Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.88 KB, 3 trang )

Họ&tên HS:
………………………………………..……
Lớp :………….……….

Điểm:
……………

KIỂM TRA CUỐI NĂM 2017 - 2018
Mơn: TỐN – Lớp 3
(Thời gian làm bài 45 phút)

Nhận xét của GV: ……………………………………………...
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….

Phần 1: Trắc nghiệm
Bài 1 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng.
1. Số liền sau số 89 999 là:
A. 89 998
B. 90 000
C. 10000
D. 89 997
2. Số bé nhất trong các số: 34 967; 34 623; 34 236; 34 362 là;
A. 34 967
B. 34 623
C. 34 236
D. 34 362
3. Đồng hồ chỉ mấy giờ:
A. 2 giờ kém 10 phút
B. 10 giờ 10 phút
C. 10 giờ 2 phút.


D. 2 giờ 50 phút.
4. a, Giá trị của chữ số 5 trong số 25 689 là:
A. 50 000
B. 5 000
C. 500
D. 50
b, phân tích sớ sau thành tổng:
30900 = ……………………………………………………………
5. a, 5m 6cm = ….cm. Sớ thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 560
B. 506
C. 56
D. 11
1

b, 3 giờ = ……. Phút.
A. 30
B. 20
C. 10
6. Giá trị của biểu thức 27 126 : 3 x 2 là:
A. 4521
B. 18084
C. 1884

D. 15
D. 45021

1

7. Một cửa hàng có 36 550kg xi-măng, đã bán 5 sớ xi măng đó. Hỏi cửa hàng

cịn lại bao nhiêu ki-lô-gam xi măng?
A. 7310
B. 29 240
C. 43 860
D. 29 250
Phần 2: Tự luận
Bài 2: (2 điểm): Đặt tính và tính:
a, 45 762 + 21 679

b, 91 726 – 29 458

c, 20 326 x 4

d, 38 706 : 6


…………………….
…………………….
……………………..
……………………..

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………


…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………
…………………
…………………

Bài 3: (1 điểm): Tìm x
a, 5 x x = 48955

b, x : 8 = 1239

……………………….……….

……………………….……….

……………………………….

……………………………….

Bài 4: (2 điểm):


Một hình vng có chu vi là 36cm. Tính diện tích hình vng đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………….
Bài 5: (2 điểm): Mua 4 quyển vở cùng loại hết 37 600 đồng. Hỏi mua 7 quyển vở
như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….


Đáp án - Mơn: TỐN Lớp 3
Bài 1 (3 điểm): Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
1. B. 90 000

2. C. 34 236

3. A. 10 giờ 10 phút

4. B. 5 000


5. B. 506

6. B. 18084

Bài 2: (2 điểm):

Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm

a, 45 762 + 21 679

+

b, 91 726 – 29 458

45 762

91 726

-

21 679

29 458

66 441

62 268

c, 20 326 x 4


d, 98 766 : 6

20 326

38 706
27
30
06
0

x

4
81 304

6
64 51

Bài 3: (1 điểm): Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
a, 5 x x = 48 955

b, x : 8 = 1239

x = 48 955 : 5
x = 9788
Bài 4: (2 điểm):

x

= 1239 x 8


x

= 9912

Bài giải:

Cạnh hình vng là:
Diện tích hình vuông là:

36 : 4 = 9 (cm)
9 x 9 = 81 (cm2)
Đáp số: 81 cm2

Bài 5: (2 điểm):

(0,75 điểm)
(1 điểm)
(0,25 điểm)

Bài giải:

Mua 1 quyển vở phải trả số tiền là:
37 600 : 4 = 9 400 (đồng)
Mua 7 quyển vở như thế phải trả số tiền là:

(0,75 điểm)
(1 điểm)

9 400 x 7 = 65 800 (đồng)

Đáp số: 65 800 đồng

(0,25 điểm)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×