Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GIAO AN LOP 1 TUAN 26HONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.25 KB, 27 trang )

TUẦN 26

Thứ hai, ngày 12 tháng 3 năm 2018
Tập đọc (TIẾT 275,276)
Mẹ và cô
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
- HS đọc trơn được cả bài.
- Đọc đúng các từ ngữ: lòng mẹ, mặt trời, rồi lặn, lon ton, sáng, sà, chân trời .
- Hiểu nội dung: Tình cảm yêu mẹ, yêu cô của em bé.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK).
- (HS HTT)tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần uôi, ươi; biết nói theo đề
tài: Tập nói lời chào
-u thích mơn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Tranh minh họa bài tập đọc
- Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần cần
ôn
- Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ :
T gọi H đọc bài “ Mưu chú Sẻ”
T hỏi:+Khi Sẻ bị Mèo chộp được,
Sẻ đã nói gì với Mèo ?
+Sẻ đã làm gì khi Mèo đặt nó
xúống đất?
Nhận xét
* Bài mới
Giới thiệu bài :
-T cho cả lớp hát bài Mẹ và Cô


và hỏi : Bài hát nói tới ai?
-T Mẹ cũng như thầy cô giáo đều
là những người thân thiết , gần
gũi với các em .Chúng ta ai cũng
yêu quý mẹ và cô.Bài thơ các
em học hôm nay sẽ kể về tình
cảm của bé đối với mẹ và cô
giáo , tình cảm của cô giáo và
mẹ đối với bé.T ghi tựa bài
1.Hoạt động 1 : Luyện đọc:
+T đọc mẫu cả bài thơ
T cho H luyện đọc
+Đọc tiếng , từ ngữ :
T giải thích từ sà vào : thích thú
chạy nhanh vào lòng mẹ
T gạch dưới : sà vào

Hoạt động của học sinh
HS đọc bài- trả lời câu hỏi
1(HS CHT)
2Ø(HS HT)

-H: nói tới Mẹ và Cô

-(HS HT) xác định dòng
,câu, khổ
H đọc khổ 1
H đọc : sà vào ( C/n, ĐT )
- (HS CHT) Âml , vaàn ong



T rút từ : lòng mẹ
- Tiếng lòng có âm đầu gì ?
Vần gì ?
T gạch dưới : lòng
T rút từ : mặt trời
-Tiếng trời có âm đầu gì ? Vần
gì ?
T gạch dưới : mặt trời
T rút từ : lặn
-Tiếng lặn có âm đầu gì?Vần gì?
T gạch dưới : lặn
T giải thích từ lon ton : dáng đi,
dáng chạy hồ hởi của em bé.
T gạch dưới :lon ton
T rút từ : chân trời
-Tiếng chân có âm đầu gì? Vần
gì?
+ Đọc câu :
+ Đọc đoạn :
+ Đọc bài :
2.Hoạt động 2: Ôâân tiếng có
vần uôi , ươi
T giới thiệu :Hôm nay ta ôn 2
vần uôi , ươi . T gắn 2 vần lên
bảng
- Tìm trong bài tiếng có vần
uôi
-Nói câu chứa tiếng có vần
uôi , ươi

T nhận xét
3. Hoạt động 3 : trò chơi củng
cố
T phổ biến cách chơi
TIẾT 2
1.Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc
và luyện nói
+ Buổi sáng bé làm gì?
+ Buổi chiều bé làm gì?
+Hai chân trời của bé là ai và
ai?
T đọc mẫu cả bài ( lần 2 )
2. Hoạt động 2 : Luyện nói :
T nêu yêu cầu của đề tài luyện

H đọc :lòng mẹ ( C/n, ĐT )
H đọc dòng 1 của khổ 2
- Âm tr , vần ơi
H đọc : mặt trời ( C/n, ĐT)
- (HS CHT) Âm l, vần ăn
H đọc : lặn ( C/n,ĐT)
H đọc dòng 2, khổ 2
H đọc : lon ton( C/n,ĐT)
H đọc dòng 3, 4 khổ 2
-Âm đầu ch, vần ân
H đọc : chân trời( C/n, ĐT)
2 H đọc 1 câu theo dãy
Từng nhóm 2H đọc 2 đoạn
nối tiếp nhau
H từng tổ thi đua đọc các

đoạn
H thi đua đọc cả bài
Khuyến khích (HS CHT) theo
dõi và tham gia
(HS CHT) : buổi
H thi đua tìm nhanh các câu
có vần uôi , ươi .H khác
nhận xét
H thi đua tìm nhanh tiếng, từ
cóvần uôi , ươi
H đọc đoạn 1 ( 3H )
+Bé chào mẹ,chạy tới ôm
cổ cô
+Bé chào cô,rồi sà vào
lòngmẹ
H đọc đoạn 2 ( 3H )
+Là mẹ và cô giáo
H đọc cả bài ( 3 H )
(HS HTT)
H nói lời chào theo mẫu


nói:Tập nói lời chào
T cho H quan sát tranh, đóng vai.
T khuyến khích H nói những câu
khác
T nhận xét ,cho điểm.
LUYỆN ĐỌC CHO HS
* Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học

- Về nhà đọc lại bài, xem trước
bài Quyển vở của em
IV./ Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

Tốn: (tiết 101)
Các số có hai chữ số
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
+ Bước đầu giúp học sinh:
- Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết đếm các số từ 20 đến 50
- Nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50
- Làm các BT 1, 3, 4
- (HS HTT)làm cả BT 2
-u thích mơn học..
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 T: bảng gài, que tính .
 H: que tính, giấy nháp, vở toán ,ĐDHT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Kiểm tra bài cũ :
H làm vào bảng con
30+50=
,
80-50=
1(HS CHT)
60cm+10cm =
2(HS HT)
70cm-10cm =

T nhận xét
* Bài mới :
Giới thiệu bài:
1/ Hoạt động 1 : Giới thiệu
các số từ 20 đến 30
H lấy 2 bó 1 chục và 3 que
T làm mẫu và cho H lấy 2 bó 1 chục
rời
và 3 que tính
(HS HT) : hai chục và 3 là 23
T giơ 2 chục và3 que tính nói: hai
chục và3 là 23
H : đọc 23
T : hai mươi ba viết như sau : 23
(HS CHT) : 2 chục và 3 đơn vị
Đọc : 23
T : 23 có mâý chục mấy đơn vị ?
Tương tự hướng dẫn các số từ 22
đến 30


Lưu ý: 21 đọc là hai mi mốt, 24
đọc là hai mươi tư, 25 đọc là hai
mươi lăm
2/ Hoạt động 2 : Giới thiệu
từ số 30 đến 40
T làm mẫu và cho H lấy 3 bó 1 chục
và 6 que tính

T : 30 thêm 6 là mấy?

T ghi : 36
Đọc : 36
Tương tự với các số khác
3/ Hoạt động 3 : Giới thiệu
từ số 40 đến 50

T làm mẫu và cho H lấy 4 bó 1 chục
và 4que tính

T : 40 thêm 4 là mấy
T ghi : 44
Đọc : 44
Tương tự với các số khác

4/ Hoạt động 4 : Thực hành
Bài 1ab : Viết theo mẫu Viết số
dưới mỗi vạch

T nhắc lại cách viết số Lưu ý
viết số đẹp
T sửa bài
Bài 1b : Viết số dưới mỗi vạch
của tia số
T nhắc H khi viết các số dưới
vạch tia số phải thẳng ngay vạch
T cho H sửa bài

Bài 2 : Viết số dành cho (HS HT)
T nhắc lại cách viết số
T sửa bài

Bài 3:Viết số
T nêu lưu ý ; viết số đúng đẹp
T sửa bài
Bài 4 : viết số thích hợp vào ô
trống
T nhắc cách làm
T sửa bài
* Củng cố dặn dò :

H lấy 3 bó 1 chục và 2 que
rời
(HS HTT)-(HS CHT) : 30 thêm 6
là 36
H : 36
H: ba mươi sáu
H : lấy 4 bó 1 chục và 4 que
tính
(HS CHT) : 40 thêm 4 là 44
H : bốn mươi tư
H đọc yêu cầu
H nói cách viết số H làm
bài
1 H làm bảng phụ
H đổi tập sửa bài
H đọc yêu cầu
H làm bài, 1H lên bảng làm
1 H lên bảng sửa bài
H đọc yêu cầu
(HS HTT) : nói cách làm :
đọc rồi viết số

H làm bài .H sửa bài
H : đọc yêu cầu
H : làm bài
H : sửa bài
H nêu yêu cầu
H : đếm nhẩm viết số
H làm bài
1H làm bảng
H sửabài


Trò chơi : Thi đặt viết số thích
hợp
T cho H thi viết số
IV./ Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
HDLT(TIẾT 101)
MẸ VÀ CÔ
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lòng mẹ, mặt trời, rồi
lặn, lon ton, chân trời.
Hiểu nội dung bài: tình cảm yêu mẹ, yêu cô giáo của bé. Biết nói
lời chia tay giữa bé và mẹ trước khi bé vào lớp, giữa bé và cô
trước khi bé ra về.
Học thuộc lòng bài thơ .

-u thích mơn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
1. Viết tiếng trong bài có vần i:………………………………………………..

2. Viết tiếng ngồi bài:
- có vần i:…………………………………………………………
- có vần ươi:………………………………………………………..
3. Viết những dịng thơ nói lên tình u của bé:
- với cơ giáo:......................................................................................................
với mẹ:………………………………………………………………………
IV./ Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
LUYỆN ĐỌC(TIẾT 102)
MẸ VÀ CÔ
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
H đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lòng mẹ, mặt trời, rồi lặn, lon ton,
chân trời.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Tranh minh họa bài tập đọc
- Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần cần ôn
- Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
* Kiểm tra bài cũ :
* Bài mới
Giới thiệu bài :
T ghi tựa bài
1.Hoạt động 1 : Luyện đọc:
+GV đọc mẫu cả bài thơ
Cho H luyện đọc
+Đọc tiếng , từ ngữ :
+ Đọc câu :
+ Đọc đoạn :

+ Đọc bài :
2.Hoạt động 2: Ôâân tiếng có
vần uôi , ươi
Giới thiệu :Hôm nay ta ôn 2 vần
uôi , ươi . Gắn 2 vần lên bảng

Hoạt động của học sinh

-H: nói tới Mẹ và Cô

-Âm l, vần ăn
H đọc : lặn ( C/n,ĐT)(HS

CHT)


- Tìm trong bài tiếng có vần
uôi
-Nói câu chứa tiếng có vần
uôi , ươi
Nhận xét
2. Hoạt động 2 : Luyện nói :
Nêu yêu cầu của đề tài luyện
nói:Tập nói lời chào
Cho H quan sát tranh, đóng vai.
Khuyến khích H nói những câu
khác
Nhận xét
* Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học

- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài
Quyển vở của em

H đọc dòng 2, khổ 2(HS CHT)
H đọc : lon ton( C/n,ĐT)
H đọc dòng 3, 4 khổ 2(HS HT)
-Âm đầu ch, vần ân
H đọc : chân trời( C/n, ĐT)
2 H đọc 1 câu theo dãy
Từng nhóm 2H đọc 2 đoạn nối
tiếp nhau
H từng tổ thi đua đọc các đoạn
H thi đua đọc cả bài

IV./ Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
LUYỆN TOÁN

(T.51)

Các số có hai chữ số (T.1)

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Nhận biết về số lượng,biết đọc , viết,đếm các số từ 20 đến 50
Nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50.

-u thích mơn học.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Hoạt động của giáo viên
Bài 1a : Viết theo mẫu
Nhắc lại cách viết số
Lưu ý viết số đẹp
sửa bài
Bài 1b : Viết số dưới mỗi vạch
của tia số
Nhắc H khi viết các số dưới vạch
tia số phải thẳng ngay vạch
cho H sửa bài
Bài 2 : Viết số
Nhắc lại cách viết số
sửa bài
Bài 3:Viết số
Nêu lưu ý ; viết số đúng đẹp
sửa bài
Bài 4 : viết số thích hợp vào ô
trống
nhắc cách làm
sửa bài
Củng cố :
Tính nhẩm:
30+50= 80
,
80-50=30
60cm+10cm =70cm
70cm-10cm =60cm
 Dặn dò :
-Nhận xét chung.


IV./ Rút kinh nghiệm

Hoạt động của học sinh
H làm bài, 1H lên bảng làm(HS

CHT)

1 H lên bảng sửa bài
H đọc yêu cầu(HS HT)
H : nói cách làm : đọc rồi viết
số
H làm bài .H sửa bài
H : đọc yêu cầu(HS HTT)
H : làm bài
H : sửa bài
H nêu yêu cầu
H : đếm nhẩm viết số
H làm bài
1H làm bảng phụ
H sửabài.


…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

Thứ ba, ngày 13 tháng 3 năm 2018
Chính tả (TIẾT 277)
Mẹ và cô
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
HS nhìn bảng chép lại đúng thơ 1 của bài Mẹ và cô trong khoảng 10 – 15 phút.

Điền đúng vần uôi, hay ươi chữ g hay gh vào chỡ trớng.
-u thích mơn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tập chính tả , bút, bảng phụ .
- Vở BT Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu bài :
Hôm nay ta tập chép bài “ Bàn
tay mẹ” và điền đúng vần an, at,
chữ g, gh vào chỗ trống
1.Hoạt động 1: Tập chép
-T treo bảng phụ có bài chép
-T cho H đọc các tiếng khó trong -(HS CHT):lòng mẹ, mặt trời,
bài
rồi lặn, lon ton.
-(HS HT) đọc lại cả đoạn
-T cho viết từ khó ở bảng
-H viếtb/c:buổisáng , chiều,
-T cho viết vở cả bài
sà , lòng
-T nhắc tư thế viết
-H viết vào vở chính tả lớp
-T đọc lại cả bài
-T chấm 1 số vở
-H dò bài, ghi số lỗi ra lề
-T sửa lỗi sai chung
vở
2.Hoạt động 2: Làm bài tập

chính tả
2) Điền vần uôi, ươi
-T cho đọc yêu cầu
-T cho sửa bằng trò chơi “ Điền
vần nhanh”
3)Điền g hay gh
-T cho đọc yêu cầu
-T cho sửa bài bằng trò chơi “
Điền âm đầu nhanh”
-T tuyên dương H làm bài tốt
nhất.
*Củng cố, dặn dò:
Trò chơi củng cố: tìm tiếng có
vần uôi, ươi

-H đổi vở sửa lỗi cho nhau
-H đọc yêu cầu và làm
bài(HS HT)
-H sửa bài, nhận xét
-H đọc yêu cầu và làm bài
-H sửa bài, nhận xét.

H thi đua tìm tiếng có vần


-Về nhà tập chép lại đoạn văn.
IV./ Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………


Tốn (TIẾT 102)
Các số có hai chữ số (tt)
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
+ Bước đầu giúp học sinh:
- Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết đếm các số từ 50 đến 69
- Nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69.
- Làm các BT 1, 2, 3, 4.
-u thích mơn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-T: bảng phụ, ĐDDH, thanh thẻ
-H: SGK, vở toán , ĐDHT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
* Kiểm tra bài cũ :
Viết số : hai mươi mốt, bốn
mươi tư, năm mươi, bảy mươi chín
*Bài mới :
1/ Hoạt động 1 : Giới thiệu
các số từ 50 đến 60

T làm mẫu và cho H lấy 5 bó 1 chục
và 4que tính

Có mấy chục , có mấy que tính
Tgiơ 5 chục và 34que tính nói:5
chục và 4 là 54
T : 54 viết như sau : 54
Đọc : năm mươi tư
T : 54 có mâý chục mấy đơn vị ?
Tương tự hướng dẫn các số từ

51 đến 60
2/ Hoạt động 2 : Giới thiệu
từ số 61 đến 69
T làm mẫu và cho H lấy 6 bó 1 chục
và 6 que tính

T : 60 thêm 6 là mấy?
T ghi : 66 .Đọc : 66
Tương tự với các số khác
3/ Hoạt động 3: Thực hành

Bài 1 : Viết theo mẫu
T nhắc lại cách viết số
Lưu ý viết số đẹp
T sửa bài

Hoạt động của học sinh
H làm vào bảng con

H lấy 5bó 1 chục và 4 que
rời
H : 5 chục và 4 que tính
H : 5 chục và 4 là 54
H : đọc năm mươi tư
H : 5 chục và 4 đơn vị
H lấy 6 bó 1 chục và 6 que
rời
H : 60 thêm 6 và 66
H : 66
(HS CHT)


H đọc yêu cầu
H nói cách viết số


Năm mươi : 20
.Năm mi mốt
:…
GV đọc
Bài 3 : viết số thích hợp vào ô
trống
T nhắc cách làm T sửa bài
Bài 4 :Viết đúng ghi đ, sai ghi s
T nhắc cách làm
T sửa bài
* Củng cố dặn dò :
H nhắc lại bài học
Cho H thi viết số bài 2

(HS HT)

H viết bảng con
H : đọc yêu cầu(HS HTT)
H : làm bài H : sửa bài
H nêu yêu cầu
H : đếm nhẩm viết số
H làm bài , 1H làm bảng ï
H nhận xét bằng bảng
đúng sai


IV./ Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Tô được chữ hoa : H
-GD: rèn nét chữ – nết người.
II ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Các chữ viết hoa phóng to.
- Bảng lớp ( kẻ sẵn ).
-Vở tập viết, bảng, phấn, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
*Kiểm tra bài cũ:
-Gọi H viết: nải chuối, tưới cây.
-Nhận xét
*Bài mới:
Giới thiệu bài:
Bảng phụ( viết sẵn nội dung tập viết )
Hôm nay chúng ta tập viết chữ H hoa
1.Hoạt động 1: Tô chữ hoa
-Treo chữ mẫu

Tập viết(278)
Tô chữ hoa H

giới thiệu: chữ H hoa gồm nét lượn xuống,nét
lượn khuyết trái, khuyết phải và nét sổ thẳng
- nêu cách viết:Đặt bút ngay đường kẻ 5 viết nét
cong trái lượn lên đường kẻ 6, đổi chiều bút viết

nét khuyết ngược nối liền sang nét khuyết xuôi,
cuối nét khuyết xuôi lượn lên viết nét móc phải
điểm kết thúc ngay đường kẻ 2 , lia bút trên
đường kẻ 4 giữa 2 nét khuyết viết nét sổ thẳng,
kết thúc trên đường kẻ 2.
*Củng cố, dặn dò:
-Tổ chức cho tổ bình chọn bài viết đúng đẹp
-Về nhà luyện viết các chữ hoa, các vần và từ

Hoạt động của học sinh
- 2 H viết bảng lớp, cả lớp viết b/c

-H nêu lại các nét của chữ H hoa
(HS CHT)
-H nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc
-H tập viết ở b/c


IV./ Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

LuyệnTốn (TIẾT 52)
Các số có hai chữ số (tt)
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
+ Bước đầu giúp học sinh:
- Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết đếm các số từ 50 đến 69
- Nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69.
-u thích mơn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

-T: bảng phụ, ĐDDH, thanh thẻ
-H: SGK, vở toán , ĐDHT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
* Kiểm tra bài cũ :
*Bài mới :
Hoạt động : Thực hành

Bài 1 : Viết theo mẫu
T nhắc lại cách viết số
Lưu ý viết số đẹp
T sửa bài
GV đọc
Bài 3 : viết số thích hợp vào ô
trống
T nhắc cách làm T sửa bài
Bài 4 :Viết đúng ghi đ, sai ghi s
T nhắc cách làm
T sửa bài
* Củng cố dặn dò :
H nhắc lại bài học
Cho H thi viết số bài 2

Hoạt động của học sinh

(HS CHT)

H đọc yêu cầu
H nói cách viết số


H viết bảng con(HS CT)
H : đọc yêu cầu(HS HTT)
H : làm bài H : sửa bài
H nêu yêu cầu
H : đếm nhẩm viết số
H làm bài , 1H làm bảng ï
H nhận xét bằng bảng
đúng sai

IV./ Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..

LUYỆN VIẾT(TIẾT 103)
Tô chữ hoa H

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Tô được các chữ hoa :
-Viết đúng các vần
-HS HTT:Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy
định trong vở TV 1.
-GD: rèn nét chữ – nết người.
II ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Các chữ viết hoa phóng to.
- Bảng lớp ( kẻ sẵn ).
-Vở tập viết, bảng, phấn, bút.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên

*Kiểm tra bài cũ:
*Bài mới:
Giới thiệu bài:
Bảng phụ( viết sẵn nội dung tập
viết )
Hôm nay chúng ta tập viết chữ H
1.Hoạt động 1: Tô chữ hoa
-Treo chữ mẫu
-Giới thiệu: chữ hoa
2.Hoạt động 2: Viết vần, từ
-Giới thiệu vần
3.Hoạt động 3: Viết vở
-Nhắc tư thế viết
-Nêu lại cách viết
-Cho H tô chữ hoa, viết vần, viết
từ.
-Chỉnh sửa tư thế ngồi viết, đặt
vở
-Thu 1 số vở viết xong
-Nhận xét bài viết của H ( ưu,
khuyết)
*Củng cố, dặn dò:
-Tổ chức cho tổ bình chọn bài viết
đúng đẹp
-Về nhà luyện viết các chữ hoa,
các vần và từ

Hoạt động của học sinh

-H nêu lại các nét của chữ

hoa(HS CHT)
-H nhắc lại điểm đặt bút và
điểm kết thúc

(HS HTT)

-H tập viết ở b/c
-H nêu lại cách nối nét các
vần, các từ
-H viết b/c vần iêt, uyêt
-H tô chữ hoa, viết vần, viết
từ theo yêu cầu
-H xem bài viết đẹp để học tập

IV./ Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..

Môn Thủ công (tiết 26)
Bài 27: Cắt ,dán hình vuông ( tiết 1)

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông.
- Kẻ, cắt, dán được hình vuông theo cách đơn giản. đường cắt tương đối thẳng. hình dán
tương đối phẳng.
- HS khéo tay:
+ Kẻ, cắt, dán được hình vuông theo hai cách. Đường cắt thẳng, hình dán phẳng.
+ Có thể kẻ, cắt, dán được thêm hình vuông có kích thước khác.
-u thích mơn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

T : Bút chì, thước kẻ, kéo, hình vuông
H: Bút chì, thước kẻ, kéo, giấy
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
*Kiểm tra bài cũ :

Hoạt động của học sinh


T kiểm tra ĐDHT của H
T nhận xét .
*Bài mới
1.Hoạt động 1: Hướng dẫn H
quan sát, nhận xét
- Cho H quan sát bài mẫu
- Hình vuông có mấy cạnh
- Độ dài các cạnh

H để ĐDHT trên bàn

2. Hoạt động 2: Hướng dẫn
mẫu
* Hướng dẫn cách vẽ hình
vuông
- Ghim giấy màu kẻ ô lên bảng
- Lấy điểm A, điểm xuống 7 ô
được D
- Từ A và D đếm qua phải 7 ô
được điểm B, C
- Nối lần lượt các điểm được hình

vuông ABCD.

H quan sát lắng nghe

* Hướng dẫn cách cắt hình vuông
ABCD

- T cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA.
- Bôi lớp hồ mỏng, dán.

-H quan sát bài mẫu
- H : 4 cạnh(HS CHT)
- H : Các cạnh đều bằng nhau
và có độ dài là 7 ôâ.(HS
HTT)

H: quan sát làm trên nháp.
H làm trên nháp
H cắt nháp
Nhắc lại cách bôi hồ

H thực hành vẽ và cắt
(HS HTT) vẽ thêm một HV kích
thước khác

* Hướng dẫn vẽ hình vuông.

- Tận dụng 2 cạnh giấy màu vẽ
làm 2 cạnh hình vuông.
- Vẽ tiếp 2 cạnh còn lại.

- cắt hình vuông.
* Nhận xét, dặn dò
- Chuẩn bị giấy màu cho tiết sau
thực hành.
IV./ Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..

Thứ tư, ngày 14 tháng 3 năm 2018
Taäp đọc : (TIẾT 279,280)
Quyển vở của em
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
- HS đọc trơn được cả bài.
- Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, ngay ngắn, xếp hàng, mát rượi, nắn nót, mới
tinh, nết, trò ngoan.
- Hiểu nội dung: Tình cảm yêu mến quyển vở của bạn trong bài thơ.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK).


- (HS HTT)tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần iêt, ut; biết nói theo
đề tài: Nói về quyển vở của mình
-u thích mơn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Tranh minh họa bài tập đọc
- Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần cần
ôn
- Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
TIẾT 1

* Kiểm tra bài cũ :
-T cho đọc bài “ Mẹ và cô”
-T hỏi: +Buổi sáng bé làm gì?
+Buổi chiều bé làm gì?
+Hai chân trời của bé là ai?
Nhận xét
* Bài mới
Giới thiệu bài :
-T cầm quyển vở ,hỏi:Đây là gì?
Dùng để làm gì?
-T: Trong học tập các em phải
dùng vở để viết , như vậy vở có
nhiều ý nghóa đối với H chúng
ta.Nhưng quyển vở các em dùng
hằng ngày có đặc điểm như thế
nào?Là H, các em phải giữ gìn
quyển vở ra sao?Để biết điều đó
cô cùng các em sẽ tìm hiểu qua
bài tập đọc hôm nay .T ghi tựa bài
1.Hoạt động 1 : Luyện đọc:
+T đọc mẫu lần 1
T cho H luyện đọc
+Đọc tiếng , từ ngữ :
-T xác định 3 khổ thơ
+Tiếng “ quyển” ( tên bài)
-T gọi H đọc tên bài .-T chú ý âm
qu
+Từ “ ngay ngắn” ở khổ 1
-T gọi H đọc khổ 1
-T giải thích: chữ viết rất thẳng

hàng
-T gọi H đọc khổ 2
-T rút từ : mát rượi
+Tiếng rượi có âm đầu gì? Vần
gì?

Hoạt động của học sinh

-H đọc bài
- 2(HS HT)-2(HS CHT) trả lời
câu hỏi

-H: quyển vở, dùng để viết

H chia câu, đoạn
H đọc tựa bài
H đọc quyển ( C/n, ĐT)
1 H đọc lại cả tựa bài
+H quan sát khổ 1
-1 (HS CHT)
-H đọc : ngay ngắn ( 3 (HS
HTT) )
- 1 (HS HTT)
- (HS CHT): âm đầu r, vần ươi
-H đọc : mát rượi ( 3 H )
+H quan sát khổ 3
+ 1 (HS HT)


-T gạch chân tiếng rượi

+ T gọi H đọc khổ 3-T rút từ “ mới
tinh”
+Tiếng tinh có âm đầu gì? Vần gì?
-T gạch dưới: mới tinh
-T rút từ : tính nết
-T gọi H phân tích tiếng nết
-T gạch dưới: tính nết
+ Đọc dòng:
+ Đọc khổ :
+ Đọc bài :
2.Hoạt động 2: Ôâân tiếng có
vần iêt, uyêt
T giới thiệu : Hôm nay ta ôn 2
vần iêt, uyêt. T gắn 2 vần lên
bảng
- Tìm trong bài tiếng có vần
iêt
-Tìm các tiếng , từ có vần
iêt, uyêtở ngoài bài
- Nói câu có tiếng chứa vần
iêt, uyêt
T treo tranh , hỏi :Bức tranh vẽ gì?
T nêu câu mẫu
3. Hoạt động 3 : trò chơi củng
cố
T phổ biến cách chơi
TIẾT 2
1.Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc
và luyện nói
+ Khi mở quyển vở em thấy gì?

+ Khi lật từng trang vở có điều gì
thú vị ?
+Chữ đẹp thể hiện tính nết của
ai?
T đọc mẫu lần 2
2. Hoạt động 2 : Học thuộc
lòng
T cho H đọc từng dòng

+H: âm đầu t, vần inh
- H đọc mới tinh ( 3 (HS CHT))
-1H
-H đọc: tính nết ( C/n, ĐT)
-Mỗi H đọc 1 dòng theo dãy
-Mỗi H đọc 1 khổ
-H thi đua đọc cả bài

-(HS CHT) : viết
-(HS HT) thi đua tìm nhanh các
tiếng có vần iêt, uyêt ở
ngoài bài
-H :bé đang viết, các bạn
đang hát
-H đọc lại câu mẫu
-H tập nói câu có tiếng
chứa vần iêt, uyêt
-H thi đua tìm nhanh tiếng, từ
cóvần iêt, uyêt
-H đọc khổ thơ 1 ( 3H )
+ bao nhiêu trang giấy trắng,

từng dòng kẻ ngay ngắn,
như H xếp hàng.
H đọc khổ 2 ( 3H )
+ giấy trắng mát rượi, thơm
tho, những hàng chữ nắn
nót.
H đọc khổ 3 ( 3 H )
+ Của những người trò
ngoan
-H đọc cả bài ( 3 H )
-H học thuộc lòng từng
dòng
-H học thuộc dần cả bài
-H trả lời theo nội dung
tranh.
-H nói với nhau theo nội
dung bức tranh


T xoá dần các từ, chỉ để lại
tiếng đầu dòng
3.Hoạt động 3:Luyện nói
-T treo tranh, hỏi:Bức tranh vẽ gì?
-T hướng dẫn H nói về quyển vở
của mình
-T nhận xét,
* Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài, xem trước
bài Con quạ thông minh

IV./ Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..

Tốn (tiết 103)
Các số có hai chữ số
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
+ Giúp học sinh:
Củng cố về đọc, viết các số có 2 chữ số
-u thích mơn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 T: ĐDDH, SGK
 H: ĐDHT, vở toán, SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
*Kiểm tra bài cũ :
Viết số : năm mươi mốt, bốn
mươi lăm, năm mươi, sáu mươi
chín
*Bài mới :
1.Hoạt động1:Giới thiệu các
số từ 70 đến 80
T làm mẫu và cho H lấy 7 bó 1 chục
và 2 que tính

Hoạt động của học sinh
H làm vào bảng con
H lấy 7 bó 1 chục và 2 que
rời


H : 7 chục và 2 que tính
Có mấy chục , có mấy que tính ? H : 7 chục và 2 là 72
T giơ 7chục và2 que tính nói:7
chục và 2 là 72
H : bảy mươi hai
T : 72 viết như sau : 72
H : 7 chục và 2 đơn vị
Đọc : bảy mươi hai
T : 72 có mâý chục mấy đơn
vị ?
H lấy 8 bó 1 chục và 4 que
Tương tự hướng dẫn các số từ
rời
71 đến 80
2/ Hoạt động 2 : Giới thiệu
H : 80 thêm 4 và 84
từ số 80 đến 90, từ 90 đến
H : 84
99


T làm mẫu và cho H lấy 8 bó 1 chục
và 4 que tính

T : 80 thêm 4 là mấy
T ghi : 84 .Đọc : 84
Tương tự với các số khác
3/ Hoạt động 3: Thực hành

Bài 1 : Viết theo mẫu

T nhắc lại cách viết số
Lưu ý viết số đẹp
T sửa bài
Bảy mươi : 70 .Bảy mi mốt : …
Bài 2:Viết số thích hợp
T nêu lại cách làm
T nêu lưu ý ; viết số đúng đẹp
T sửa bài
Bài 3 : viết theo mẫu
T nhắc cách làm
GV quan sát kiểm tra
Bài 4 :
* Củng cố dặn dò :
Nhận xét tiết học

H đọc yêu cầu(HS CHT)
H nói cách viết số
H làm bài
1H làm bảng phụ
H đổi tập sửa bài
H đọc yêu cầu(HS HT)
H : nói cách làm : đếm
nhẩm rồi viết số
H làm bài
H sửa bài
H : đọc yêu cầu(HS HTT)
H : làm bài
H : sửa bài

IV./ Rút kinh nghiệm

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..

Thứ năm, ngày 15 tháng 3 năm 2018
Chính tả (TIẾT 281)
Quyển vở của em
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
HS nhìn bảng chép lại đúng thơ 1 của bài Quyển vở của em trong khoảng 10 – 15
phút.
Điền đúng vần uôi, hay ươi chữ g hay gh vào chỡ trớng.
-u thích mơn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tập chính tả , bút, bảng phụ .
- Vở BT Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Kiểm tra bài cũ:
-T chấm một số vở chính tả
- 5 vở
-T nhận xét.
Giới thiệu bài :
Hôm nay ta viết khổ thơ 3 bài “
Quyển vở của em” và điền


đúng vần iêt, uyêt, chữ ng, ngh
vào chỗ trống
1.Hoạt động 1: H nghe và viết
-T treo bảng phụ có bài chép

-T cho H đọc các tiếng khó trong
bài
-T
-T
-T
-T
-T

đọc cho H viết vở khổ thơ 3
nhắc tư thế viết
đọc lại cả bài
chấm 1 số vở
sửa lỗi sai chung

2.Hoạt động 2: Làm bài tập
chính tả
a) Điền vần iêt , uyêt:
-T cho đọc yêu cầu
-T cho sửa bằng trò chơi “ Điền
vần nhanh”
b)Điền ng hay ngh
-T cho đọc yêu cầu
-T cho sửa bài bằng trò chơi “
Điền âm đầu nhanh”
-T tuyên dương H làm bài tốt
nhất.
*Củng cố, dặn dò:
Trò chơi củng cố: tìm tiếng có
vần uôi, ươi
-Về nhà tập chép lại đoạn văn.


(HS CHT)

-H:Quyển vở, sạch, tính
nết,trò ngoan.
-H viết vào vở chính tả lớp
-H dò bài, ghi số lỗi ra lề
vở
-H đổi vở sửa lỗi cho nhau

-H đọc yêu cầu và làm
bài(HS HT)
-H sửa bài, nhận xét
-H đọc yêu cầu và làm bài
-H sửa bài, nhận xét.

H thi đua tìm tiếng có vần

IV./ Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..

Tập viết(t.282)
Tô chữ hoa I

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Tô được các chữ hoa : H,I
-Viết đúng các vần : iêt, uyêt ,các từ: viết đẹp, duyệt binh kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1.
(Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
-HS HTT:Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở TV 1.

-GD: rèn nét chữ – nết người.
II ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Các chữ viết hoa phóng to.
- Bảng lớp ( kẻ sẵn ).
-Vở tập viết, bảng, phấn, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HOÏC :


Hoạt động của giáo viên
*Kiểm tra bài cũ:
-Gọi H viết: hoa H
-Nhận xét
*Bài mới:
Giới thiệu bài:
Bảng phụ( viết sẵn nội dung tập viết )
Hôm nay chúng ta tập viết chữ I hoa và vần iêt,
uyêt; các từ : viết đẹp, duyệt binh.
1.Hoạt động 1: Tô chữ hoa
-Treo chữ mẫu

Hoạt động của học sinh
- 2 H viết bảng lớp, cả lớp viết b/c

-Giới thiệu: chữ I hoa gồm nét cong trái,nét lượn -H nêu lại các nét của chữ,I hoa
ngang,và nét móc ngược trái
-Nêu cách viết:Đặt bút ngay đường kẻ 5 viết nét -H nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc
cong trái rồi viết tiếp nét lượn ngang đến đường
kẻ 6, đổi chiều bút viết nét móc ngược trái, phần
-H tập viết ở b/c
cuối lượn vào trong, kết thúc ngay đường kẻ 2.


I

2.Hoạt động 2: Viết vần, từ
-Giới thiệu vần: iêt, uyêt ; các từ: viết đẹp, duyệt
binh

iết

-H nêu lại cách nối nét các vần, các từ
-H viết b/c vần iêt, uyêt

, uyết

Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Viết vở
-Nhắc tư thế viết
-Nêu lại cách viết
-Cho H tô chữ hoa, viết vần, viết từ.
-Chỉnh sửa tư thế ngồi viết, đặt vở
-Thu 1 số vở viết xong
-Nhận xét bài viết của H ( ưu, khuyết)
*Củng cố, dặn dò:
-Tổ chức cho tổ bình chọn bài viết đúng đẹp
-Về nhà luyện viết các chữ hoa, các vần và từ

-H tô chữ hoa, viết vần, viết từ theo yêu cầu

-H xem bài viết đẹp để học tập


IV./ Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..

Tốn (tiết: 104)
So sánh các số có hai chữ số
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
+ Bước đầu giúp học sinh:
- Biết dựa vào cấu tạo sớ để so sánh 2 số có 2 chữ số .
- Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số .
- Làm các BT 1, 2(a, b), 3(a, b), 4.
- (HS HTT)làm cả BT 2(c, d), 3(c, d)


-u thích mơn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-T:Que tính , tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ, phấn màu.
-H: SGK, vở toán, ĐDHT.Bài 1,4,bài 2ab,bài 3 ab
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
* Kiểm tra bài cũ :
Viết số : bảy mươi mốt, bảy
mươilăm
Chín mươi tư, chín mươi chín
T nhận xét
*Bài mới :
1/ Hoạt động 1 : Giới thiệu
62 < 65
T làm mẫu và cho H lấy 6 bó 1
chục và 2que tính và 6 bó 1 chục

và 5 que tính
62 và 65 có mấy chục , có
mấy đơn vị?
T : 62 và 65 có cùng 6 chục mà
2<5 nên 62<65
T : So sánh 65 và số 62
Vì sao 65 > 62
62< 65 nên 65> 62
T cho H làm bảng con
42…… 44
76……71
2/ Hoạt động 2 : Giới thiệu 63
>58
T làm mẫu và cho H lấy 6 bó 1
chục và 3que tính và 5 bó 1 chục
và 8 que tính
63 và 58 có mấy chục , có
mấy đơn vị?
T : 63 và 58 có chục khác nhau,
6 chục lớn hơn 5 chục nên 63> 58
T : So sánh 58 và số 63
Vì sao 58 < 63 ?
3/ Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1 : > < =
T nhắc lại cách làm
Lưu ý viết dấu rõ đẹp
T sửa bài
Bài 2: Khoanh tròn vào số lớn
nhất


Hoạt động của học sinh
H làm vào bảng con

H lấy 6bó 1 chục và 2 que
rời và 6 bó 1 chục và 5 que
tính
H : 6 chục và 2 đơn vị , 6 chục
và 5 đơn vị
H : nói lại vì sao 62 < 65
H : 65>62
H : vì có cùng 6 chục mà
5>2
H : làm bảng con
H lấy 6bó 1 chục và 3que
rời và 5 bó 1 chục và 8 que
rời
H có 6 chục và 3 đơn vị, có
5 chục và 8 đơn vị
H diễn đạt lại
H : 58 < 63
H : vì 5 chục < 6 chục
H đọc yêu cầu(HS CHT)
H nói cách làm
H làm bài
1H làm bảng phụ
H đổi tập sửa bài
H đọc yêu cầu(HS HT)
H : nói cách làm :
H làm bài
H sửa bài

H : đọc yêu cầu(HS HTT)
H : làm bài
H : sửa bài


T nêu lại cách làm
T sửa bài
Bài 3 : Khoanh tròn số bé nhất
T nhắc cách làm
T quan sát kiểm tra
T sửa bài
Bài 4 :Viết 72,38,64
a/ lớn đến bé
b/ bé đến lớn
T nhắc cách làm
T sửa bài

H nêu yêu cầu(HS HTT)
H : nêu cách làm
H làm bài
1 H làm bảng phụ
H sửabài

IV./ Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
Âm nhạc (T. 26)

Hoà bình cho bé


I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Biết hát theo giai điệu và lời ca.
Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát .
HSHTT:Biết gõ đệm theo phách theo tiết tấu lời ca.
II.HCM:Ca ngợi hòa bình và niềm mong ước cuộc sống yên vui hạnh phúc.
-GD HS lòng yêu hòa bình,yêu cuộc sống theo tấm gương đạo đức của Bác.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Đàn quen dùng , tập đệm theo bài hát.
-Những nhạc cụ gõ cho H.
-Bảng chép lời ca, máy catxet, băng hát.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
*Kiểm tra bài cũ:
- H hát bài quả
- Nhận xét.
*Bài mới :
Gtbài : đây là bài hát ca ngợi
cuộc sống hoà bình.Bài có giai
điệu vui tươi và nhịp nhàng có
những hình tượng đẹp và gợi cảm
trong lời ca.
1.Hoạt động 1: dạy hát
-GV hát mẫu
- Giới thiệu bảng lời ca.
- Giới tranh ảnh minh hoạ.
- GVdạy hát
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2: Dạy vỗ tay và dạy
gõ đệm
- Hướng dẫn H vỗ tay đệm theo

tiết tấu lời ca
- Hướng dẫn gõ đệm bằng nhạc

Hoạt động của học sinh
5H

H đọc ĐT(HS CHT)
-H hát từng câu ( C/n, ĐT)
-H hát theo nhóm, tổ

-H thực hiện theo GV
H thi đua theo tổ(HS HT)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×