Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

GIAO AN LOP 1 TUAN 22HONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.21 KB, 34 trang )

TUẦN 22

Thứ hai,ngày 29 tháng 1 năm 2018

Học vần(TIẾT 231,232)
Baøi 99: , uya

I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
Sau bài học, HS:
Đọc được: , uya, h vòi, đêm khuya; từ và câu ứng dụng.
- Viết được , uya, h vòi, đêm khuya ((HS HT) viết đủ số dòng quy định;
(HS CHT)viết 1/ 2 số dòng quy định.)
- Luyện nói tư 2 – 4 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.( (HS
HTT) nói đươc cả bài).
- Hiểu nghĩa các tư: thû xưa, h tay, giấy pơ – luya, phéc – mơ – tuya.
-u thích mơn học
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, chủ đề
luyện nói ,
mẫu vật cho trò chơi
-H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

TIẾT 1

* Kiểm tra bài cũ:
T cho H đọc câu ứng dụng
- xum xuê, tàu thuỷ


T nhận xét
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học
2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần
Hôm nay ta học bài vần .T:Ghi tựa
bài
+ Phân tích vần
+ Cài vần
+ Em nào đánh vần được vần ?
T đánh vần mẫu lại : u – ơ ø –
+Đọc trơn vần . Tsửa cách phát âm
cho H
+ Hãy phân tích tiếng h

1 (HS HT)
(HS CHT) đọc

+ (HS CHT) Vần có âm u đứng
trước, âm ơ đứng sau
H cài vần
H: u – ơ ø –
+ H đánh vần ( C/n, ĐT )
+H đọc trơn ( C/n, ĐT)
+ (HS CHT) Tiếng h có âm h
đứng trước, vần đứng sau
H cài tiếng h
+ (HS HT) Tranh vẽ con voi đang
h vòi



+ Cài tiếng h
+ Đánh vần tiếng h
+ Đọc trơn tiếng h ,h vòi(tranh
vẽ gì)
Luyện viết
a/ Vần – h:
-T viết mẫu và nêu cách viết
-T:viết vần đặt bút và kết thúc ở
đâu?
-T: u nối với ơ ở đâu?

+H đánh vần : hờ – – h (C/n,
ĐT)
+ H đọc trơn (C/n,ĐT) .
H quan sát
H:đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc
trên đường kẻ 1
-H:ở giữa nét cong của ơ
H viết (b/c
H: ở đầu nét xiên của u
H viết h ( B.c)

-T: h nối với ở đâu? -T chỉnh sửa. H quan sát và trả lời: Ta được vần
uya
2.Hoạt động 2: Dạy vần uya
T chỉ vào vần và hỏi: Nếu thay âm
-(HS HTT): Giống nhau: đều có âm u
ơ bằng âm ya ta được vần gì?
đứng đầu

T chỉ bảng lớp
T cho so sánh 2 vần
Khác nhau: có ơ đứng cuối,
T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng
uya có ya đứng cuối
khác nhau
+ H cài vần uya
+ Hãy cài vần uya
+ (HS CHT) đánh vần: u – ya – uya
–T cài vần uya
(C/n,ĐT)
T đánh vần mẫu: u – ya – uya
+ H đọc trơn : uya (C/n,ĐT)
+ Đọc trơn vần uya
+ (HS CHT): Vần uya có âm u , âm
+ Phân tích vần uya
y,âm a
+Ghép âm kh với vần uya, ta được
+ H : Tiếng khuya
tiếng gì ?
H cài tiếng khuya
+ Hãy cài tiếng khuya.T cài tiếng
+ H đánh vần : (cá nhân, đồng
khuya
thanh)
+ Hãy đánh vần tiếng khuya
+ H đọc trơn : khuya (C/n,ĐT)
+ Đọc trơn tiếng khuya.T sửa phát
+(HS HT) Tranh vẽ cảnh đêm khuya
âm cho H

+ đêm khuya
T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
- H đọc trơn (C/n,ĐT)
+ Em rút ra từ gì? T gắn từ đêm
-H đọc vần, tiếng, từ khoá(cá nhân,
khuya
đồng thanh)
T chỉ từ khoá
H quan sát
H viết vần uya(b/c)
H vieát khuya


b/ Vần uya, khuya :
-T viết mẫu và nêu cách viết
3.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
T giới thiệu các từ ứng dụng:
thû xưa
giấy pơ –
luya
h tay
phéc – mơ
– tuya
T giải thích từ
T chỉ từng từ
Tìm tiếng có vần , uya
T gạch chân tiếng có vần , uya

* Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt
T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có

tiếng chứa vần , uya
T nhận xét, tuyên dương đội về nhất
T cho đọc các từ vừa tìm được
TIẾT 2

H đọc từng từ (CN, ĐT )
H: thû,h,luya, tuya

- H đội A chọn từ có tiếng chứa vần

- H đội B chọn từ có tiếng chứa vần uya

H đọc c/n , ĐT
(HS CHT): khuya
-(HS HTT)-(HS CHT) đọc c/n, ĐT

1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 34
-Đọc câu ứng dụng
-T gắn câu ứng dụng
-T: tìm tiếng nào có chứa vần mới
học?
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: , uya, h vòi,
đêm khuya
-T viết mẫu , nói cách viết
-T cho H viết vở
H mở vở tập viết, viết từng dòng
-T quan sát chỉnh sửa cho H

theo thầy
-T chấm 1 số vở
-H nộp vở
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: Hãy chỉ tranh và gọi tên đúng

-H:vẽ sáng sớm, chiều tối,đêm khuya


thời điểm trong tranh?
-(HS HTT): 1 H chỉ tranh
-T: Buổi sáng sớm có đặc điểm gì?Em -H: thảo luận, cá nhân trình bày
và mọi người xung quanh làm những
công việc gì?
-T hỏi tương tự với cảnh chiều tối,
đêm khuya
T nhận xét, đánh giá.
Luyện đọc cho H
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /35
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. rổ đến
ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa
học xem trước bài 100

H đọc cá nhân
H đọc theo nhóm

H yếu luyện đọc
Cả lớp tham gia

IV./ Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

TỐN (tiết 85)

Bài 85 : Giải toán có lời văn
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Hiểu đề tốn: cho gì? Hỏi gì? Biết bài giải gờm: câu lời giải, phép tính, đáp sớ.
Làm BT 1.
-u thích mơn học
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- T ĐD dạy toán, sách toán, bảng lớp, phấn
- H ĐD học toán, SGK, bảng con, phấn
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giáo viên
*Kiểm tra bài cũ :
Trò chơi : Viết câu hỏi bài tóan
1/ Tổ 1 có 5 bạn trai và 5 bạn gái .
Hỏi……
2/ Trong bể có 16 con cá thả vào bể 2
con nữa Hỏi …….

Hoạt động của học sinh

H


làm vào bảng con


T nhận xét
* Bài mới :
1/ Hoạt động 1 : Giới thiệu cách
và cách trình bày bài giải
a)T hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài
tóan và giải tóan
*Tìm hiểu bài tóan
Hướng dẫn H xem tranh, đọc bài tóan
T đọc bài tóan
T hỏi : “ Bài tóan đã cho biết gì ? “
Bài tóan hỏi gì ?
T ghi tóm tắt
Nêu lại tóm tắt
* T hướng dẫn giải tóan
“ Muốn biết nhà An có mấy con gà ta
làm như thế nào ?”
- T gọi H nêu cách tính
2/ Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bài
giải của bài tóan
Ghi câu lời giải ( dựa vào câu hỏi để
ghi )
Số con gà có tất cả

Viết phép tính thêm đơn vị trong
ngoặc đơn
5+4 =9 ( con gà )
Viết đáp số : ghi kết quả bài tóan

Đáp số : 9 con gà
T kết luận gồm 4 bước
 Viết “ Bài giải”
 Viết câu lời giải
 Viết phép tính
 Viết đáp số

H xem tranh, đọc bài tóan
H nói : An có 5 con gà, mẹ mua
thêm 4 con gà
(HS HT) : Hỏi nhà An có mấy con
gà?
2 (HS CHT)
H : Làm tính cộng
(HS CHT) Lấy 5 cộng 4 bằng 9

H làm vào bảng con
H : có thể nêu : nhà an có, nhà an
có tất cả, số con gà nhà an có tất
cả
H : 5+4 =9 ( con gà )
H : đáp số : 9 ( con gà )
(HS HT) : nhắc lại các bùc

H đọc bài tóan(HS CHT)
3/ Hoạt động 3 : Thực hành
Bài 1 : An có 4 quả bóng,Bình có 3 quả
bóng . Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng? H : điền số vào bài tóm tắt
H : ghi phép tính
T cho H đọc bài tóan



T đọc bài tóan
Điền số vào tóm tắt (T ghi bảng )
Viết bài giải và câu lời giải rồi, ghi
phép tính , điền kết quả vào đáp số
T sửa bài
Bài 2 : T cho H đọc bài tóan
T đọc bài tóan
Điền số vào tóm tắt (T ghi bảng )

T sửa bài

Bài 3: T gọi H đọc bài tóan
T đọc bài tóan
Điền số vào tóm tắt (T ghi bảng )

T sửa bài

4 + 3 = 7 ( quả bóng)
Đáp số : 7 quả bóng
1 H làm bảng phụ
H sửa bài
H đọc bài tóan
H điền số vào tóm tắt(HS HT)
H ghi bài giải
Số bạn tổ em có tất cả là:
6 +3 = 9 (bạn)
Đáp số : 8 bạn
1 H làm bài trên bảng

H sửa bài
H đọc bài tóan
H điền số vào tóm tắt(HS HTT)
H viết bài giải
Đàn vịt có tất cả là:
5+4=8 ( con vịt)
Đáp số : 7 con vịt
1 H làm bảng phụ
H sửa bài

2 H thi viết câu lời giải

* Củng cố dặn dò :
Trò chơi : Thi đặt câu lời giải
T gắn bảng phụ cho H thi viết câu lời
gải
IV./ Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

HDLT(TIẾT 85)
Bài : , uya

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-H biết đọc và viết đươc :, uya, huô vòi, đêm khuya, thuở xưa, huơ tay, giấy
pơ-luya, trăng khuya.
-Điền :- uya
-u thích mơn học
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :



-Bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của giáo viên
*Kiểm tra bài cũ:
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
GV ghi tựa bài:- uya
1. Hoạt động 1 : HS CHT
-T viết mẫu:

ươ huơ vịi
uya
đêm khuya
thuở xưa huơ tay
giấy pơ-luya
trăng
khuya
-T chỉnh sửa.
2. Hoạt động 2 :
*T ghi bảng:HSHT
Điền ươ hay uya
Sao khuya huơ tay
thức khuya
-T chỉnh sửa, NX
3. Hoạt động 3 :
*-T viết mẫu HS HTT

huơ tay
giấy pơ-luya


Hoạt động của học sinh

H quan sát
H viết ( B.c)

H quan sát
Hs thực hiện VBT/16
HS lên bảng làm bài

H quan sát
HS thực hiện VBT/16

-T chỉnh sửa, NX
*Củng cố , dặn dò :
-T nhận xét
IV./ Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

LUYỆN ĐỌC(TIẾT 86)
Bài : ươ - uya
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-H biết đọc :: , uya, h vòi, đêm khuya
-Đọc được từ và câu ứng dụng
-HS nới ơ VBT.
-u thích mơn học


II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

*Kiểm tra bài cũ:
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài :
GV ghi tựa:ươ - uya
Hoạt ñoäng 1 : luyện đọc
GV ghi lên bảng:
Gv hướng dẫn HS đọc
uô, uya, huô vòi, đêm khuya
thuở xưa, huơ tay, giấy pơ-luya, trăng
khuya.
Nơi ấy ngôi sao khuya
Soi vào trong giấc ngủ
Ngọn đèn khuya bóng mẹ
Sáng một vầng trên sân.
T chỉnh sửa.
Hoạt động 2: nới ơ
GV ghi lên bảng:
Giấy pơ-luya
huơ huơ cái còi
Chú voi

H quan sát
(HS CHT) đọc
(HS HT) đọc

(HS HTT) đọc

H quan sát
HS thực hiện vào VBT/16
HS thực hiện bảng lớp

rất mỏng

Một giọng hát trầm văng vẳng giữa đêm khuya
T chỉnh sửa.
*Củng cố , dặn dò:-Đọc S /16
-Về nhà đọc lại bài và tìm các
từ vừa học xem
IV./ Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
LUYỆN TOÁN(T.43 )
Giải toán có lời văn +
I.Mục tiêu :
-Hướng dẫn HS làm vở BT bài giải toán có lời vaên


-viết số thích hợp vào tóm tắt vàthực hiện 3 bước bài giải.

-u thích mơn học
II.Luyện tập :
Hoạt động của giáo viên
BT1:Có 1 lợn mẹ và 8 lợn
con.Hỏi có tất cả bao nhiêu
con lợn ? HS CHT

Hướng dẫn HS thực hiện bài giải
ghi phép tính và đáp số.
Tóm tắt:
Có :1 lợn mẹ
Có :8 lợn con
Có tất cả :……con lợn ?
BT2:Trong vườn có 5 cây
chuối,bố trồng thêm 3 cây
chuối nữa.Hỏi trong vườn có
tất cả bao nhiêu cây chuối?
HS HT
Hướng dẫn HS thực hiện bài giải
ghi phép tính và đáp số.
Tóm tắt:
Có : 5 cây chuối
Thêm :3 cây chuối
Có tất cả :…..cây chuối ?
BT3: Nhìn tranh vẽ,viết tiếp vào
chỗ chấm để có bài toán rồi
tóm tắt và giải bài toán. HS
HTT
Bài toán:Có 4 bạn đang chơi đá
cầu và 3 bạn đang chơi nhảy
day.Hỏi có tất cả bao nhiêu
bạn?
Hướng dẫn HS thực hiện bài giải
ghi phép tính và đáp số.
Tóm tắt:
Có :4 bạn đá cầu
Có :3 bạn nhảy day

Có tất cả :…bạn ?
-Thu bài .
- Nhận xét chung .

Hoạt động của học sinh
-HS làm BT—HS bảng làm .
Chữa bài .Nhận xét.
Bài giải
Có tất cả là:
1+8=9 (con lợn)
Đáp số:9 con lợn
-HS làm BT
Chữa bài .Nhận xét.
Bài giải
Có tất cả là:
5+3=8 (cây chuối)
Đáp số:8 cây chuối

-HS làm BT
Chữa bài .Nhận xét.
Bài giải
Có tất cả là:
4+3=7( bạn )
Đáp số:7 bạn

IV./ Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Thứ ba,ngày 30tháng 1 năm 2018

Học vần (TIẾT 233,234)
uân, uyên
I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
Sau bài hoïc, HS:


Đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và câu ứng dụng.
Viết được uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền ((HS HTT) viết đủ số
dòng quy định; (HS CHT)viết 1/ 2 số dòng quy định.)
- Luyện nói tư 2 – 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.( (HS HTT) nói đươc
bài).
- Hiểu nghĩa các tư: huân chương, tuần lễ, chim khuyên, kể chuyện
-u thích mơn học
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, chủ đề
luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
-H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

TIẾT 1

* Kiểm tra bài cũ:
T cho H đọc câu ứng dụng
T cho H viết đọc: xum xuê, tàu thuỷ
T nhận xét
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học

2vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần uân
Hôm nay ta học bài vần uân .T:Ghi
tựa bài
+ Phân tích vần uân
+ Cài vần uân
+ Em nào đánh vần được vần uân ?
T đánh vần mẫu lại : u – â ø – n – uân
+Đọc trơn vần uân.Tsửa cách phát âm
choH
+ Hãy phân tích tiếng xuân
+ Cài tiếng xuân
+ Đánh vần tiếng xuân
+ Đọc trơn tiếng xuân,mùa xuân
: Luyện viết

1 HSHT
3 (HS CHT) đọc

+ (HS CHT)Vần uân có âm u , âm
â,âm n
H cài vần uân
H: u – â – n – uân
+ H đánh vần ( C/n, ĐT )
+H đọc trơn ( C/n, ĐT)
+ (HS CHT) Tiếng xuân có âm x
đứng trước, vần uân đứng sau
H cài tiếng xuân
+ (HS HT)-(HS CHT) đánh vần :
(C/n, ĐT)

+ H đọc trơn (C/n,ĐT) .

H:đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc


a/ Vần uân – xuân:
ngay đường kẻ 2
-T viết mẫu và nêu cách viết
-H: ở giữa nét cong của â,â nối với n
-T:viết vần uân đặt bút và kết thúc ở ở đầu nét móc của n
đâu?
H viết uân ( b/c)
H: ở đầu nét xiên của u
-T: u nối với â ở đâu? â nối với n ở H viết xuân ( B.c)
đâu?
-T: x nối với uân ở đâu?
-T chỉnh sửa.
2.Hoạt động 2: Dạy vần uyên
T chỉ vào vần uân và hỏi: Nếu thay âm
â bằng âm yê ta được vần gì?
+ Hãy cài vần uyên
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần
uyên (ghi tựa bài) –T cài vần uyên
T đánh vần mẫu: u – yê – n – uyên
+ Đọc trơn vần uyên
+ Phân tích vần uyên
+Ghép âm ch với vần uyên, ta được
tiếng gì
+ Hãy cài tiếng chuyền.T cài tiếng
chuyền

+ Hãy đánh vần tiếng chuyền
+Đọc trơn tiếng chuyềnT sửa phát âm
choH
T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Em rút ra từ gì?T gắn từ bóng
chuyền
T chỉ từ khoá
T chỉ bảng lớp
T cho so sánh 2 vần

T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng
khác nhau

b/ Vần uyên, chuyền :
-T viết mẫu và nêu cách viết
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng

H quan sát và trả lời: Ta được
vần uyên
+ H cài vần uyên

+ H đánh vần:
(C/n,ĐT)
+ H đọc trơn : uyên (C/n,ĐT)
+ H: Vần uyên có âm u ,yê,n
+H: tiếng chuyền
+H cài tiếng chuyền
+ H đánh vần : (c/n, đt)
+ H đọc trơn (C/n,ĐT)
+ Tranh vẽ mọi người đang chơi

bóng chuyền
+ bóng chuyền
- H đọc trơn (C/n,ĐT)
H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n, đt)
(HS HTT): Giống nhau: đều có âm u
đứng đầu,âm n đứng cuối
Khác nhau: uân có â đứng
giữa, uyên có yê đứng giữa

H quan sát
H viết vần uyên (b/c)
H viết chuyền


T giới thiệu các từ ứng dụng:
huân chương
chim
khuyên
H đọc từng từ (CN, ĐT )
tuần lễ
kể chuyện H: huân,tuần,khuyên,chuyện
T giải thích từ
T chỉ từng từ
Tìm tiếng có vần uân , uyên
(HS HTT)
T gạch chân tiếng có vần uân , uyên
* Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt
T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có
tiếng chứa vần uân , uyên
T nhận xét, tuyên dương đội về nhất

T cho đọc các từ vừa tìm được
* Dặn dò: Tìm thêm các tiếng có vần
vừa học

- H đội A chọn từ có tiếng chứa vần
uân

- H đội B chọn từ có tiếng chứa vần uyên

TIẾT 2

1.Hoạt động 1: Luyện đọc
+Đọc trên bảng ,SGK / 36
+Đọc câu ứng dụng:
-T treo tranh, hỏi: tranh vẽ gì?
-T:chim én được coi là loài chim báo
hiệu của mùa xuân ,mỗi khi thấy chim
én bay là biết mùa xuân đã về. Đó
chính là nội dung của đoạn thơ ứng
dụng hôm nay
-Tgắn câu ứng dụng
-T: tìm tiếng nào có chứa vần mới học?
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: uân, uyên, mùa
xuân, bóng chuyền
-T viết mẫu , nói cách viết
-T
-T
-T

-T

nhận xét
cho H viết vở
quan sát chỉnh sửa cho H
chấm 1 số vở

(HS HT)-(HS CHT) đọc c/n , ĐT
-(HS HT): vẽ chim én

(HS CHT): khuya
-H đọc c/n, ĐT

H mở vở tập viết, viết từng dòng
theo thầy
-H nộp vở


3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-H:vẽ các bạn đang đọc truyện
-T: Các em có thích đọc truyện không?
-T: Hãy kể tên 1 số truyện mà em biết? -H: thảo luận, cá nhân trình bày
-T : hãy kể cho cả lớp nghe câu chuyện
mà em thích nhất?
T nhận xét, đánh giá.
Luyệnđọc cho H
H Luyện đọc
*Củng cố , dặn dò:
H thi đọc

-Đọc S /37
H yếu luyện đọc
-Trò chơi đọc nhanh
-H đọc cá nhân
Các em sẽ chuyển rổ có từ. rổ đến ai,
-Cả lớp tham gia
em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa
học
xem trước bài 101
IV./ Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

TOÁN
(tiết 86)
Bài 86 : XĂNGTIMÉT, ĐO ĐỘ DÀI
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
+ Giúp học sinh :
 Biết xăng – ti – mét là đơn vị đo độ dài.
 Biết xăng – ti – mét viết tắc là cm.
 Biết dùng thước có chia vạch xăng – ti – mét để đo độ dài đoạn thẳng.
 Làm BT 1/119
-u thích mơn học

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- T ĐD dạy toán, sách toán, bảng lớp, phấn, thước có số đo cm
- H
ĐDhọc toán, SGK, bảng con, phấn, thước có số cm

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giáo viên
* Kiểm tra bài cũ :
Trò chơi : Giải tóan
Trong cặp : 10 que tính

Hoạt động của học sinh

(HS HT)

làm

bảng


Trên bàn : 7 que tính
Có tất cả …que tính ?
T nhận xét
* Bài mới :
1/ Hoạt động 1 : Giới thiệu đơn vị
đo độ dài (cm)
T hướng dẫn quan sát cái thước và giới
thiệu
Đây là thước có vạch chia từng cm, để đo
độ dài đọan thẳng
Vạch đầu tiên là 0
Độ dài từ 0 đến 1 là 1 cm
Xăngtimét viết tắt là cm ( T viết bảng )
T hướng dẫn viết tên đơn vị cm
2. Hoạt động 2: Giới thiệu các thao

tác đo độ dài
Gồm 3 bước
Đặt vạch số 0 của thứớc trùng vào một
đầu của đọan thẳng, mép thước trùng với
đọan thẳng
Đọc số đo của vạch thước, kèm tên đơn
vị đo ( cm )
Viết số đo độ dài đọan thẳng
3/ Hoạt động 3 : Thực hành
Bài 1 : Viết
T nhắc lại cách viết tên đơn vị đo cm
Lưu ý cách nối nét
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
rồi đọc số đo
T nhắc lại cách đo, viết số đo
T sửa bài

Bài 3: T gọi H đọc yêu cầu(HS HTT)
T yêu cầu H nhắc lại cách đo
T gọi H lên sửa bài
Bài 4: T gọi H đọc yêu cầu bài
T nhắc lại cách đo.T lưu ý H phải đặt

H dùng bút chì di chuyển từ 0 đến
1, nói << 1cm >>
H làm tương tự từ vạch 2 đến
vạch 3
(HS HT) : đọc xăngtimét
H viết bảng con


H quan sát lắng nghe
H thực hành vào giấy nháp

H đọc yêu cầu
(HS CHT) nói cách viết cm
H viết vở
H đọc yêu cầu
H : nói cách đo(HS HT)
H làm bài
H sửa bài đọc số đo các đọan
thẳng : 3cm, 4cm, 5cm
H: đúng ghi Đ, sai ghi S
1 H nhắc lại, H làm bài
1H
H : đọc yêu cầu


thước đo thật thẳng
T sửa bài
* Củng cố dặn dò :
Trò chơi : Thi đo đọan thẳng
T gắn bảng phụ cho H thi đo đọan thẳng
Xem trước bài mới

H : nhắc lại cách đo
H làm bài
H sửa bài, đọc các số đã đo
2 H thi đo đọan thẳng

IV./ Rút kinh nghiệm

……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
LUYỆN TOÁN (T. 44 )

XĂNGTIMÉT, ĐO ĐỘ DÀI

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Biết xăng – ti –mét là đơn vị đo độ dài,biết xăng – ti –mét viết tắt là cm.
-Biết dùng thước có chia vạch xăng – ti –mét để đo độ dài đoạn thẳng.

-u thích mơn học

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

.Thực hành

Bài 1 : Viết (HS CHT)
Nhắc lại cách viết tên đơn vị đo cm
Lưu ý cách nối nét
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi đọc số
đo(HS HT)
Nhắc lại cách đo, viết số đo
Sửa bài

Bài 3: Gọi H đọc yêu cầu(HS
Yêu cầu H nhắc lại cách đo
Gọi H lên sửa bài


HT)

Bài 4: Gọi H đọc yêu cầu bài(HS HTT)
Nhắc lại cách đo.Lưu ý H phải đặt thước đo thật
thẳng
Sửa bài
.Củng cố
Trò chơi : Thi đo đọan thẳng
Gắn bảng phụ cho H thi đo đọan thẳng
dặn dò :
Xem trước bài mới.

đọc xăngtimét
viết bảng con
đọc yêu cầu
H làm bài
H sửa bài đọc số đo các đọan thẳng : 3cm,
4cm, 5cm
H: đúng ghi Đ, sai ghi S
1 H nhắc lại, H làm bài
H : đọc yêu cầu
H : nhắc lại cách đo
H làm bài
H sửa bài, đọc các số đã đo
2 H thi đo đọan thẳng

IV./ Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………


Lụn viết(TIẾT 87)
Bài : n -un

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


-H biết đọc và viết được : uân, uyên, mùa xuân, bóng
chuyền,huân chương, tuần lễ, chim khuyên, kể chuyện
-Điền :n -un
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của giáo viên
*Kiểm tra bài cũ:
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
GV ghi tựa bài:n -un
1. Hoạt động 1 : HS CHT
-T viết mẫu:

n mùa xn
un
bóng chuyền
hn chương tuần lễ
chim khun
kể
chuyện
-T chỉnh sửa.
2. Hoạt động 2 :

*T ghi bảng:HSHT
Điền :n hay un
Khun tay lò lụn thép hn chương
-T chỉnh sửa, NX
3. Hoạt động 3 :
*-T viết mẫu HS HTT

hn chương
kể chuyện

Hoạt động của học sinh

H quan sát
H viết ( B.c)

H quan saùt
Hs thực hiện VBT/17
HS lên bảng làm bài

H quan sát
HS thực hiện VBT/17

-T chỉnh sửa, NX
*Củng cố , dặn dò :
-T nhận xét
IV./ Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Thủ công(T . 22)

Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- HS biết cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo.
- HS sử dụng được bút chì, thước kẻ, kéo.


-u thích mơn học
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bút chì, thước kẻ, kéo
H: Bút chì, thước kẻ, kéo, giấy
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo
viên
*Kiểm tra bài cũ :
-Kiểm tra ĐDHT của H
-Nhận xét .
*Bài mới
1.Hoạt động 1:Giới thiệu
các dụng cụ thủ công
- Đưa bút chì, thước kẻ, kéo
2. Hoạt động 2: Thực hành
1) Hướng dẫn cách sử
dụng bút chì
- Mô tả bút chì
- Sử dụng: cầm bút ở tay
phải, ngón cái , ngón trỏ
và ngón giữa giữ thân
bút.
- Khi viết lên mặt giấy di
chuyển nhẹ

2) Hướng dẫn cách sử
dụng thước kẻ
- Mô tả thước kẻ.
-Sử dụng: Tay phải cầm
thước, tay phải cầm bút,
đưa bút chì theo cạnh thước,
di chuyển nhẹ.
3) Hướng dẫn sử dụng kéo:
-Mô tả cây kéo
- Sử dụng: tay phải cầm
kéo, ngón cái vào vòng 1,
ngón giữa vào vòng 2,
ngón trỏ ôm lấy phần
trên.
- Khi cắt tay trái cầm giấy,
tay phải cầm kéo.
3. Họat động 3: Thực hành
- Kẻ đường thẳng
- Cắt theo đường thẳng
*Nhận xét, dặn dò:
-Khen các nhóm có thái

Hoạt động của học
sinh
H để ĐDHT trên bàn

-H quan sát
- 1 H nhắc lại
- H quan sát, lắng nghe.
(HS CHT)

- H cầm bút chì đúng
cách

- H quan sát lắng nghe
- Lamø theo GV, kẻ vào
nháp.

H: quan sát , lắng nghe
H cầm kéo theo hướng
dẫn của GV.

H: kẻ từng nan giấy vào
giấy màu .
Thực hành cắt giaáy.


độ học tập tốt, biết giữ
vệ sinh sau khi làm sản
phẩm
-Dặn H chuẩn bị 1 tờ giấy
màu, 1 tờ giấy vở để học
bài sau
IV./ Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Thứ tư, ngày 31tháng 1 năm 2018
Học vần (TIẾT 235,236)

Bài 101: uât, uyêt


I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
Sau bài học, HS:
Đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; từ và câu
ứng dụng.
- Viết được uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh ((HS HTT) viết đủ sớ
dòng quy định; (HS CHT)viết 1/ 2 số dòng quy định.)
- Luyện nói tư 2 – 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.( (HS HTT)nói đươc
bài).
- Hiểu nghĩa các tư: luật giao thông, nghệ thuật, băng tuyết,
tuyệt đẹp.
-u thích mơn học
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, chủ đề
luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
-H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

TIẾT 1

* Kiểm tra bài cũ:
T cho H đọc câu ứng dụng
T cho H đọc ,phân tích từ úng dụng
T cho H viết : tuần lễ, kể chuyện
T nhận xét
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học

2vần

1 (HS HT)
2(HS CHT)

H:viết b/c
3 HK đọc lại từ trên b/c


1.Hoạt động 1: Dạy vần uât
Hôm nay ta học bài vần uât .T:Ghi tựa
bài
+ Phân tích vần uât
+ Cài vần uât
+ Em nào đánh vần được vần uât ?
T đánh vần mẫu lại : u – â ø – t – uât
+Đọc trơn vần uât.Tsửa cách phát âm
choH
+ Hãy phân tích tiếng xuất

,S
+ (HS CHT) Vần uât có âm u , âm
â,âm t
+H cài vần uât
+H: u – â – t – uât
+ (HS HT)_(HS CHT) đánh vần
( C/n, ĐT )
+H đọc trơn ( C/n, ĐT)
+(HS CHT) Tiếng xuất có âm x
đứng trước, vần uât đứng sau,dấu

sắc trên âm â
+H cài tiếng xuất
+ H đánh vần : (C/n, ĐT)
+ Tranh vẽ các cô đang may quần áo

+ Cài tiếng xuất
+ Đánh vần tiếng xuất
- T treo tranh, hỏi :+ Tranh vẽ gì ?
+ H đọc trơn (C/n,ĐT) .
-T:mặt hàng mà được làm ra nhiều, ta
gọi là sản xuất
+ Đọc trơn tiếng xuất,sản xuất
Luyện viết
a/ Vần uât – xuấât:
H quan sát
-T viết mẫu và nêu cách viết
-T:viết vần uât đặt bút và kết thúc ở H:đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc
ngay đường kẻ 2
đâu?
-H: ở giữa nét cong của â,â nối với t
-T: u nối với â ở đâu? â nối với t ở ở đầu nét xiên của t
H viết uât ( b/c)
đâu?
H: ở đầu nét xiên của u
H viết xuất ( B.c)
-T: x nối với uât ở đâu?
-T chỉnh sửa
H quan sát và trả lời: Ta được
2.Hoạt động 2: Dạy vần uyên
T chỉ vào vần uât và hỏi: Nếu thay âm â

vần uyêt
bằng âm yê ta được vần gì? T chỉ bảng lớp
(HS HT): Giống nhau: đều có âm u
T cho so sánh 2 vần
đứng đầu,âm t đứng cuối
Khác nhau: uât có â đứng giữa,
T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng
uyêt có yê đứng giữa
khác nhau
+ H cài vần uyêt
+ H đánh vần:
(C/n,ĐT)
+ Hãy cài vần uyêt
–T cài vần uyêt


T đánh vần mẫu: u – yê – t – uyêt
+ Đọc trơn vần uyêt
+ Phân tích vần uyêt
+Ghép âm d với vần uyêt, thêm dấu
nặng dưới âm ê,ta được tiếng gì ?
+ Hãy cài tiếng chuyền.T cài tiếng
duyệt
+ Hãy đánh vần tiếng duyệt
+ Đọc trơn tiếng duyệt
T sửa phát âm cho H
T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Em rút ra từ gì?
T gắn từ duyệt binh
T chỉ từ khoá

. b/ Vần uyêt, duyệt :
-T viết mẫu và nêu cách viết
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
T giới thiệu các từ ứng dụng:
luật giao thông băng tuyết
nghệ thuật
tuyệt đẹp
Tìm tiếng có vần uât , uyêt
T giải thích từ:
T chỉ từng từ
T gạch chân tiếng có vần uât , uyêt
* Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt
T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có
tiếng chứa vần uât , uyêt
TV nhận xét, tuyên dương đội về nhất
T cho đọc các từ vừa tìm được
* Dặn dò: Tìm thêm các tiếng có vần
vừa học
TIẾT 2

1.Hoạt động 1: Luyện đọc
+Đọc trên bảng ,SGK / 38
+Đọc câu ứng dụng:
-T treo tranh, hỏi: tranh vẽ gì?
-Tgắn câu ứng dụng

+ H đọc trơn : uyêt (C/n,ĐT)
+ (HS CHT): Vần uyêt có âm u ,yê,t
+ (HS HT) : Tiếng duyệt
+H cài tiếng duyệt

+H đánh vần : (C/n,ĐT)
+ H đọc trơn (C/n,ĐT)
+(HS HTT) Tranh vẽ các chú bộ đội
đang duyệt binh
+ duyệt binh
- H đọc trơn (C/n,ĐT)
H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt)
H quan sát
H viết vần uyêt (b/c)
H viết duyệt

H đọc từng từ (CN, ĐT )
(HS CHT) : luật,thuật,tuyết,tuyệt

- H đội A chọn từ có tiếng chứa vần
uât
- H đội B chọn từ có tiếng chứa vần uyêt

H đọc c/n , ĐT
-(HS HTT): vẽ các bạn nhỏ đi chơi
trong đêm trăng
-(HS CHT): khuyết
-H đọc c/n, ĐT



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×