Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

BAI TAP ON HKIILOP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.38 KB, 3 trang )

CẤC BT ƠN THỊ HKII - TỐN 6
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ?
0,5
A.  4

3
0
B. 13
C. 8
6
11
6
6
Câu 2: Số nghịch đảo của 11 là: A.  6
B. 11 C.  11
 27
Câu 3: Khi rút gọn phân 63 ta được phân số tối giản là:

3
A. 7

9
B. 21

1
D.  9

 11
D.  6

3


C. 7

9
D. 21

3
Câu 4: 4 của 60 là: A. 45
B. 30
C. 40
7
7
7
13
Câu 5: Số đối của 13 là: A. 13
B.  13
C.  7
1
9
2
Câu 6: Hỗn số 4 viết dưới dạng phân số là: A. 4

D. 50
7
D.  13
7
B. 4

6
C. 4


8
D. 4

2
Câu 7: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu 5 của a bằng 4 ?

A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
0
Câu 8: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 70 . Góc cịn lại bằng bao nhiêu?
A. 1100
B. 1000
C. 900
D. 1200
x 6

Câu 9: Cho biết 4 8 . Số x là : A. 2
B. 4
 26
 13
Câu 10: Rút gọn phân số 130 đến tối giản : A. 65

C. 3
 2
B. 10

D. 6
1

C. 5

1
D. 5

Câu 11: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng
3 1

4
A. 4

2
6
7
1
1

0

B. 5  15
C.  6
D. 2 100
3
2
3
3
2
Câu 12: Số đối của - 2 là : A. 3
B.  2
C. 2

D. 3
1
1
3
7
3
2
Câu 13: Số nghịch đảo của -2 3 là: A. 3 B.  2 C. - 3
D. 7

1
 16
Câu 14: Hỗn số -5 3 viết dưới dạng P/S là : A. 3

5
 14
B. 3 C. 3

 51
D. 3

2
3
Câu 15. Kết quả so sánh phân số N = 3 và M = 4 là:
A. N < M
B. N > M
C. N = M
D. N ≤ M
x −15
=

9
Câu 16. Biết 27
số x bằng:
A. – 5 B. – 135
C. 45
0
Câu 15. Cho 2 góc phụ nhau, trong đó có một góc bằng 35 . số đo góc cịn lại là
A. 450
B. 550
C. 650
D. 1450

D. – 45


Câu 16. Biết góc xOy là góc tù thì:

A. 00 < xOy , 900




B. 900 ≤ xOy ≤ 1800 C. 900 < xOy < 1800D. 900 < xOy ≤ 1800




Câu 17. Tia Oy là tia phân giác của góc xOz, biết xOy = 450; Góc xOz là góc gì?
A. Bẹt
B. Tù

C. Vuông
D. Nhọn
51  7  8 34
2 1 10
1 4 3
+ .
1 − +



Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: 1) 3 5 7
2) 2 5 10
3) 17 15 15 17
5 5 5 8 5
   
4) 7 13 7 13 7
5 1 
1
8)
  12  5 
6 6 
3

5)

15) Cho

6)

7)


A=

−5 2 −7
: +
8 3 12

(

)

7 8 7 3 12
8 9 15 12
5 7 5 9 5 3
.  .  .
.  . 
  
9) 19 11 19 11 19
10) 10 12 18 14 11) 9 13 9 13 9 13
5
4
9
1
1
1
 
M 
 ... 
1.2 2.3
49.50 với 1

13) 15 20 36 14) So sánh

555 303 111


12) 777 505 555

A



1 1 1
1
 2  2  ...  2
2
2 3 4
20 . Chứng tỏ rằng A < 1.

2 1
5
 :x
9
Bài 3: Tìm x, biết: 1) 9 3

1 1
3
x+ x =
4
4) 2 8


5)

3
7
| −x|=
4
12

2 1
 1 .x 6
2) 9 3

3 1
( 2 x −4,5 ) : − =1
4 3
x−

1 −3
x+ =
6 8
3)

4
3 1
x 
4 5
6) 5

404
 505 222 



x 
909
7)  707 333 

20
20
20
20
3


−.. .−
=
11.13 13 . 15 15 . 17
53 .55 11

3
10) ( x - 2 ) 2 = 9

8) 2 9)
3
5
4 1
5
5 3
4
5 x 1
11)

x
12)   : x 
13)
 .x 
14)


(x  Z )
4
2
5 3
6
2 4
5
8 16 2
Bài 3: 1) Một lớp học có 32 HS gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số HSG chiếm 25% số

7
HS cả lớp. Số HS khá bằng 4 số HSG. Tính số học sinh trung bình của lớp?
1
Một lớp có 40 HS gồm 3 loại: Giỏi, khá và trung bình. Số HSG chiếm 5 HS cả lớp. Số HS

2)

3
trung bình bằng 8 số HS cịn lại a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp

b) Tính tỷ số phần trăm của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp
2
3) Lớp 6A có ba loại HS, giỏi, khá và TB Trong đó 3 số HS giỏi là 8 em. Số HS giỏi bằng 80%


7
số HS khá. Số HS TB bằng 9 tổng số HS khá và HS giỏi. Tìm số HS của lớp?

5) Cho tríc tia Ox. H·y vÏ hai tia Oy và Oz nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox sao cho


xOy
300 ; xOz
1200 .


a) TÝnh sè ®o yOz .




b) Vẽ tia phân giác Om của xOy , tia phân giác On của xOz . Tính số đo MON ?
ˆ
ˆ 650 xOy
Bài 4: 1) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho góc xOt
= ,
0

= 130 .

a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? Tại sao


b) Tính số đo của góc tOy? c) Tia Ot có là tia phân giác của xOy khơng? Vì sao?



2)

Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔt = 400 , xÔy = 800 .
a) Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao ? Tính t ?
b) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy khơng ? vì sao ?
c) Gọi Oz là tia phân giác của t . Tính xƠz ?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×