Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 17 On tap ve tu va cau tao tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.6 KB, 3 trang )

Tuần 17
Ngày soạn:

Ngày dạy:...
Bài 33: Ôn tập về từ và cấu tạo từ

I. Mục tiêu
- Ôn tập nà củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ : từ đơn, từ phức, các kiểu từ, từ đồng
nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm
- Xác định đợc từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức, từ đồng nghĩa ...
- Tìm đợc từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa với các từ cho sẵn
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ viết sẵn nội dung sau:
+ từ có hai kiểu cấu tạo là từ đơn và từ phức
Từ đơn gồm 1 tiếng
Từ phøc gåm 2 hay nhiÒu tiÕng
+ Tõ phøc gåm hai loại từ ghép và từ láy
+ Từ đồng nghĩa là những từ cùng chỉ một sự vật , hoạt động, trạng thái hay tính chất.
+ Từ nhiều nghĩa là từ cã mét nghÜa gèc vµ mét hay mét sè nghÜa chun .c¸c nghÜa cđa
tõ nhiỊu nghÜa bao giê cịng cã mối liên hệ với nhau
+ Từ đồng âm là những từ giống nghĩa nhau về âm nhng khác hẳn nhau về nghĩa
III.Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu 3 HS lên bảng đặt câu theo yêu - 3 HS lên bảng đặt câu
cầu của BT3 trang 161
- gọi HS dới lớp nối tiếp nhau đặt câu với - 5 HS nối tiếp nhau trả lời
các từ ở bài tập 1 a
- Nhận xét đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài : nêu yêu cầu bài
2. Hớng dẫn làm bài tập


Bài tập 1
- Nêu yêu cầu bài tập
- Hs nêu
? Trong TV có các kiểu cấu tạo tõ nh thÕ - Trong tiÕng viƯt cã c¸c kiĨu cấu tạo từ :
nào?
từ đơn, từ phức.
- Từ phức gồm những loại nào?
- Từ phức gồm 2 loại: từ ghép và từ láy.
- Yêu cầu HS tự làm bài
- HS lên bảng làm bài
- gọi HS nhận xét bài của bạn
- Nhận xét bài của bạn: Từ đơn: hai, bớc,
- GV nhận xét KL
đi, trên, cát, ánh, biển, xanh, bóng, cha,


dài, bóng, con, tròn
Từ ghép: Cha con, mặt trời , chắc nịch
Từ láy: Rực rỡ, lênh khênh
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
? Thế nào là từ đồng âm?

- HS nêu
- từ đồng âm là từ giống nhau về âm nhng
khác nhau về nghĩa
? Thế nào là từ nhiỊu nghÜa?
- tõ nhiỊu nghÜa lµ tõ cã mét nghÜa gốc và
một hay một số nghĩa chuyển. các nghĩa
của từ nhiỊu nghÜa bao giê cịng cã mèi

liªn hƯ víi nhau
? Thế nào là từ đồng nghĩa
-từ đồng nghĩa là những từ cùng chỉ một
sự vật , hoạt động , trạng thái hay tính
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp
chất
- 2 hs ngồi cùng bàn trao đổi , thảo luận
- gọi HS phát biểu
để làm bài
- GV nhận xét KL
- nối tiếp nhau phát biểu , bổ sung, và
- treo bảng phụ ghi sẵn nội dung về từ loại thống nhất :
yêu cầu HS đọc
a, đánh trong các từ : đánh cờ , đánh giặc
- Nhắc HS ghi nhớ các kiến thức về nghĩa đánh trống là một từ nhiều nghÜa
cđa tõ
b, "trong" trong c¸c tõ : trong veo , trong
vắt , trong xanh là từ đồng nghĩa
c, đậu trong thi đậu , xôi đậu , chim đậu là
từ đồng âm
- 2 hs nối tiếp nhau đọc thành tiếng
- 1 hs đọc thành tiếng cho cả lớp nghe
- viết các từ tim đợc ra giấy nháp. trao đổi
với nhau về cách sử dụng từ của nhà văn
- tiếp nối nhau phát từ mình tìm đợc:
+ từ đồng nghĩa với từ tinh ranh : tinh
nghịch , tinh khôn , ranh mÃnh , ranh ma ,
ma lanh , kh«n lái , .....
+ từ đồng nghĩa với từ dâng : tặng , hiến ,
nép , cho , biÕu , ®a , ...

+ tõ đồng nghĩa với từ êm đềm : êm ả , êm
ái , êm dịu , êm ấm, ...


- hs trả lời theo cach hiểu của mình
- 1 hs đọc thành tiếng cho cả lớp nghe
- hs suy nghĩ và dùng bút chì điền từ cần
thiết vào chỗ chÊm
- hs nèi tiÕp nhau ph¸t biĨu
- theo dâi gv chữa bài sau đó làm bài vào
vở:
có mới ,nới cũ
xấu gỗ , tốt nớc sơn
mạnh dùng sức, yếu dùng mu
- hs học thuộc lòng
Bài tập 3
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc các từ đồng
nghĩa, GV ghi bảng
- Vì sao nhà văn lại chọn từ in đậm mà
không chọn những từ đồng nghĩa với nó.
bài 4
- gọi Hs đọc yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài tập
- Gọi HS trả lời, Yêu cầu HS khác nhận
xét

- HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài

- HS nối tiếp nhau đọc
- HS trả lời theo ý hiểu của mình

- HS nêu
- HS tự làm bài
- HS nèi tiÕp nhau tr¶ lêi
- HS theo dâi GV chữa và làm vào vở
a) có mới nới cũ
b) Xấu gỗ hơn tốt nớc sơn
c) Mạnh dùng sức yếu dùng mu
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng các câu - HS đọc thuộc lòng các câu trên .
thành ngữ tục ngữ.
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS ghi nhø c¸c kiÕn thøc



×