2; –12);
B. I(2; 4);
C. I(–1; –5);
2
Câu 19: Cho parabol y 2 x  4 x  3 có toạ độ đỉnh là:

D.

y

1
x 1
3

D. I(1; 3).

A. I(1;1)

B. I(-1;1)
C.I(-1;-1)
D. I(1;-1)
2
y

2
x

4
x


1
Câu 20: Cho hàm số
mệnh đề nào sai?
A. Đồ thị là một đường parabol, trục đối xứng x = 2
B. Có đỉnh I(1 ; -1)
C. Hàm số đồng biến trên (1; )
D. Hàm số nghịch biến trên ( ;1)
2
Câu 21: Cho (P): y x  7 x  5 mệnh đề nào đúng?

A. (P) với trục Ox có hai điểm chung
C. Hàm số đồng biến trên ( ;0)

 7 127
;
)
B. Có đỉnh I 2 4
(

D. Hàm số nghịch biến trên (1; )

2

Câu 22: Cho ( P) : y  2 x  4 x  7 , (P) nhận đường thẳng nào làm trục đối xứng:
A. x = 1
B. x = -1
C. y = 1
D. y = -1
2

Câu 23: Cho hàm số y = f(x) = – x + 4x + 2. Câu nào sau đây là đúng?
A. y giảm trên (2; +∞)
B. y giảm trên (–∞; 2)
C. y tăng trên (2; +∞)
D. y tăng trên (–∞; +∞).
Câu 24: Parabol (P): y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có ph.trình là:
A. y = x2 + x + 2
B. y = x2 + 2x + 2
C. y = 2x2 + x + 2
D. y = 2x2 + 2x + 2
2
x
2
3 làm trục đối xứng có
Câu 25: Parabol (P): y 3x  bx  c đi qua điểm A(2;19) và nhận đường thẳng
phương trình là:
2
2
2
2
A. y 3x  4 x  1
B. y 3 x  6 x  1
C. y 3x  4 x  1
D. y 3 x  2 x  1
2
Câu 26: Parabol (P): y ax  8 x  c có hồnh độ đỉnh là 4 và đi qua điểm B(-1;- 9) có phương trình là:
2
2
2
2

A. y  x  8 x  7
B. y  x  8 x  9
C. y  x  x
D. y  x  8 x

Câu 27: Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(8; 0) và có đỉnh I(6; –12) có ph.trình là:
A. y = x2 – 12x + 96
B. y = 2x2 – 24x + 96
2
C. y = 2x –36 x + 96
D. y = 3x2 –36x + 96
Câu 28: Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(-2; 19) và có đỉnh I(3; –6) có ph.trình là:
2
2
2
2
A. y  x  6 x  3
B. y  x  6 x  3
C. y  x  6 x  3
D. y x  6 x  3
Câu 29: Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(2; 3), B(-5; 136), C(3; 24) có ph.trình là:
A. y = 5x2 – 4x - 9
B. y = 2x2 – x +5
C. y = -3x2 + 4x –1
D. y = -x2 - 3x + 6
2
Câu 30: Parabol y = ax + bx + c đi qua A(0; –1), B(1; –1), C(–1; 1) có ph.trình là:
A. y = x2 – x + 1
B. y = x2 – x –1
C. y = x2 + x –1

D. y = x2 + x + 1
2
Câu 31: Giao điểm của parabol (P): y = -3x + 13x - 12 với trục hoành là:
4
4
A. (–3; 0); (4; 0)
B. (0; –3); (0; 4)
C. (3; 0); ( 3 ; 0)
D. (0; 3); (0; 3 ).
2
Câu 32: Giao điểm của parabol (P): y = -2x + 5x - 4 với đường thẳng y = 8x – 4 là:
3
A. (7; 2
B. (2; 7)
C. ( 0; -4); ( 2 ;-16 ) D. (-2;1); (2; –1).
2
Câu 33: Cho (P) y  3x  x  3 và đường thẳng d : y  2m  5 , với giá trị nào của m thì d khơng có giao
điểm với (P) .


95
A. m = 24

m

95
24

m


95
24

m

95
24

B.
C.
D.
Câu 34: Cho (P) y  x  5 x  6 và đường thẳng d : y  3m , với giá trị nào của m thì d tiếp xúc với (P) .
49
49
49
49
m
m
m
12
12
12
A. m = 12
B.
C.
D.
2




×