Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

trac nghiem hinh chuong 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.74 KB, 2 trang )

Chương 4 : HÌNH TRỤ – HÌNH NĨN – HÌNH CẦU
Diện tích xung quanh Thể tích
Hình trụ
Sxq = 2  rh
V =  r2h
Hình nón

Sxq =  rl

Hình cầu

S = 4  R2

1 2
r h
V= 3
4 3
R
3
V=

Câu 1: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm và chiều rộng là 3 cm. Quay hình
chữ nhật đó một vịng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung
quanh của hình trụ đó là:
A. 30  (cm2) B. 10  (cm2) C. 15  (cm2) D. 6  (cm2)
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A; AC = 3 cm; AB = 4 cm. Quay tam giác đó
một vịng quanh cạnh AB của nó. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
A. 20  (cm2) B. 48  (cm2) C. 15  (cm2) D. 64  (cm2)
Câu 3: Một hình trụ và hình nón có cùng chiều cao và đáy. Tỷ số thể tích giữa hình

1


A. 2

1
B. 3

2
nón và hình trụ là:
C. 3
D. 2
2
Câu 4: Một mặt cầu có diện tích 1256 cm . (Lấy  3.14 ) Bán kính mặt cầu đó là:
A. 100 cm
B. 50 cm
D. 10 cm
D. 20 cm
Câu 5: Một hình nón có bán kính đáy là 7 cm, góc tại đỉnh tạo bởi đường cao và
đường sinh của hình nón là 30O. Diện tích xung quanh của hình nón là:
A. 22 147 cm2 B. 308 cm2 C. 426 cm2
D. Tất cả đều sai
Câu 6: Diện tích tồn phần của một hình nón có bán kính đáy 7 cm đường sinh dài



22
7 , làm tròn đến hàng đơn vị )

10 cm và là: ( Chọn
A. 220 cm2
B. 264 cm2
C. 308 cm2

D. 374 cm2
Câu 7: Hai hình cầu A và B có các bán kính tương ứng là x và 2x. Tỷ số các thể tích
hai hình cầu này là:
A. 1:2
B. 1:4
C. 1:8
D. Một kết quả khác
Câu 8: Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm , diện tích xung quanh bằng 352cm 2.
Khi đó chiều cao của hình trụ gần bằng là :
A. 3,2cm
B. 4,6cm
C. 1,8cm
D.8cm
Câu 9: Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đáy. Diện tích xung quanh của
hìnhtrụ bằng 314cm2. Khi đó bán kính của hình trụ và thể tích của hình trụ là :
A. R = 7,07 (cm) ; V = 1110,72(cm3)
B. R = 7,05 (cm) ; V = 1120,52(cm3)

C. R = 6,03 (cm) ; V = 1210,65(cm3)
D. R = 7,17 (cm) ; V = 1010,32(cm 3)
Câu 10 :Một ống cống hình trụ cú chiều dài bằng a; diện tích đáy bằng S. Khi đó
thể tích của ống cống này là :
A. a.S
B.
C. S2.a
D. a +S
Câu 11: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 3cm , chiều rộng bằng 2cm. quay
hình chữ nhật này một vịng quanh chiều dài của nó được một hình trụ. Khi đó diện
tích xung quanh bằng:
A. 6 cm2

B. 8cm2
C. 12cm2
D. 18cm2
3
Câu 12: Thể tích của một hình trụ bằng 375cm , chiều cao của hình trụ là 15cm.
Diện tích xung quanh của hình trụ là :
A.150cm2
B. 70cm2
C. 75cm2
D. 32cm2
Câu 13: Một hình trụ cú chiều cao bằng 16cm, R đáy bằng 12cm thì diện tích tồn
phần bằng
A. 672 cm2
B. 336 cm2
C. 896 cm2
D. 72 cm2
Câu 14: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 128cm2, chiều cao bằng bán
kính đáy. Khi đó thể tích của nó bằng :
A. 64cm3
B .128cm3
C. 512cm3
D. 34cm3
Câu 15: Thiết diện qua trục của một hình trụ có diện tích bằng 36cm, chu vi bằng
26cm. Khi đó diện tích xung quanh bằng :
A. 26cm2
B. 36cm2
C. 48cm2
D. 72cm2
Câu 16: Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vng có cạnh là 2cm.
Khi đó thể tích của hình trụ bằng :

A. cm2
B. 2cm2
C. 3cm2
D. 4cm2
Câu 17:Nhấn chìm hồn toafn một khối sắt nhỏ vào một lọ thuỷ tinh có dạng hình
trụ. Diện tích đáy lọ thuỷ tinh là 12,8cm2. Nước trong lọ dâng lên thêm 8,5mm. Khi
đó thể tích khối sắt bằng :
A .12,88cm3
B. 12,08cm3
C. 11,8cm3
D. 13,7cm3
Câu 18: Một hình nón có bán kính đáy là 5cm, chiều cao bằng 12cm. Khi đó diện
tích xung quanh bằng :
A. 60cm2
B. 300cm2
C. 17cm2
D. 65cm2
Câu 19:Thể tích của một hình nón bằng 432 cm2. chiều cao bằng 9cm . Khi đó
bán kính đáy của hình nón bằng :
A. 48cm
B. 12cm
C. 16/3cm
D . 15cm
Câu 20: Một hình nón có đường kính đáy là 24cm , chiều cao bằng 16cm . Khi đó
diện tích xung quanh bằng :
A. 120cm2
B. 140cm2
C. 240cm2
D. 65cm2
Câu 21: Diện tích xung quanh của một hình nón bằng 100 cm2. Diện tích tồn

phần bằng 164cm2. Tính bán kính đường trịn đáy của hình nón bằng
A. 6cm
B. 8cm
C. 9cm
D.12cm
Câu 22: Một hình nón có bán kính đáy là R , diện tích xung quanh bằng hai lần
diện tích đáy của nó . Khi đó thể tích hình nón bằng :
A. cm3
B. R3 cm3 C. cm3
D. Một kết quả khác


Câu 24: Một hình cầu có thể tích bằng 972cm3 thì bán kính của nó bằng :
A. 9cm
B. 18cm
C. 27cm
D. 36cm
Câu 25: Một mặt cầu có diện tích bằng 9 cm2 thì thể tích của hình cầu bằng :
A. cm3 B. cm3 C 3 cm3
D . 8 cm3
Câu 26: Một mặt cầu có diện tích bằng 16 cm2 . Đường kính của nó bằng
A.2cm
B. 4cm C. 8cm D.16cm
Câu 27: Một mặt cầu có diện tích bằng 9 cm2 . thì thể tích của nú bằng :
A.4cm2
B. cm2
C. cm2 D. cm
Câu 28 Một mặt cầu có diện tích bằng 16 cm2 thì đường kính của nó bằng
A. 2cm
B. 4cm

C. 8cm
D. 16cm
CÁC ĐỊNH LÍ CẦN HỌC THUỘC:
1. Với hai cung nhỏ trong một đ.tròn, hai cung bằng nhau (lớn hơn) căng hai dây
bằng nhau (lớn hơn) và ngược lại.
2. Trong một đường tròn hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau và
ngược lại.

một góc  .
11. Trên đường trịn có bán kính R, độ dài l của một cung n O và diện tích hình quạt
được tính theo cơng thức:

l

Rn
180

S

Rn
360

S
hay

lR
2

12. Nếu hai đường trịn cắt nhau thì đường nối tâm là đường trung trực của dây
chung.

Các hệ thức về cạnh và
1) b2 = a.b’
c2 = a.c’
2) h2 = b’.c’
3) h.a = b.c

đường cao trong tam giác vuông
A

b

c

h

qua trung điểm và vng góc với dây căng cung ấy và ngược lại.

1
1 1
 2 2
2
b
c
4) h

Số đo của góc nội tiếp hoặc góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số

2. Một số tính chất của tỷ số lượng giác

đo của cung bị chắn.


 Cho hai góc  và  phụ nhau, khi đó:
sin  = cos 
cos  = sin 
tg  = cotg 
cotg  = tg 
 Cho góc nhọn  . Ta có:
0 < sin  < 1
0 < cos  < 1
sin2  + cos2  = 1

3. Trong một đường tròn đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi
4.

d) Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh chứa hai đỉnh cịn lại dưới

5. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong (bên ngồi) đường tròn bằng nửa tổng (hiệu)
số đo của hai cung bị chắn.
6. Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90 O có số đo bằng nửa góc ở tâm cùng chắn một
cung.
7. Góc nội tiếp chắn nửa đường trịn là góc vng và ngược lại.
8. Quỹ tích (tập hợp) các điểm nhìn một đoạn thẳng cho trước dưới một góc 
khơng đổi là hai cung chứa góc  dựng trên đoạn thẳng đó (0 <  < 180)
9. Một tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180Othì nội tiếp được đường tròn và
ngược lại.
10. Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp:
a) Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180O.
b) Tứ giác có góc ngồi tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.
c) Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm.


tg 

sin 
cos 

c'
B

b'
C

H

a

cotg 

cos 
sin 

tg.cot g 1

3. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng

B

Cho tam giác ABC vng tại A. Khi đó
b = a. sinB

c = a. sinC


b = a. cosC

c = a. cosB

b = c. tgB

c = b. tgC

b = c. cotgC

c = b. cotgB

a
c

A

b

C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×