Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.66 KB, 3 trang )

KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN: TỐN 10
NĂM HỌC: 2017 – 2018
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Biểu thức S sin150  cos150 có giá trị bằng giá trị biểu thức nào sau đây?
B. B cos   45

A. D tan150  cot150
Câu 2. Cho cos  
A.

0



C. A sin   45

0



D. C sin 300

3  



     0  . Tính giá trị của sin     ?
5  2

3




34 3
10

B.

4 3 3
10

C.
2x  1

2
Câu 3 : Tập nghiệm của bất phương trình x  1
1
1


 ;  
  ;   (1; )
2

A. S=  2
B. S= 

4 3 3
10

D.


3 4 3
10

0
1

  ; 
2
C.S= 

D. (-1;+1)

2

Câu 4. Rút gọn biểu thức A 
A. sin x

cos 2 x  sin 2 x  sin x
ta được biểu thức nào sau đây?
2sin x  cos x
B. cot x
C. cos x
D. tan x

Câu 5 : Giải bất phương trình x  2  1
A. S= [2;3)
B. S = (-  ;3)

C. S = (3;+  )

 x 2  8 x  15 0
 2
Câu 6. Tập nghiệm của hệ bất phương trình  x  7 x  6 0 là:
3x  6  0

A.  2;5

B.  3;5

C.  1;6

D. S = R

D.  1;5

Câu 7 : Tìm mệnh đề sai
A. cos2a – sin2a =cos2a B. 2cos2a – 1 =cos2a
C. 2sin2a – 1 = cos2a D. cos2a + sin2 a = 1
cos a  cos 3a
cos a
Câu 8 :Rút gọn biểu thức P =
. Tìm mệnh đề đúng
cos
3a
cos
2a
A. P=
B. P=
C. P=2 cos 2a
D. 2 cos 4a

3 

cos a   0  a  
5 
2  . Giá trị của 1  sin a là giá trị nào sau đây ?
Câu 9 : Cho
2
A. 5

1
B. 5

4
C. 5

D. 1
2
sin a 
3 . Giá trị s in3a  sin a là giá trị nào sau đây ?
Câu 10 :Cho
4
2
4
1
A. 27
B. 27
C. 3
D. 2
 x 1  2t


Câu 11 : Trong mpOxy cho d :  y 2  t . Vec tơ nào sau đây là vec tơ chỉ phương của đường thẳng d ?






u

u

u

u
A.
(1;2)
B.
(2;1)
C.
(1;-2)
D.  (-2;1)
Câu 12 : Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;-2) và đường thẳng d : 2x – 3y – 2 =0 .Phương trình nào sau đây là
phương trình đường thẳng qua A và song song với d
A. 2x – 3y – 5 = 0
B. 2x + 3y – 4 =0
C. 2x – 3y – 8 =0
D. 3x +2y + 1 =0
2
2
Câu 13 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn x  y  6x  8y 0 . Tìm bán kính của đường trịn


A. 10

B. 5

D. 10 .

C. 25

Câu 14 :Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;4) , B(3;-2) . Viết phương trình đường trịn có đường kính AB .
2
2
2
2
2
2
2
2
x –1   y – 4  40
x – 3   y  2  10
x – 2    y –1 10
x – 2    y –1 20




A.
B.
C.
D.

Câu 15 :Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E) :x2 + 3y2 = 6 . Giá trị nào sau đây là tiêu cự của elip ?
A. 6
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 16 :Trong mặt phẳng Oxy , cho elip có độ dài trục lớn là 4 và độ dài trục nhỏ là 2. Phương trình nào sau
đây là phương trình chính tắc của elip
x2 y2
x2 y2
x2 y2

1

1

1
2
2
1
2
A. 16 4
B. 4
C. x  4 y 1
D. 4
x  2 x 3

Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình
là:
3
2

A.   ;13

B.   13;  

C.   ;  13

D.   ;  13

Câu 18. Phương trình đường trịn có tâm I   1; 7  và đi qua gốc tọa độ có phương trình là:
2

2

A.  x  1   y  7  5 2

2

2

2

2

2

5
7
.sin
là?
12

12
A.0,04
B.0,25
4369
Câu 20. Giá trị của cos
là?
12
Câu 19. Giá trị của cos

A.

6 2
4

B.

C.0,03

6 8
4

C.

6 2
4

II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 : Giải bất phương trình sau
2 x2  3x  2
x  2

2
x 1
a.
b. 2 x  3x  2  1  2 x

1
Câu 2 : Cho cosa = 3


(0  a  )
2 . Tính A=sin2a +cos2a

Câu 3 : Chứng minh rằng

1  sin 2 x  cos 2 x
tan x
1  sin 2 x  cos 2 x

Câu 4 : Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm

A  7;1 ; B   3;  1 ; C  3;5 

a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC.
b. Viết phương trình tổng quát của đường cao AH
c. tính diện tích ABC

2

B.  x  1   y  7  50 C.  x  1   y  7  50 D.  x  1   y  7  5 2


D.0,(3)

D.

6 8
4


d. Viết phương trình đường trịn ( C) tâm A và đi qua điểm C
Câu 5 : Trong mặt phẳng Oxy cho I(2;-3) và đường thẳng d : 2x – 3y +13 =0 .
Viết phương trình đường trịn tâm I và tiếp xúc với d , tìm tọa độ tiếp điểm
Câu 6 : Trong mặt phẳng Oxy cho e líp (E) có phương trình chính tắc với các đỉnh là A1(– 2 ;0), A2( 2 ;0)

2
 1;

2 

và (E) qua điểm M
. Tìm tọa độ các tiêu điểm của (E).
HẾT.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×