Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.68 KB, 18 trang )

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---------------

THI HKII - KHỐI 10
BÀI THI: HÓA 10 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
MÃ ĐỀ THI: 529

Họ tên thí sinh:................................................SBD:.......................
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ion halogenua là:
A. ns2np4
B. ns2np6
C. ns2np5

D. ns2np3

Câu 2: Cho bốn đơn chất F2 ; Cl2 ; Br2 ; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
A. F2
B. Cl2
C. Br2

D. I2

Câu 3: Axit clohiđric tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ?
A. Na2CO3 , Ca, AgNO3,CuO
B. H2, Na, MnO2, Cu
C. HBr, CaCO3, NaBr, NaNO3
D. BaO, Fe, NH3 , AgCl
Câu 4: Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2 ?
A. Sát trùng nước sinh hoạt.


B. Sản xuất kali clorat, nước Gia-ven, clorua vôi.
C. Sản xuất thuốc trừ sâu 666, axit sunfuric.
D. Tẩy trắng sợi, giấy, vải.
Câu 5: Tính oxi hóa của các halogen biến đổi theo dãy nào sau đây?
A. Cl > Br > F > I
B. Br > Cl > F > I
C. I > Br > Cl > F

D. F > Cl > Br > I

Câu 6: Cho chuỗi phản ứng:
KMnO4 + (A)  X2 ↑+ (B) + (C) + H2O
(C) + H2O

phân có màng ngăn
 ñieä
n 
    X2 ↑ + (D) + (I)

X2 + (D)  (A)
X2 + (I)

 (C) + (E) + H2O

Các chất A, X2 , C, D, E lần lượt là:
A. HCl, Cl2, MnCl2, H2, KCl
C. HCl, Cl2, KCl, H2, KClO

B. HBr, Br2, KBr, H2, KBrO
D. HF, F2, KF, H2, KFO.


Câu 7: Cho các dung dịch riêng biệt: dung dịch HCl, dung dịch NaCl, dung dịch K 2SO3
Để phân biệt 3 dung dịch trên bằng một thuốc thử duy nhất cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3.
B. dung dịch Na2CO3.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch KI + hồ tinh bột.
Câu 8: Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm bên là:

A. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa
B. Chỉ có khí màu vàng thốt ra
C. Chất rắn MnO2 tan dần
D. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời MnO2 tan dần

Mã đề thi 529 - Trang số : 1


Câu 9: Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 5,6 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hồ vào nước và khuấy
đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là: (Cho Fe = 56; Cl = 35,5)
A. 38,10 gam.
B. 16,25 gam.
C. 32,50 gam.
D. 25,40 gam.
Câu 10: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết
tủa tạo thành là: (Cho Ag = 108; Na = 23; N = 14; O= 16; F = 19; Cl = 35,5)
A. 10,8 gam.
B. 14,35 gam.
C. 21,6 gam.
D. 27,05 gam.
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H 2 (đktc)

và m gam muối. Giá trị của m là: (Cho Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1)
A. 67,72
B. 46,42
C. 68,92
D. 47,02
Câu 12: Cho 15,92 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO 3 dư
thu được 28,67 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là : (Cho Na = 23; F= 19; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127)
A. NaCl và NaBr.
B. NaBr và NaI.
C. NaF và NaCl.
D. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI.
Câu 13: Anion X2- có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Ngun tố X là:
A. O
B. F
C. S

D. Cl

Câu 14: Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây ?
A. K, Mg, Cl2.
B. Na, I2, N2.
C. Mg, Al, N2.

D. Ca, Au, S.

Câu 15: Cách điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là:
A. điện phân nước có hịa tan H2SO4.
B. nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt.
C. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
D. nhiệt phân nước.

Câu 16: Chọn câu sai:
A. 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để sản xuất H2SO4.
B. Oxi có vai trị quyết định đối với sự sống của người và động vật
C. Trong đời sống, người ta dùng ozon để sát trùng nước sinh hoạt .
D. Khơng khí chứa một lượng rất nhỏ ozon (dưới một phần triệu theo thể tích) sẽ gây ngộ độc.
Câu 17: Hiện tượng xảy ra khi dẫn từ từ đến dư SO2 vào dung dịch brom là:
A. Dung dịch brom bị mất màu
B. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
C. Dung dịch brom có màu xanh
D. Khơng hiện tượng.
+ O , xt, t 0

+H O

+ Cu
2
2
 A . Biết dung dịch chứa D làm q tím hóa
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau: A     B    D   
đỏ.Chất A là:
A. SO2
B. H2S
C. SO3
D. S

Câu 19: Thuốc thử có thể phân biệt hai chất khí riêng biệt SO2 và H2S là:
A. Dung dịch Br2
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch Ba(OH)2
D. Dung dịch H2SO4 loãng

Câu 20: Chọn câu đúng?
A. Cả O2 và O3 đều phản ứng với Ag ở điều kiện thường.
B. O2 và O3 đều oxi hóa được S ở điều kiện thích hợp.
C. S, H2SO4 đều có tính khử.
D. Cả H2SO4 lỗng và đặc đều oxi hóa được Cu.
Câu 21: Cho 8,7 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al, phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được 3,2 gam chất rắn
không tan, dung dịch X và 4,48 lít khí B (đktc). Thành phần % khối lượng các kim loại lần lượt là: (Cho Cu = 64; Al
= 27; Fe = 56; S = 32; H = 1; O = 16)
A. 32,18%, 36,78%, 31,03%
B. 30,18%, 36,78%, 31,03%
C. 31,18%, 36,78%, 31,03%
D. 36,79%, 36,78%,32,18%
Câu 22: Hấp thu hoàn tồn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 1 M. Khối lượng muối thu được sau
phản ứng là: (Cho Na = 23; S = 32; O = 16; H = 1)
A. 24,5 gam
B. 18,9 gam
C. 10,4 gam
D. 29,3 gam

Mã đề thi 529 - Trang số : 2


Câu 23: Hịa tan hồn tồn 9,6 gam kim loại M vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng, dư thu được dung dịch X và 3,36 lít
khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là:
A. Mg (24)
B. Cu (64)
C. Al (27)
D. Fe (56)
Câu 24: Chia 6,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al và Cu chia làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 2,352 lít khí H2 (đktc).

- Phần 2: tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,8 lít khí SO2 (đktc).
Thành phần % khối lượng của Fe trong X là: (Cho Fe = 56; Al = 27; Cu = 64)
A. 83,58%.
B. 40,30%.
C. 9,55%.

D. 50,15%.

Câu 25: Tốc độ phản ứng là :
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 26: Một cân bằng hóa học đạt được khi :
A. Nhiệt độ phản ứng không đổi.
B. Tốc độ phản ứng thuận = tốc độ phản ứng nghịch.
C. Nồng độ chất phản ứng = nồng độ sản phẩm.
D. Không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như : nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
Câu 27: Sự chuyển dịch cân bằng là :
A. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận .
B. Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác.
C. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.
D. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch.
Câu 28: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là:
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.

B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.


Câu 29: Cho các phản ứng sau:
1. H2(k) + I2(r)

2 HI(k) , H >0



2. 2NO(k) + O2(k)
3. CO(k) + Cl2(k)
4. CaCO3(r)

2 NO2 (k) , H <0




COCl2(k) , H <0

CaO(r) + CO2(k) , H >0



Khi tăng nhiệt độ các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận?
A. 1,2
B. 1,3,4
C. 2,4

D. 1, 4

Câu 30: Cho các cân bằng sau:

(1): 2 SO2 (k) + O2 (k) ⇆ 2SO3(k)
(2): N2 (k) + 3 H2 (k)
(3): CO2 (k) + H2 (k)
(4): 2 HI (k)



⇆ 2NH3 (k)
⇆ CO (k) + H2O (k)
H2 (k)

+ I2 (k)

Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hố học đều không bị chuyển dịch là:
A. (1) và (2)
B. (1) và (3)
C. (3) và (4)
----------------- Hết -----------------

Mã đề thi 529 - Trang số : 3

D. (2) và (4).


SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---------------

THI HKII - KHỐI 10
BÀI THI: HÓA 10 CƠ BẢN

(Thời gian làm bài: 45 phút)
MÃ ĐỀ THI: 652

Họ tên thí sinh:................................................SBD:.......................
Câu 1: Cho 15,92 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO 3 dư
thu được 28,67 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là : (Cho Na = 23; F= 19; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127)
A. NaCl và NaBr.
B. NaBr và NaI.
C. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI.
D. NaF và NaCl.
Câu 2: Cho 8,7 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al, phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được 3,2 gam chất rắn
khơng tan, dung dịch X và 4,48 lít khí B (đktc). Thành phần % khối lượng các kim loại lần lượt là: (Cho Cu = 64; Al
= 27; Fe = 56; S = 32; H = 1; O = 16)
A. 32,18%, 36,78%, 31,03%
B. 31,18%, 36,78%, 31,03%
C. 30,18%, 36,78%, 31,03%
D. 36,79%, 36,78%,32,18%
Câu 3: Chia 6,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al và Cu chia làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,352 lít khí H2 (đktc).
- Phần 2: tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,8 lít khí SO2 (đktc).
Thành phần % khối lượng của Fe trong X là: (Cho Fe = 56; Al = 27; Cu = 64)
A. 83,58%.
B. 50,15%.
C. 9,55%.

D. 40,30%.

Câu 4: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết
tủa tạo thành là: (Cho Ag = 108; Na = 23; N = 14; O= 16; F = 19; Cl = 35,5)
A. 10,8 gam.

B. 27,05 gam.
C. 14,35 gam.
D. 21,6 gam.
Câu 5: Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 5,6 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hồ vào nước và khuấy
đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là: (Cho Fe = 56; Cl = 35,5)
A. 38,10 gam.
B. 16,25 gam.
C. 32,50 gam.
D. 25,40 gam.
Câu 6: Cho các phản ứng sau:
1. H2(k) + I2(r)

2 HI(k) , H >0



2. 2NO(k) + O2(k)
3. CO(k) + Cl2(k)
4. CaCO3(r)

2 NO2 (k) , H <0






COCl2(k) , H <0

CaO(r) + CO2(k) , H >0


Khi tăng nhiệt độ các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận?
A. 2,4
B. 1,3,4
C. 1,2
Câu 7: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là:
A. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
C. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.

D. 1, 4

B. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
D. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.

Câu 8: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ion halogenua là:
A. ns2np5
B. ns2np6
C. ns2np4

D. ns2np3

Câu 9: Tính oxi hóa của các halogen biến đổi theo dãy nào sau đây?
A. Cl > Br > F > I
B. Br > Cl > F > I
C. I > Br > Cl > F

D. F > Cl > Br > I

Câu 10: Cho chuỗi phản ứng:
KMnO4 + (A)  X2 ↑+ (B) + (C) + H2O

(C) + H2O

phân có màng ngăn
 điệ
n 
    X2 ↑ + (D) + (I)

X2 + (D)  (A)
X2 + (I)

 (C) + (E) + H2O

Mã đề thi 652 - Trang số : 1


Các chất A, X2 , C, D, E lần lượt là:
A. HF, F2, KF, H2, KFO.
C. HCl, Cl2, KCl, H2, KClO

B. HCl, Cl2, MnCl2, H2, KCl
D. HBr, Br2, KBr, H2, KBrO

Câu 11: Chọn câu đúng?
A. Cả H2SO4 loãng và đặc đều oxi hóa được Cu.
B. O2 và O3 đều oxi hóa được S ở điều kiện thích hợp.
C. Cả O2 và O3 đều phản ứng với Ag ở điều kiện thường.
D. S, H2SO4 đều có tính khử.
Câu 12: Tốc độ phản ứng là :
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.

C. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
+ O , xt, t 0

+H O

+ Cu
2
2
 A . Biết dung dịch chứa D làm
Câu 13:
Cho sơ đồ phản ứng sau: A     B    D   
quì tím hóa đỏ.Chất A là:
A. SO2
B. H2S
C. SO3
D. S

Câu 14: Thuốc thử có thể phân biệt hai chất khí riêng biệt SO2 và H2S là:
A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch Br2
C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch Ba(OH)2

Câu 15: Hấp thu hồn tồn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 1 M. Khối lượng muối thu được sau
phản ứng là: (Cho Na = 23; S = 32; O = 16; H = 1)
A. 18,9 gam
B. 10,4 gam
C. 24,5 gam
D. 29,3 gam

Câu 16: Cách điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là:
A. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
B. điện phân nước có hịa tan H2SO4.
C. nhiệt phân nước.
D. nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt.
Câu 17: Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm bên là:

A. Chỉ có khí màu vàng thốt ra
B. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa
C. Chất rắn MnO2 tan dần
D. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời MnO2 tan dần
Câu 18: Anion X2- có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Nguyên tố X là:
A. F
B. O
C. S

D. Cl

Câu 19: Hiện tượng xảy ra khi dẫn từ từ đến dư SO2 vào dung dịch brom là:
A. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
B. Dung dịch brom bị mất màu
C. Dung dịch brom có màu xanh
D. Khơng hiện tượng.
Câu 20: Cho các cân bằng sau:
(1): 2 SO2 (k) + O2 (k) ⇆ 2SO3(k)
(2): N2 (k) + 3 H2 (k)
(3): CO2 (k) + H2 (k)

⇆ 2NH3 (k)
⇆ CO (k) + H2O (k)


(4): 2 HI (k)
⇆ H2 (k)
Mã đề thi 652 - Trang số : 2

+ I2 (k)


Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hố học đều khơng bị chuyển dịch là:
A. (1) và (2)
B. (2) và (4).
C. (1) và (3)

D. (3) và (4)

Câu 21: Một cân bằng hóa học đạt được khi :
A. Nồng độ chất phản ứng = nồng độ sản phẩm.
B. Nhiệt độ phản ứng khơng đổi.
C. Khơng có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như : nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
D. Tốc độ phản ứng thuận = tốc độ phản ứng nghịch.
Câu 22: Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây ?
A. Ca, Au, S.
B. Mg, Al, N2.
C. Na, I2, N2.

D. K, Mg, Cl2.

Câu 23: Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2 ?
A. Sản xuất thuốc trừ sâu 666, axit sunfuric.
B. Sát trùng nước sinh hoạt.

C. Tẩy trắng sợi, giấy, vải.
D. Sản xuất kali clorat, nước Gia-ven, clorua vôi.
Câu 24: Cho các dung dịch riêng biệt: dung dịch HCl, dung dịch NaCl, dung dịch K 2SO3
Để phân biệt 3 dung dịch trên bằng một thuốc thử duy nhất cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch KI + hồ tinh bột.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch AgNO3.
D. dung dịch Na2CO3.
Câu 25: Chọn câu sai:
A. Khơng khí chứa một lượng rất nhỏ ozon (dưới một phần triệu theo thể tích) sẽ gây ngộ độc.
B. Oxi có vai trị quyết định đối với sự sống của người và động vật
C. 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để sản xuất H2SO4.
D. Trong đời sống, người ta dùng ozon để sát trùng nước sinh hoạt .
Câu 26: Axit clohiđric tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ?
A. Na2CO3 , Ca, AgNO3,CuO
B. H2, Na, MnO2, Cu
C. BaO, Fe, NH3 , AgCl
D. HBr, CaCO3, NaBr, NaNO3
Câu 27: Sự chuyển dịch cân bằng là :
A. Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác.
B. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch.
C. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.
D. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận .
Câu 28: Hịa tan hồn tồn 9,6 gam kim loại M vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng, dư thu được dung dịch X và 3,36 lít
khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là:
A. Fe (56)
B. Al (27)
C. Cu (64)
D. Mg (24)
Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H 2 (đktc)

và m gam muối. Giá trị của m là: (Cho Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1)
A. 68,92
B. 47,02
C. 46,42
D. 67,72
Câu 30: Cho bốn đơn chất F2 ; Cl2 ; Br2 ; I2. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là :
A. Br2
B. Cl2
C. I2
----------------- Hết -----------------

Mã đề thi 652 - Trang số : 3

D. F2


SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---------------

THI HKII - KHỐI 10
BÀI THI: HÓA 10 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
MÃ ĐỀ THI: 775

Họ tên thí sinh:................................................SBD:.......................
Câu 1: Chia 6,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al và Cu chia làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,352 lít khí H2 (đktc).
- Phần 2: tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,8 lít khí SO2 (đktc).
Thành phần % khối lượng của Fe trong X là: (Cho Fe = 56; Al = 27; Cu = 64)

A. 9,55%.
B. 50,15%.
C. 40,30%.

D. 83,58%.

Câu 2: Cho các dung dịch riêng biệt: dung dịch HCl, dung dịch NaCl, dung dịch K 2SO3
Để phân biệt 3 dung dịch trên bằng một thuốc thử duy nhất cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch Na2CO3.
B. dung dịch AgNO3.
C. dung dịch KI + hồ tinh bột. D. dung dịch NaOH.
Câu 3: Thuốc thử có thể phân biệt hai chất khí riêng biệt SO2 và H2S là:
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Dung dịch H2SO4 loãng

D. Dung dịch Br2

Câu 4: Cho chuỗi phản ứng:
KMnO4 + (A)  X2 ↑+ (B) + (C) + H2O
(C) + H2O

phân có màng ngăn
 điệ
n 
    X2 ↑ + (D) + (I)

X2 + (D)  (A)
X2 + (I)


 (C) + (E) + H2O

Các chất A, X2 , C, D, E lần lượt là:
A. HCl, Cl2, MnCl2, H2, KCl
C. HBr, Br2, KBr, H2, KBrO

B. HCl, Cl2, KCl, H2, KClO
D. HF, F2, KF, H2, KFO.

Câu 5: Hiện tượng xảy ra khi dẫn từ từ đến dư SO2 vào dung dịch brom là:
A. Dung dịch brom bị mất màu
B. Dung dịch brom có màu xanh
C. Khơng hiện tượng.
D. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
Câu 6: Cho các phản ứng sau:
1. H2(k) + I2(r)

2 HI(k) , H >0



2. 2NO(k) + O2(k)
3. CO(k) + Cl2(k)
4. CaCO3(r)

2 NO2 (k) , H <0







COCl2(k) , H <0

CaO(r) + CO2(k) , H >0

Khi tăng nhiệt độ các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận?
A. 1,3,4
B. 1,2
C. 1, 4
+ O , xt, t 0

D. 2,4

+H O

+ Cu
2
2
 A . Biết dung dịch chứa D làm
Câu 7:
Cho sơ đồ phản ứng sau: A     B    D   
q tím hóa đỏ.Chất A là:
A. SO2
B. S
C. SO3
D. H2S

Câu 8: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ion halogenua là:
A. ns2np6

B. ns2np3
C. ns2np4
Câu 9: Sự chuyển dịch cân bằng là :
A. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch.
B. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận .
C. Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác.
D. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.
Mã đề thi 775 - Trang số : 1

D. ns2np5


Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2 ?
A. Sát trùng nước sinh hoạt.
B. Sản xuất kali clorat, nước Gia-ven, clorua vôi.
C. Sản xuất thuốc trừ sâu 666, axit sunfuric.
D. Tẩy trắng sợi, giấy, vải.
Câu 11: Cách điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là:
A. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
B. nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt.
C. điện phân nước có hòa tan H2SO4.
D. nhiệt phân nước.
Câu 12: Cho các cân bằng sau:
(1): 2 SO2 (k) + O2 (k) ⇆ 2SO3(k)
(2): N2 (k) + 3 H2 (k)
(3): CO2 (k) + H2 (k)
(4): 2 HI (k)




⇆ 2NH3 (k)
⇆ CO (k) + H2O (k)
H2 (k)

+ I2 (k)

Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hố học đều khơng bị chuyển dịch là:
A. (3) và (4)
B. (1) và (2)
C. (2) và (4).

D. (1) và (3)

Câu 13: Tốc độ phản ứng là :
A. Độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 14: Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Nguyên tố X là:
A. O
B. S
C. Cl

D. F

Câu 15: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là:
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
B. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
D. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.

Câu 16: Chọn câu đúng?
A. S, H2SO4 đều có tính khử.
B. O2 và O3 đều oxi hóa được S ở điều kiện thích hợp.
C. Cả O2 và O3 đều phản ứng với Ag ở điều kiện thường.
D. Cả H2SO4 lỗng và đặc đều oxi hóa được Cu.
Câu 17: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết
tủa tạo thành là: (Cho Ag = 108; Na = 23; N = 14; O= 16; F = 19; Cl = 35,5)
A. 27,05 gam.
B. 14,35 gam.
C. 21,6 gam.
D. 10,8 gam.
Câu 18: Cho 15,92 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO 3 dư
thu được 28,67 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là : (Cho Na = 23; F= 19; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127)
A. NaF và NaCl.
B. NaBr và NaI.
C. NaCl và NaBr.
D. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI.
Câu 19: Axit clohiđric tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ?
A. BaO, Fe, NH3 , AgCl
B. HBr, CaCO3, NaBr, NaNO3
C. H2, Na, MnO2, Cu
D. Na2CO3 , Ca, AgNO3,CuO
Câu 20: Cho 8,7 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al, phản ứng với dung dịch H 2SO4 lỗng dư thu được 3,2 gam chất rắn
khơng tan, dung dịch X và 4,48 lít khí B (đktc). Thành phần % khối lượng các kim loại lần lượt là: (Cho Cu = 64; Al
= 27; Fe = 56; S = 32; H = 1; O = 16)
A. 30,18%, 36,78%, 31,03%
B. 31,18%, 36,78%, 31,03%
C. 32,18%, 36,78%, 31,03%
D. 36,79%, 36,78%,32,18%


Mã đề thi 775 - Trang số : 2


Câu 21: Một cân bằng hóa học đạt được khi :
A. Khơng có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như : nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
B. Nồng độ chất phản ứng = nồng độ sản phẩm.
C. Tốc độ phản ứng thuận = tốc độ phản ứng nghịch.
D. Nhiệt độ phản ứng khơng đổi.
Câu 22: Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 5,6 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hồ vào nước và khuấy
đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là: (Cho Fe = 56; Cl = 35,5)
A. 16,25 gam.
B. 32,50 gam.
C. 38,10 gam.
D. 25,40 gam.
Câu 23: Tính oxi hóa của các halogen biến đổi theo dãy nào sau đây?
A. F > Cl > Br > I
B. Br > Cl > F > I
C. Cl > Br > F > I

D. I > Br > Cl > F

Câu 24: Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm bên là:

A. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa
B. Chỉ có khí màu vàng thốt ra
C. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời MnO2 tan dần
D. Chất rắn MnO2 tan dần
Câu 25: Hịa tan hồn tồn 9,6 gam kim loại M vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng, dư thu được dung dịch X và 3,36 lít
khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là:
A. Al (27)

B. Mg (24)
C. Fe (56)
D. Cu (64)
Câu 26: Cho bốn đơn chất F2 ; Cl2 ; Br2 ; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
A. Br2
B. F2
C. Cl2

D. I2

Câu 27: Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây ?
A. Mg, Al, N2.
B. Ca, Au, S.
C. Na, I2, N2.

D. K, Mg, Cl2.

Câu 28: Chọn câu sai:
A. 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để sản xuất H2SO4.
B. Oxi có vai trị quyết định đối với sự sống của người và động vật
C. Không khí chứa một lượng rất nhỏ ozon (dưới một phần triệu theo thể tích) sẽ gây ngộ độc.
D. Trong đời sống, người ta dùng ozon để sát trùng nước sinh hoạt .
Câu 29: Hấp thu hồn tồn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 1 M. Khối lượng muối thu được sau
phản ứng là: (Cho Na = 23; S = 32; O = 16; H = 1)
A. 29,3 gam
B. 18,9 gam
C. 24,5 gam
D. 10,4 gam
Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H 2 (đktc)
và m gam muối. Giá trị của m là: (Cho Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1)

A. 47,02
B. 68,92
C. 46,42
D. 67,72
----------------- Hết -----------------

Mã đề thi 775 - Trang số : 3


SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---------------

THI HKII - KHỐI 10
BÀI THI: HÓA 10 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
MÃ ĐỀ THI: 898

Họ tên thí sinh:................................................SBD:.......................
Câu 1: Cho các phản ứng sau:
1. H2(k) + I2(r)

2 HI(k) , H >0



2. 2NO(k) + O2(k)
3. CO(k) + Cl2(k)
4. CaCO3(r)


2 NO2 (k) , H <0






COCl2(k) , H <0

CaO(r) + CO2(k) , H >0

Khi tăng nhiệt độ các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận?
A. 2,4
B. 1,2
C. 1,3,4

D. 1, 4

Câu 2: Cho các dung dịch riêng biệt: dung dịch HCl, dung dịch NaCl, dung dịch K 2SO3
Để phân biệt 3 dung dịch trên bằng một thuốc thử duy nhất cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch Na2CO3.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch AgNO3.
D. dung dịch KI + hồ tinh bột.
Câu 3: Một cân bằng hóa học đạt được khi :
A. Nhiệt độ phản ứng không đổi.
B. Tốc độ phản ứng thuận = tốc độ phản ứng nghịch.
C. Khơng có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như : nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
D. Nồng độ chất phản ứng = nồng độ sản phẩm.
Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của ion halogenua là:

A. ns2np3
B. ns2np4
C. ns2np5

D. ns2np6

Câu 5: Cho 15,92 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO 3 dư
thu được 28,67 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là : (Cho Na = 23; F= 19; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127)
A. NaF và NaCl.
B. NaCl và NaBr.
C. NaBr và NaI.
D. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI.
Câu 6: Hịa tan hồn tồn 9,6 gam kim loại M vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng, dư thu được dung dịch X và 3,36 lít
khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là:
A. Mg (24)
B. Al (27)
C. Cu (64)
D. Fe (56)
Câu 7: Anion X2- có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Ngun tố X là:
A. F
B. Cl
C. S

D. O

Câu 8: Cho bốn đơn chất F2 ; Cl2 ; Br2 ; I2. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là :
A. F2
B. Br2
C. Cl2


D. I2

Câu 9: Thuốc thử có thể phân biệt hai chất khí riêng biệt SO2 và H2S là:
A. Dung dịch Ba(OH)2
B. Dung dịch Br2
C. Dung dịch H2SO4 loãng

D. Dung dịch NaOH

Câu 10: Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 5,6 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hồ vào nước và khuấy
đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là: (Cho Fe = 56; Cl = 35,5)
A. 38,10 gam.
B. 25,40 gam.
C. 32,50 gam.
D. 16,25 gam.
Câu 11: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết
tủa tạo thành là: (Cho Ag = 108; Na = 23; N = 14; O= 16; F = 19; Cl = 35,5)
A. 27,05 gam.
B. 14,35 gam.
C. 10,8 gam.
D. 21,6 gam.
Câu 12: Cho chuỗi phản ứng:
KMnO4 + (A)  X2 ↑+ (B) + (C) + H2O
(C) + H2O

phaân có màng ngăn
 điệ
n 
    X2 ↑ + (D) + (I)


Mã đề thi 898 - Trang số : 1


X2 + (D)  (A)
X2 + (I)

 (C) + (E) + H2O

Các chất A, X2 , C, D, E lần lượt là:
A. HBr, Br2, KBr, H2, KBrO
C. HF, F2, KF, H2, KFO.

B. HCl, Cl2, KCl, H2, KClO
D. HCl, Cl2, MnCl2, H2, KCl

Câu 13: Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây ?
A. Na, I2, N2.
B. Ca, Au, S.
C. Mg, Al, N2.

D. K, Mg, Cl2.

Câu 14: Tốc độ phản ứng là :
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2 ?
A. Tẩy trắng sợi, giấy, vải.
B. Sát trùng nước sinh hoạt.

C. Sản xuất kali clorat, nước Gia-ven, clorua vôi.
D. Sản xuất thuốc trừ sâu 666, axit sunfuric.
Câu 16: Cách điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là:
A. nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt.
B. nhiệt phân nước.
C. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
D. điện phân nước có hịa tan H2SO4.
Câu 17: Chọn câu sai:
A. Khơng khí chứa một lượng rất nhỏ ozon (dưới một phần triệu theo thể tích) sẽ gây ngộ độc.
B. Trong đời sống, người ta dùng ozon để sát trùng nước sinh hoạt .
C. Oxi có vai trị quyết định đối với sự sống của người và động vật
D. 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để sản xuất H2SO4.
+ O , xt, t 0

+H O

+ Cu
2
2
 A . Biết dung dịch chứa D làm
Câu 18:
Cho sơ đồ phản ứng sau: A     B    D   
q tím hóa đỏ.Chất A là:
A. SO3
B. S
C. H2S
D. SO2

Câu 19: Hiện tượng xảy ra khi dẫn từ từ đến dư SO2 vào dung dịch brom là:
A. Dung dịch brom bị mất màu

B. Khơng hiện tượng.
C. Dung dịch brom có màu xanh
D. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
Câu 20: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là:
A. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 21: Tính oxi hóa của các halogen biến đổi theo dãy nào sau đây?
A. Cl > Br > F > I
B. Br > Cl > F > I
C. I > Br > Cl > F

D. F > Cl > Br > I

Câu 22: Sự chuyển dịch cân bằng là :
A. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch.
B. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận .
C. Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác.
D. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.
Câu 23: Hấp thu hồn tồn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 1 M. Khối lượng muối thu được sau
phản ứng là: (Cho Na = 23; S = 32; O = 16; H = 1)
A. 24,5 gam
B. 18,9 gam
C. 10,4 gam
D. 29,3 gam
Câu 24: Axit clohiđric tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ?
A. H2, Na, MnO2, Cu
B. Na2CO3 , Ca, AgNO3,CuO
C. BaO, Fe, NH3 , AgCl

D. HBr, CaCO3, NaBr, NaNO3
Mã đề thi 898 - Trang số : 2


Câu 25: Chia 6,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al và Cu chia làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,352 lít khí H2 (đktc).
- Phần 2: tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,8 lít khí SO2 (đktc).
Thành phần % khối lượng của Fe trong X là: (Cho Fe = 56; Al = 27; Cu = 64)
A. 40,30%.
B. 9,55%.
C. 83,58%.

D. 50,15%.

Câu 26: Cho các cân bằng sau:
(1): 2 SO2 (k) + O2 (k) ⇆ 2SO3(k)
(2): N2 (k) + 3 H2 (k)
(3): CO2 (k) + H2 (k)
(4): 2 HI (k)



⇆ 2NH3 (k)
⇆ CO (k) + H2O (k)
H2 (k)

+ I2 (k)

Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hố học đều khơng bị chuyển dịch là:
A. (2) và (4).

B. (1) và (3)
C. (1) và (2)

D. (3) và (4)

Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H 2 (đktc)
và m gam muối. Giá trị của m là: (Cho Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1)
A. 67,72
B. 68,92
C. 46,42
D. 47,02
Câu 28: Cho 8,7 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al, phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được 3,2 gam chất rắn
khơng tan, dung dịch X và 4,48 lít khí B (đktc). Thành phần % khối lượng các kim loại lần lượt là: (Cho Cu = 64; Al
= 27; Fe = 56; S = 32; H = 1; O = 16)
A. 30,18%, 36,78%, 31,03%
B. 36,79%, 36,78%,32,18%
C. 32,18%, 36,78%, 31,03%
D. 31,18%, 36,78%, 31,03%
Câu 29: Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm bên là:

A. Chỉ có khí màu vàng thốt ra
B. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa
C. Chất rắn MnO2 tan dần
D. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời MnO2 tan dần
Câu 30: Chọn câu đúng?
A. Cả H2SO4 lỗng và đặc đều oxi hóa được Cu.
B. S, H2SO4 đều có tính khử.
C. Cả O2 và O3 đều phản ứng với Ag ở điều kiện thường.
D. O2 và O3 đều oxi hóa được S ở điều kiện thích hợp.
----------------- Hết -----------------


Mã đề thi 898 - Trang số : 3


SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---------------

THI HKII - KHỐI 10
BÀI THI: HÓA 10 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
MÃ ĐỀ THI: 021

Họ tên thí sinh:................................................SBD:.......................
Câu 1: Tính oxi hóa của các halogen biến đổi theo dãy nào sau đây?
A. I > Br > Cl > F
B. Cl > Br > F > I
C. Br > Cl > F > I

D. F > Cl > Br > I

Câu 2: Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm bên là:

A. Chất rắn MnO2 tan dần
C. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời MnO2 tan dần

B. Chỉ có khí màu vàng thốt ra
D. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa

Câu 3: Thuốc thử có thể phân biệt hai chất khí riêng biệt SO2 và H2S là:

A. Dung dịch Ba(OH)2
B. Dung dịch Br2
C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch H2SO4 loãng

Câu 4: Axit clohiđric tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ?
A. HBr, CaCO3, NaBr, NaNO3
B. Na2CO3 , Ca, AgNO3,CuO
C. H2, Na, MnO2, Cu
D. BaO, Fe, NH3 , AgCl
Câu 5: Chia 6,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al và Cu chia làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 2,352 lít khí H2 (đktc).
- Phần 2: tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,8 lít khí SO2 (đktc).
Thành phần % khối lượng của Fe trong X là: (Cho Fe = 56; Al = 27; Cu = 64)
A. 50,15%.
B. 9,55%.
C. 83,58%.

D. 40,30%.

Câu 6: Chọn câu sai:
A. 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để sản xuất H2SO4.
B. Khơng khí chứa một lượng rất nhỏ ozon (dưới một phần triệu theo thể tích) sẽ gây ngộ độc.
C. Oxi có vai trò quyết định đối với sự sống của người và động vật
D. Trong đời sống, người ta dùng ozon để sát trùng nước sinh hoạt .
Câu 7: Sự chuyển dịch cân bằng là :
A. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận .
B. Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác.
C. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch.

D. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.
Câu 8: Cho các phản ứng sau:
1. H2(k) + I2(r)

2 HI(k) , H >0



2. 2NO(k) + O2(k)
3. CO(k) + Cl2(k)
4. CaCO3(r)

2 NO2 (k) , H <0






COCl2(k) , H <0

CaO(r) + CO2(k) , H >0

Khi tăng nhiệt độ các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận?
A. 2,4
B. 1,3,4
C. 1, 4
Mã đề thi 021 - Trang số : 1

D. 1,2



+ O , xt, t 0

+H O

+ Cu
2
2
 A . Biết dung dịch chứa D làm
Câu 9:
Cho sơ đồ phản ứng sau: A     B    D   
q tím hóa đỏ.Chất A là:
A. SO2
B. H2S
C. S
D. SO3

Câu 10: Cho bốn đơn chất F2 ; Cl2 ; Br2 ; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
A. Br2
B. F2
C. Cl2

D. I2

Câu 11: Hiện tượng xảy ra khi dẫn từ từ đến dư SO2 vào dung dịch brom là:
A. Không hiện tượng.
B. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
C. Dung dịch brom có màu xanh
D. Dung dịch brom bị mất màu

Câu 12: Một cân bằng hóa học đạt được khi :
A. Nhiệt độ phản ứng không đổi.
B. Tốc độ phản ứng thuận = tốc độ phản ứng nghịch.
C. Khơng có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như : nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
D. Nồng độ chất phản ứng = nồng độ sản phẩm.
Câu 13: Chọn câu đúng?
A. Cả O2 và O3 đều phản ứng với Ag ở điều kiện thường.
B. Cả H2SO4 loãng và đặc đều oxi hóa được Cu.
C. S, H2SO4 đều có tính khử.
D. O2 và O3 đều oxi hóa được S ở điều kiện thích hợp.
Câu 14: Cho các dung dịch riêng biệt: dung dịch HCl, dung dịch NaCl, dung dịch K 2SO3
Để phân biệt 3 dung dịch trên bằng một thuốc thử duy nhất cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch AgNO3.
C. dung dịch KI + hồ tinh bột.
D. dung dịch Na2CO3.
Câu 15: Cách điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là:
A. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
B. điện phân nước có hịa tan H2SO4.
C. nhiệt phân nước.
D. nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt.
Câu 16: Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây ?
A. K, Mg, Cl2.
B. Mg, Al, N2.
C. Ca, Au, S.

D. Na, I2, N2.

Câu 17: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là:
A. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.

B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
D. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
Câu 18: Hấp thu hồn tồn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 1 M. Khối lượng muối thu được sau
phản ứng là: (Cho Na = 23; S = 32; O = 16; H = 1)
A. 29,3 gam
B. 24,5 gam
C. 10,4 gam
D. 18,9 gam
Câu 19: Hịa tan hồn tồn 9,6 gam kim loại M vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng, dư thu được dung dịch X và 3,36 lít
khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là:
A. Cu (64)
B. Fe (56)
C. Al (27)
D. Mg (24)
Câu 20: Cho chuỗi phản ứng:
KMnO4 + (A)  X2 ↑+ (B) + (C) + H2O
(C) + H2O

phân có màng ngăn
 ñieä
n 
    X2 ↑ + (D) + (I)

X2 + (D)  (A)
X2 + (I)

 (C) + (E) + H2O

Các chất A, X2 , C, D, E lần lượt là:

A. HCl, Cl2, MnCl2, H2, KCl
C. HCl, Cl2, KCl, H2, KClO
Mã đề thi 021 - Trang số : 2

B. HBr, Br2, KBr, H2, KBrO
D. HF, F2, KF, H2, KFO.


Câu 21: Cho 15,92 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO 3 dư
thu được 28,67 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là : (Cho Na = 23; F= 19; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127)
A. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI.
B. NaCl và NaBr.
C. NaBr và NaI.
D. NaF và NaCl.
Câu 22: Anion X2- có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Nguyên tố X là:
A. F
B. Cl
C. O

D. S

Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H 2 (đktc)
và m gam muối. Giá trị của m là: (Cho Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1)
A. 46,42
B. 68,92
C. 67,72
D. 47,02
Câu 24: Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2 ?
A. Sát trùng nước sinh hoạt.
B. Sản xuất thuốc trừ sâu 666, axit sunfuric.

C. Tẩy trắng sợi, giấy, vải.
D. Sản xuất kali clorat, nước Gia-ven, clorua vôi.
Câu 25: Cho các cân bằng sau:
(1): 2 SO2 (k) + O2 (k) ⇆ 2SO3(k)
(2): N2 (k) + 3 H2 (k)
(3): CO2 (k) + H2 (k)
(4): 2 HI (k)



⇆ 2NH3 (k)
⇆ CO (k) + H2O (k)
H2 (k)

+ I2 (k)

Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hố học đều không bị chuyển dịch là:
A. (3) và (4)
B. (1) và (3)
C. (1) và (2)

D. (2) và (4).

Câu 26: Tốc độ phản ứng là :
A. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 27: Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 5,6 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hoà vào nước và khuấy
đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là: (Cho Fe = 56; Cl = 35,5)

A. 38,10 gam.
B. 32,50 gam.
C. 25,40 gam.
D. 16,25 gam.
Câu 28: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của ion halogenua là:
A. ns2np4
B. ns2np5
C. ns2np3

D. ns2np6

Câu 29: Cho 8,7 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al, phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được 3,2 gam chất rắn
không tan, dung dịch X và 4,48 lít khí B (đktc). Thành phần % khối lượng các kim loại lần lượt là: (Cho Cu = 64; Al
= 27; Fe = 56; S = 32; H = 1; O = 16)
A. 32,18%, 36,78%, 31,03%
B. 31,18%, 36,78%, 31,03%
C. 36,79%, 36,78%,32,18%
D. 30,18%, 36,78%, 31,03%
Câu 30: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết
tủa tạo thành là: (Cho Ag = 108; Na = 23; N = 14; O= 16; F = 19; Cl = 35,5)
A. 21,6 gam.
B. 27,05 gam.
C. 14,35 gam.
D. 10,8 gam.
----------------- Hết -----------------

Mã đề thi 021 - Trang số : 3


SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---------------

THI HKII - KHỐI 10
BÀI THI: HÓA 10 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
MÃ ĐỀ THI: 144

Họ tên thí sinh:................................................SBD:.......................
Câu 1: Cho các dung dịch riêng biệt: dung dịch HCl, dung dịch NaCl, dung dịch K 2SO3
Để phân biệt 3 dung dịch trên bằng một thuốc thử duy nhất cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3.
B. dung dịch KI + hồ tinh bột.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch Na2CO3.
Câu 2: Tính oxi hóa của các halogen biến đổi theo dãy nào sau đây?
A. Br > Cl > F > I
B. Cl > Br > F > I
C. I > Br > Cl > F

D. F > Cl > Br > I

Câu 3: Hiện tượng xảy ra khi dẫn từ từ đến dư SO2 vào dung dịch brom là:
A. Không hiện tượng.
B. Dung dịch brom bị mất màu
C. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
D. Dung dịch brom có màu xanh
Câu 4: Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 5,6 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hồ vào nước và khuấy
đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là: (Cho Fe = 56; Cl = 35,5)
A. 32,50 gam.

B. 25,40 gam.
C. 38,10 gam.
D. 16,25 gam.
Câu 5: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết
tủa tạo thành là: (Cho Ag = 108; Na = 23; N = 14; O= 16; F = 19; Cl = 35,5)
A. 21,6 gam.
B. 27,05 gam.
C. 10,8 gam.
D. 14,35 gam.
Câu 6: Cho bốn đơn chất F2 ; Cl2 ; Br2 ; I2. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là :
A. I2
B. Br2
C. F2

D. Cl2

Câu 7: Một cân bằng hóa học đạt được khi :
A. Tốc độ phản ứng thuận = tốc độ phản ứng nghịch.
B. Nồng độ chất phản ứng = nồng độ sản phẩm.
C. Nhiệt độ phản ứng khơng đổi.
D. Khơng có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như : nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
Câu 8: Chia 6,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al và Cu chia làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,352 lít khí H2 (đktc).
- Phần 2: tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,8 lít khí SO2 (đktc).
Thành phần % khối lượng của Fe trong X là: (Cho Fe = 56; Al = 27; Cu = 64)
A. 40,30%.
B. 50,15%.
C. 9,55%.
Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2 ?
A. Sát trùng nước sinh hoạt.

B. Sản xuất kali clorat, nước Gia-ven, clorua vôi.
C. Tẩy trắng sợi, giấy, vải.
D. Sản xuất thuốc trừ sâu 666, axit sunfuric.
Câu 10: Cho chuỗi phản ứng:
KMnO4 + (A)  X2 ↑+ (B) + (C) + H2O
(C) + H2O

phaân có màng ngăn
 điệ
n 
    X2 ↑ + (D) + (I)

X2 + (D)  (A)
X2 + (I)

 (C) + (E) + H2O

Các chất A, X2 , C, D, E lần lượt là:
A. HCl, Cl2, MnCl2, H2, KCl
C. HF, F2, KF, H2, KFO.

Mã đề thi 144 - Trang số : 1

B. HCl, Cl2, KCl, H2, KClO
D. HBr, Br2, KBr, H2, KBrO

D. 83,58%.


Câu 11: Tốc độ phản ứng là :

A. Độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 12: Cho các phản ứng sau:
1. H2(k) + I2(r)

2 HI(k) , H >0



2. 2NO(k) + O2(k)
3. CO(k) + Cl2(k)
4. CaCO3(r)

2 NO2 (k) , H <0




COCl2(k) , H <0

CaO(r) + CO2(k) , H >0



Khi tăng nhiệt độ các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận?
A. 1,3,4
B. 2,4
C. 1,2


D. 1, 4

Câu 13: Cho các cân bằng sau:
(1): 2 SO2 (k) + O2 (k) ⇆ 2SO3(k)
(2): N2 (k) + 3 H2 (k)
(3): CO2 (k) + H2 (k)
(4): 2 HI (k)



⇆ 2NH3 (k)
⇆ CO (k) + H2O (k)
H2 (k)

+ I2 (k)

Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hố học đều khơng bị chuyển dịch là:
A. (3) và (4)
B. (1) và (2)
C. (1) và (3)

D. (2) và (4).

Câu 14: Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây ?
A. Na, I2, N2.
B. Ca, Au, S.
C. K, Mg, Cl2.

D. Mg, Al, N2.


Câu 15: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là:
A. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
D. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 16: Sự chuyển dịch cân bằng là :
A. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch.
B. Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác.
C. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.
D. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận .
Câu 17: Cách điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là:
A. nhiệt phân nước.
B. điện phân nước có hịa tan H2SO4.
C. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
D. nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt.
Câu 18: Thuốc thử có thể phân biệt hai chất khí riêng biệt SO2 và H2S là:
A. Dung dịch Br2
B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch Ba(OH)2

Câu 19: Axit clohiđric tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ?
A. HBr, CaCO3, NaBr, NaNO3
B. Na2CO3 , Ca, AgNO3,CuO
C. BaO, Fe, NH3 , AgCl
D. H2, Na, MnO2, Cu
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H 2 (đktc)
và m gam muối. Giá trị của m là: (Cho Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1)
A. 67,72

B. 47,02
C. 46,42
D. 68,92
Câu 21: Cho 15,92 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO 3 dư
thu được 28,67 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là : (Cho Na = 23; F= 19; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127)
A. NaF và NaCl.
B. NaCl và NaBr.
Mã đề thi 144 - Trang số : 2


C. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI.

D. NaBr và NaI.

Câu 22: Hịa tan hồn tồn 9,6 gam kim loại M vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng, dư thu được dung dịch X và 3,36 lít
khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là:
A. Al (27)
B. Mg (24)
C. Fe (56)
D. Cu (64)
Câu 23: Hấp thu hồn tồn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 1 M. Khối lượng muối thu được sau
phản ứng là: (Cho Na = 23; S = 32; O = 16; H = 1)
A. 24,5 gam
B. 10,4 gam
C. 29,3 gam
D. 18,9 gam
Câu 24: Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Nguyên tố X là:
A. F
B. O
C. S


D. Cl

Câu 25: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ion halogenua là:
A. ns2np4
B. ns2np3
C. ns2np6

D. ns2np5

Câu 26: Chọn câu sai:
A. Trong đời sống, người ta dùng ozon để sát trùng nước sinh hoạt .
B. 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để sản xuất H2SO4.
C. Không khí chứa một lượng rất nhỏ ozon (dưới một phần triệu theo thể tích) sẽ gây ngộ độc.
D. Oxi có vai trò quyết định đối với sự sống của người và động vật
Câu 27: Chọn câu đúng?
A. O2 và O3 đều oxi hóa được S ở điều kiện thích hợp.
B. Cả H2SO4 lỗng và đặc đều oxi hóa được Cu.
C. S, H2SO4 đều có tính khử.
D. Cả O2 và O3 đều phản ứng với Ag ở điều kiện thường.
Câu 28: Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm bên là:

A. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa
B. Chỉ có khí màu vàng thốt ra
C. Chất rắn MnO2 tan dần
D. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời MnO2 tan dần
Câu 29: Cho 8,7 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al, phản ứng với dung dịch H 2SO4 lỗng dư thu được 3,2 gam chất rắn
khơng tan, dung dịch X và 4,48 lít khí B (đktc). Thành phần % khối lượng các kim loại lần lượt là: (Cho Cu = 64; Al
= 27; Fe = 56; S = 32; H = 1; O = 16)
A. 36,79%, 36,78%,32,18%

B. 32,18%, 36,78%, 31,03%
C. 30,18%, 36,78%, 31,03%
D. 31,18%, 36,78%, 31,03%
+ O , xt, t 0

+H O

+ Cu
2
2
 A . Biết dung dịch chứa D làm
Cho sơ đồ phản ứng sau: A     B    D   

Câu 30:
q tím hóa đỏ.Chất A là:
A. S

B. SO3

C. SO2
----------------- Hết -----------------

Mã đề thi 144 - Trang số : 3

D. H2S



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×