Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.86 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH BẾN
TRE
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
Họ, tên học
sinh:...................................................................
Lớp: 10/ ….

ĐỀ THI HỌC KÌ II KHỐI 10 (2017-2018)
Thời gian làm bài: 60 phút

Mã đề 485

Cho NTK các nguyên tố : C = 12; Ca = 40; Sr = 78 ; Mg =24, Fe = 56 , Al = 27; Na=23;
Be = 9; Ba= 137; Cl = 35,5, S=32; O = 16; H = 1; Cu = 64; N = 14 ; Zn = 65.
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 8đ )
Câu 1: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi
thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để phản
ứng hết với Y là
A. 57 ml.
B. 55 ml.
C. 90 ml.
D . 75 ml.
Câu 2: Cho các chất : sắt (II) hiđroxit, kim loại đồng, kim loại nhôm, đồng (II) oxit, tác dụng lần lượt với
dung dịch HCl, số phản ứng xảy ra là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 3: Cho 17,2 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng, dư thu được
6,72 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Khối lượng Fe và Cu có trong hỗn hợp lần lượt là
A. 11,2 g và 6 g


B. 12 g và 5,2 g
C. 2,8 g và 14,4 g
D. 6,6 gam và 10,6 g
Câu 4: Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhơm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 5: Dung dịch nào dưới đây dùng để khắc chữ lên thủy tinh ?
A. HF
B. HNO3
C. HCl
D. H2SO4 đậm đặc
Câu 6: Các nguyên tử nhóm halogen đều có
A. 3e ở lớp ngồi cùng B. 7e ở lớp ngoài cùng C. 8e ở lớp ngoài cùng D. 5e ở lớp ngoài cùng
Câu 7: Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là
A. chất khí ở điều kiện thường .
B. chất oxi hố mạnh.
C. chất vừa có tính oxi hố vừa có tính khử
D. chất tác dụng mạnh với H2O.
Câu 8: Dãy kim loại nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Au, Pt, Al
B. Ag, Fe, Ba, Sn
C. Cu, Zn, Na
D. Mg,Al,Fe, Zn

Câu 9: Trong phịng thí nghiệm, điều chế một lượng lớn SO2 ( để thực hành thí nghiệm) ta dùng phản
ứng có phương trình hóa học là
A. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O
B. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8 SO2
C. Cu + 2H2SO4 ---> CuSO4 + SO2 + 2H2O
D. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O
Câu 10: Khi làm thí nghiệm với H 2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO 2. Để hạn chế tốt nhất khí SO 2
thốt ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Muối ăn (NaCl).
B. Xút (NaOH).
C. Cồn (C2H5OH).
D. Giấm ăn (CH3COOH)
Câu 11: Cho 20,95 gam hỗn hợp Zn và Fe tan hết trong dung dịch H 2SO4 loãng, thu được dung dịch X và
7,84 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
A. 45,55 gam.
B. 27,275 gam.
C. 55,54 gam.
D. 54,55 gam.
Câu 12: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thốt ra 0,112 lít (ở
đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Cơng thức của hợp chất sắt đó là
A. FeS.
B. FeO
C. FeS2.
D. FeCO3
Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Chữa sâu răng.
B. Sát trùng nước sinh hoạt.
C. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.
D. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.



Câu 14: Cho các mệnh đề dưới đây :
(1) Các nguyên tố Halogen có số oxi hóa từ -1 đến +7.
(2) Flo là chất chỉ có tính oxi hóa mạnh.
(3) F2 đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối.
(4) Các ngun tố nhóm VIIA vừa có tính oxi hóa mạnh vừa có tính khử.
(5) Clorua vơi là muối kép.
(6) Trong hợp chất với flo số oxi hóa của oxi là số dương.
Số mệnh đề đúng là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư tạo ra muối trung hòa Na2SO3.
(2) SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
(3) Khí SO2 là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa axit.
(4) Khí SO2 có màu vàng lục và rất độc.
(5) S có 2 dạng thù hình : đơn tà và tà phương.
(6) Hg phản ứng được với S ngay ở nhiệt độ thường.
(7) Dung dịch H2SO4 lỗng có tính oxi hóa mạnh.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6
C. 4.
D. 3.
Câu 16: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính
nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thốt ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Ca và Sr.
B. Mg và Ca.

C. Be và Mg.
D. Sr và Ba.
Câu 17: Cho phản ứng hóa học sau HCl ( đặc ) + KMnO4 ( tinh thể ) → .........+ Cl2 + ........+ ........
Tổng hệ số cân bằng tối giản phương trình hóa học của phản ứng là
A. 33
B. 36
C. 34
D. 35
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(1) Oxi tác dụng được với tất cả các phi kim.
(2) Oxi tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hơ hấp.
(3) Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử.
(4) Oxi là phi kim hoạt động.
(5) Hiđro sunfua là chất khí, không màu, mùi trứng thối, tan nhiều trong nước.
(6) Lưu huỳnh đi oxit là chất khí, màu vàng, mùi hắc, nặng hơn khơng khí , tan nhiều trong nước
(7) Lưu huỳnh trioxit là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước.
(8) Lưu huỳnh là chất rắn, màu vàng, gồm 8 nguyên tử lưu huỳnh liên kết với nhau.
Số phát biểu sai là A. 5
B. 2
C. 3
D. 6
Câu 19: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng ?
A. Khi pha lỗng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit.
B. H2SO4 lỗng có đầy đủ tính chất chung của axit.
C. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng.
D. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh
Câu 20: Nung 28 gam Fe với 16 gam S ở nhiệt độ cao trong điều kiện khơng có khơng khí, thu được hỗn
hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí Y. Tỉ khối của Y đối với H 2 là 10,6.
Hiệu suất của phản ứng giữa Fe với S là
A. 70%

B. 50%
C. 60%
D. 80%
II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 2đ )
Câu 1 : Viết các phương trình chứng minh: SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử .
Câu 2: Viết và cân bằng phương trình hóa học cho 2 phản ứng sau:
a/ Fe3O4 tác dụng dung dịch HCl.
b/ Fe3O4 tác dụng dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng dư sinh ra SO2 ( sản phẩm khử duy nhất ).
Câu 3: Hịa tan hồn tồn 2,72 gam hỗn hợp A gồm sắt và sắt (III) oxit vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng,
dư thu được 672ml khí SO2 duy nhất (đktc). Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các chất trong
hỗn hợp A.
----------- HẾT --------------------------------------------------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×