Tải bản đầy đủ (.docx) (421 trang)

(Đồ án tốt nghiệp) thiết kế chung cư cao cấp marine

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.7 MB, 421 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI
HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG

THIẾT KẾ
CHUNG CƯ CAO CẤP MARINE BUILDING

GVHD: TS. LÊ ANH THẮNG
SVTH : NGUYỄN XUÂN LỘC
MSSV: 14149100

SKL006942

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 1/2019


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THIẾT KẾ
CHUNG CƯ CAO CẤP MARINE BUILDING

GVHD : TS. LÊ ANH THẮNG
SVTH : NGUYỄN XUÂN LỘC
MSSV : 14149100
Khoá : 2014


Ngành : CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG

Page 1


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

*******
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên Sinh viên: NGUYỄN XUÂN LỘC
MSSV: 14149100
Ngành: Cơng Nghệ Kỹ Thuật Cơng Trình Xây Dựng
Tên đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ CAO CẤP MARINE BUILDING
Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: TS. LÊ ANH THẮNG
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
2. Ưu điểm:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
..................................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
..................................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ: ............................................................................................ )
..................................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày.…tháng….. năm 2019
Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)

Page 2


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
*******

BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Họ và tên Sinh viên: NGUYỄN XUÂN LỘC
MSSV: 14149100
Ngành: Cơng Nghệ Kỹ Thuật Cơng Trình Xây Dựng
Tên đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ CAO CẤP MARINE BUILDING
Họ và tên Giáo viên phản biện:
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
2. Ưu điểm:

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
..................................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
..................................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ: ................................................................................... )
..................................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày.…..tháng….. năm 2019
Giáo viên phản biện
(Ký & ghi rõ họ tên)

Page 3


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----***----

Tp. HCM, ngày … tháng … năm 2019

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
MSSV: 14149100
Sinh viên
: NGUYỄN XN LỘC

Ngành: Cơng Nghệ Kỹ Thuật Cơng Trình Xây Dựng Lớp: 14149CL2
ĐT:
Giảng viên hướng dẫn: TS. LÊ ANH THẮNG
Ngày nộp đề tài:
Ngày nhận đề tài:
1. Tên đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ CAO CẤP MARINE BUILDING
2. Các số liệu, tài liệu ban đầu:
 Hồ sơ kiến trúc: bao gồm các bản vẽ kiến trúc của cơng trình
 Hồ sơ khảo sát địa chất.
3. Nội dung thực hiện đề tài:
3.1. Kiến trúc
 Thể hiện lại các bản vẽ kiến trúc có sự điều chỉnh về kích thước nhịp và chiều
cao tầng.
3.2. Kết cấu
 Tính tốn, thiết kế sàn tầng điển hình theo phương án: Sàn sườn tồn khối
 Tính tốn, thiết kế cầu thang bộ và bể nước mái
 Mô hình, tính tốn, thiết kế khung trục 2 và khung trục B
3.3. Nền móng
 Tổng hợp số liệu địa chất
 Thiết kế 02 phương án móng khả thi
4. Thuyết minh và bản vẽ
 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục
 16 bản vẽ A1 (02 Kiến trúc, 12 Kết cấu, 02 Nền móng)
TRƯỞNG NGÀNH

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

Page 4



MỤC LỤC
Bảng nhân xét của giáo viên hướng dẫn
Bảng nhận xét của giáo viên phản biện
Nhiệm vụ đồ án tốt nghiệp
Lời cảm ơn
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN
1. Giới thiệu chung
1.1.
1.2.
1.3.
1.4.
1.5.
1.6.
1.7.
CHƯƠNG 2 : PHẦN TÍNH TỐN –
THIẾT KÊ BẢN SÀN
2. Tải trọng tác dụng lên sàn
2.1.
2.2.
2.3.
2.4.
2.5.
2.5.1. Chọn sơ bộ kích thước cột
2.5.2.
2.5.3. Kết quả chọn thép
CHƯƠNG 3 : TÍNH TỐN – THIẾT
KẾ CẦU THANG BỘ ĐIỂN HÌNH
3. Sơ đồ kết cấu
3.1.
3.2.

3.2.1.
3.2.2.
3.3.
3.3.1. Sơ đồ tính
3.3.2. Biểu đồ mơ men
3.3.3. Tính tốn cốt thép sàn bảng

Nhu cầu xây dựng cơng trình
Địa điểm xây dựng
Quy mơ cơng trình
Tải trọng tác động
Giải pháp thiết kề
Vật liệu sử dụng
Phần mềm tính tốn

Chọn sơ bộ kích thước các bộ
phận sàn
Tải trong tác dụng lên sàn
Tính độ võng sàn
Xác định nội lực, tính tốn, bố
trí cốt thép cho các ơ bản
Tính tốn nội lực bằng phần
mềm safe
Mơ hình sàn

Chọn sơ bộ tiết diện
Tải trọng bản thang
Tỉnh tải
Hoạt tài
Tính tồn bảng thang


thang
CHƯƠNG 4 : TÍNH TỐN – THIẾT
KẾ HỆ KHUNG
4. MỞ ĐẦU
Page 5


4.1.
4.2.
4.3.
4.3.1. Tình tải
4.3.2. Hoạt tải
4.3.3. Tổng hợp tải trọng
4.3.4. Tính tốn tải gió
4.3.4.1.
4.3.4.2.
4.3.4.3.
4.3.5. Tải động đất
4.3.5.1.
4.4.
4.4.1. Các trường hợp tải trọng
4.4.2. Tổ hợp nội lực từ các trường
4.5.
5. TÍNH TỐN - THIẾT KẾ
KHUNG TRỤC 3 VÀ KHUNG
TRỤC C
5.1.
5.2.
5.3.

5.4.
CHƯƠNG 5 : TÍNH TỐN THIẾT KẾ
MĨNG
6. Số liệu địa chất
6.1.
6.2.
6.2.1. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên

VẬT LIỆU SỬ DỤNG
CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC
TÍNH TỐN TẢI TRỌNG

Gió tĩnh
Gió động
Nội lực và chuyển
trọng gió

Phương pháp phân
phản ứng lực dao
TỔ HỢP TẢI TRỌNG
hợp tải
KIỂM TRA CHUYỂN VỊ
ĐỈNH CƠNG TRÌNH

Kết quả nội lực
Tính tốn - thiết kế hệ dầm
Tính tốn - thiết kế vách cứng
Tính toán thiết kế cột

Phương pháp cọc khoan nhồi

Thiết kế đài dưới chân cột
đầu cọc

6.2.2. Kiểm tra khả năng chịu tải của
đất nền
6.2.3. Kiểm tra điều kiện lún
6.2.4. Kiểm tra lực chọc thủng
6.2.5. Tính thép cho đài

Page 6


DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Tỉnh tải cấu tạo các lớp sàn....................................................................................... 17
Bảng 1.2: Hoạt tải............................................................................................................................. 18
Bảng 1.3: Bảng chọn thép sàn...................................................................................................... 25
Bảng 1.4: Trọng lượng bảng thang............................................................................................. 29
Bảng 1.5: Trọng lượng chiếu nghĩ.............................................................................................. 29
Bảng 1.6: Bảng thép bảng thang.................................................................................................. 32
Bảng 1.7: Bảng thép cho dầm chiếu nghĩ................................................................................ 32
Bảng 1.8: Tải trọng sàn thường.................................................................................................... 34
Bảng 1.9: Tĩnh tải tường gạch...................................................................................................... 35
Bảng 2: Hoạt tải phân bố trên sàn............................................................................................... 35
Bảng 2.1: Tổng hợp tải trọng tác dụng lên sàn...................................................................... 35
Bảng 2.2: Kết quả tính tốn gió tĩnh theo phương X và Y................................................ 37
Bảng 2.3: Kết quả 12 Mode dao động....................................................................................... 40
Bảng 2.4: Các tham số ρ và χ........................................................................................................ 43
Bảng 2.5: Hệ số tương quan không gian v1............................................................................ 43
Bảng 2.6: Kết quả tính tốn gió động theo phương X......................................................... 44
Bảng 2.7: Kết quả tính tốn gió động theo phương Y......................................................... 44


Page 7


Bảng 2.8: Bảng tính giá trị Sd...................................................................................................... 46
Bảng 2.9: Các trường hợp tải trọng............................................................................................ 51
Bảng 3: Tổ hợp nội lực từ các trường hợp tải......................................................................... 51
Bảng 3.1: Chuyển vị đỉnh cơng trình......................................................................................... 53
Bảng 3.2: bảng tính cường độ sức kháng thân cọc đối với đất dính.............................. 96
Bảng 3.3: bảng tính cường độ sức kháng thân cọc đối với rất rời.................................. 96
Bảng 3.4: bảng tính cường độ sức kháng thân cọc đối với đất rời................................. 98
Bảng 3.5: bảng tính cường độ sức kháng thân cọc đối với đất dính.............................. 98
Bảng 3.6: xác định sức chịu tải thiết kế.................................................................................... 99
Bảng 3.7: Nội lực xác định số lượn cọc.................................................................................... 99
Bảng 3.8: Kiểm tra nội lực đầu cọc......................................................................................... 103
Bảng 3.9: Nội lực kiểm tra sức chịu tải đất nền.................................................................. 106
Bảng 4: kết quả kiểm tra khả năng chịu tải của đất nền................................................... 106
Bảng 4.1: Nội lực xác định số lượn cọc................................................................................. 110
Bảng 4.2: bảng kiểm tra phản lực đầu cọc............................................................................ 112
Bảng 4.3: Nội lực kiểm tra sức chịu tải đất nền.................................................................. 114
Bảng 4.4: Kết quả kiểm tra khả năng chịu tải của đất nền.............................................. 115
Bảng 4.5: Kết quả tính lún.......................................................................................................... 116

Page 8


DANH SÁCH HÌNH ẢNH BIỂU ĐỊ
Hình a: Mặt bằng tầng điển hình................................................................................................. 14
Hình b: Mặt đứng cơng trình........................................................................................................ 15
Hình 1: Gán tải sàn........................................................................................................................... 20

Hình 1.1: Mơ hình sàn bằng SAFE............................................................................................ 21
Hình 1.2: Chia các dãy strip.......................................................................................................... 22
Hình 1.3: Nội lực dãy strip theo phương X............................................................................. 23
Hình 1.4: Nội lực dãy strip theo phương Y............................................................................. 24
Hình 1.5: Chuyển vị sàn................................................................................................................. 25
Hình 1.6: Mặt bằng cầu thang bộ................................................................................................ 27
Hình 1.7: Vế 2.................................................................................................................................... 28
Hình 1.8: Vế 1.................................................................................................................................... 30
Hình 1.9: Vế 2.................................................................................................................................... 30
Hình 2: Biểu đồ mơ men vế 1,2................................................................................................... 31
Hình 2.1: Sơ đồ tính tốn động lực tải gió tác dụng lên cơng trình............................... 38
Hình 2.2: Mơ hình 3D của cơng trình trong ETABS........................................................... 39
Hình 2.3: Đồ thị xác định hệ số động lực................................................................................ 42
Hình 2.4: Hệ tọa độ khi xác định hệ số tương quan v......................................................... 43

Page 9


Hình 2.5: Chuyển vị đỉnh cơng trình......................................................................................... 53
Hình 2.6: Biểu đồ momment khung trục D............................................................................. 54
Hình 2.7: Biểu đồ lực cắt khung trục D.................................................................................... 55
Hình 2.8: Biểu đồ Moment khung trục 5................................................................................. 56
Hình 2.9: Biểu đồ lực cắt khung trục 5..................................................................................... 57
Hình 3: Biểu đồ xác định hệ số α p ,fL........................................................................................ 57
Hình 3.1: Sơ đồ bố trí cọc.............................................................................................................. 99
Hình 3.2: Định nghĩa độ cứng lị xo trong Safe.................................................................. 101
Hình 3.3: Mơ hình lo xo trong đài........................................................................................... 102
Hình 3.4: Lực lớn nhất tác dụng lên đầu cọc....................................................................... 102
Hình 3.5: lực nhỏ nhất tác dụng lên đầu cọc........................................................................ 103
Hình 3.6: Momen theo phương X trong đài......................................................................... 108

Hình 3.7: Mơmen theo phương Y trong đài......................................................................... 108
Hình 3.8: Sơ đồ bố trí cọc trong đài........................................................................................ 110
Hình 3.9: Mơ hình đài cọc trong safe..................................................................................... 111
Hình 4: Lực lớn nhất tác dụng lên đầu cọc........................................................................... 111
Hình 4.1: Lực nhỏ nhất tác dụng lên đầu cọc...................................................................... 112
Hình 4.2: Sớ đồ tháp chọc thủng trong đài........................................................................... 117

Page 10


Hình 4.3: Biểu đồ momen trong đài theo phương X......................................................... 118
Hình 4.4: Biểu đồ momen trong đài theo phương Y......................................................... 118

Page 11


-

-

-

-

LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên cho phép em gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến các thầy cô những
người đã giúp đỡ chúng em trong suốt một quá trình trình hoc tập bốn năm đầy
những khó khăn.
Bốn năm trơi qua tưởng như chậm nhưng lại rất nhanh, trong thoáng chốc bọn em
ngày nào cịn bỡ ngỡ với ngơi trường đại học bây giờ đây đã sắp chuẩn bị ra

trường. Trong những năm tháng trong trường em đã học được những kiến thật sự
rất bổ ích để trợ giúp cho em cho công việc sau này. Các thầy đã cho em thấy được
sự nhiệt huyết của mình sẵn sang giúp đỡ những sinh viên của mình điều đó khiến
rất khâm phục. Các thầy đã không ngại dành hàng giờ đồng hồ để ngồi quay clip
để hướng dẫn sinh viên mà khơng bao giờ kể cơng của mình. Và giờ đây đứng
trước cánh cửa cuộc đời em nhìn lại những năm tháng học tập dưới sự hướng dẫn
của các thầy các cô trong các bộ môn khoa Xây Dựng, em viết những dịng chữ
này dẫu khơng được tình cảm và xúc tích nhưng đó là tất cả những gì em muốn
nói: “ Cảm Ơn Các Thầy”.
Em xin dành một sự cảm ơn đặc biệt đến thầy TS. LÊ ANH THẮNG người đã trực
tiếp hướng dẫn em từ những bước đầu làm đồ án tốt nghiệp. Cảm ơn thầy vì
những gì thầy đã dành thời gian để chỉ dạy và giúp đỡ chúng em một cách nhiệt
tình.
Và cuối cùng, em xin được gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến bố mẹ, gia đình và
bạn bè những người đã trực tiếp hoặc gián tiếp giúp đỡ em trong suốt quá trình
học tập. Khơng có mọi người em sẽ chẳng đến được tới ngày hơm nay!
TP.Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2019
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Xuân Lộc


Page 12


CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN
1. Giới thiệu chung

1.1. Nhu cầu xây dựng cơng trình
Trong những năm gần đây, dân số phát triển nhanh nên nhu cầu mua đất xây dựng nhà

ngày càng nhiều trong khi đó quỹ đất của Thành phố thì có hạn, chính vì vậy mà giá đất
ngày càng leo thang khiến cho nhiều người dân không đủ khả năng mua đất xây dựng. Để
giải quyết vấn đề cấp thiết này giải pháp xây dựng các chung cư cao tầng và phát triển
quy hoạch khu dân cư ra các quận, khu vực ngoại ô trung tâm Thành phố là hợp lý nhất.
Bên cạnh đó, cùng với sự đi lên của nền kinh tế của Thành phố và tình hình đầu tư
của nước ngồi vào thị trường ngày càng rộng mở, đã mở ra một triển vọng thật nhiều
hứa hẹn đối với việc đầu tư xây dựng các cao ốc dùng làm văn phòng làm việc, các khách
sạn cao tầng, các chung cư cao tầng… với chất lượng cao nhằm đáp ứng nhu cầu sinh
hoạt ngày càng cao của mọi người dân.
Có thể nói sự xuất hiện ngày càng nhiều các cao ốc trong Thành phố không những
đáp ứng được nhu cầu cấp bách về cơ sở hạ tầng mà cịn góp phần tích cực vào việc tạo
nên một bộ mặt mới cho Thành phố.
Song song đó, sự xuất hiện của các nhà cao tầng cũng đã góp phần tích cực vào việc
phát triển ngành xây dựng thơng qua việc tiếp thu và áp dụng các kỹ thuật hiện đại, cơng
nghệ mới trong tính tốn, thi cơng và xử lý thực tế, các phương pháp thi công hiện đại
của nước ngồi…
Nhằm mục đích giải quyết các u cầu và mục đích trên, cơng trình chung cư cao cấp
Marine building được thiết kế và xây dựng là một khu nhà cao tầng hiện đại, đầy đủ tiện
nghi, cảnh quan đẹp… thích hợp cho sinh sống, giải trí và làm việc, một chung cư cao
tầng được thiết kế và thi công xây dựng với chất lượng cao, đầy đủ tiện nghi để phục vụ
cho một cộng đồng dân cư sống trong đó.
1.2. Địa điểm xây dựng
Nằm tại quận Bình Thạnh, cơng trình ở vị trí thống và đẹp sẽ tạo điểm nhấn đồng
thời tạo nên sự hài hoà, hợp lý và hiện đại cho tổng thể qui hoạch khu dân cư.
Công trình nằm trên trục đường giao thơng chính nên rất thuận lợi cho việc cung cấp
vật tư và giao thông ngồi cơng trình. Đồng thời, hệ thống cấp điện, cấp nước trong khu
vực đã hoàn thiện đáp ứng tốt các yêu cầu cho công tác xây dựng.

Page 13



Khu đất xây dựng cơng trình bằng phẳng, hiện trạng khơng có cơng trình cũ, khơng có
cơng trình ngầm bên dưới đất nên rất thuận lợi cho công việc thi cơng và bố trí tổng bình
đồ.
1.3. Quy mơ cơng trình
 Tên cơng trình: Chung cư cao cấp Marine building
 Cơng trình gồm : 15 tầng, 2 tầng hầm, 1 tầng mái
 Chiều cao cơng trình : 55.35 m ( tính từ măt đât )
 Diện tích sàn tầng điển hình : 50×48 m

2

Hình a – Mặt bằng tầng điển hình

Page 14


Hình b – Mặt đứng cơng trình
1.4. Tải trọng tác động
 Tĩnh tải
 Tĩnh tải tác dụng lên cơng trình bao gồm:
 Trọng lượng bản thân cơng trình.
 Trọng lượng các lớp hồn thiện, tường, kính, đường ống thiết bị…
 Hoạt tải
 Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên công trình được xác định theo cơng
năng sử dụng của sàn ở các tầng. (Theo TCVN 2737 : 1995)
 Tải ngang
 Do cơng trình chịu động đất và có chiều cao hơn 40 m nên tải gió tác
dụng lên cơng trình bao gồm có thành phần tĩnh và thành phần động của
tải gió. Áp lực gió tiêu chuẩn Wo = 0.83 kN/m

Page 15


1.5. Giải pháp thiết kề
- Căn cứ vào hồ sơ khảo sát địa chất, hồ sơ thiết kế kiến trúc, tải trọng tác động vào
cơng trình nên phương án thiết kế kết cấu được chọn như sau:
 Hệ sàn dầm
 Hệ khung bê tơng cốt thép đổ tồn khối.
 Phương án thiết kế móng: cọc khoan nhồi
1.6. Vật liệu sử dụng
 Bê tơng
- Bê tơng sử dụng trong cơng trình là loại bê tơng có cấp độ bền B25 với các thơng
số tính tốn như sau:
• Cường độ tính tốn chịu nén:

Cường độ tính tốn chịu kéo:

Mơ đun đàn hồi:
 Cốt thép
- Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có Ø ≤ 10)
• Cường độ tính tốn chịu nén:
• Cường độ tính tốn chịu kéo:

Cường độ tính tốn cốt ngang:

Mơ đun đàn hồi:
- Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép có Ø > 10)
• Cường độ tính tốn chịu nén:

Cường độ tính tốn chịu kéo:


Mơ đun đàn hồi:
1.7. Phần mềm tính tốn
- Phần mềm SAP: phần mềm phần tử hữu hạn phân tích các cấu kiện tổng quát.
- Phần mềm ETABS: phần mềm phần tử hữu hạn chuyên phân tích kết cấu nhà cao
tầng.
- Phần mềm SAFE: phần mềm phần tử hữu hạn chuyên phân tích cầu kiện dạng tấm
(bản sàn, móng bè…).
- Cả 3 phần mềm trên có khả năng phân tích kết cấu (ứng suất, nội lực, chuyển vị
các cấu kiện, đặc trưng động học công trình) và cả khả năng thiết kế cấu kiện
thép, bê tơng cốt thép. Sinh viên chỉ khai thác tính năng phân tích của những
chương trình trên

Page 16


CHƯƠNG 2 : PHẦN TÍNH TỐN – THIẾT KÊ BẢN SÀN
A. Tính tốn sàn tầng điển hình
2. Tải trọng tác dụng lên sàn
2.1. Chọn sơ bộ kích thước các bộ phận sàn
a. Bản sàn
Chiều dày bản sàn có thể xác định sơ bộ theo công thức sau:
=

h
b

Chọn hb = 180 mm
b. Dầm
Xác định sơ bộ kích thước của dầm:

1
h

=

d 


Chọn hd = 700 mm.
b

d

=

Chọn bd = 350 mm.
2.2. Tải trong tác dụng lên sàn
a. Tĩnh tải
Cơng trình thường bao gồm các loại tĩnh tải như sau:
Cấu tạo sàn bao gồm các lớp như sau:
Bảng 1.1 – Tỉnh tải cấu tạo các lớp sàn

STT

1






Các lớp cấu

Lớp gạch
Ceramic

2

Lớp vữa lót

3

Bản BTCT

HT đường ốn


4

Lớp vữa trát
Tổng

Vậy tổng tĩnh tải tác dụng lên các ô bản là: 1.46 kN/m

2

Page 17


Trọng lượng bản thân tường:
g t = n × γ t × b t × h t = 1.1 × 18 × 0.2 × 2.8 = 11.088 kN


/ m Trong đó:
n = 1.1 : hệ số vượt tải.
3

γt = 18 kN/m : trọng lượng riêng của tường.
bt = 0.1 m : bề dày của tường.
ht = 3.5 – 0.7 = 3.51m: chiều cao của tường.
b. Hoạt tải: Hoạt tải sử dụng được xác định theo công năng của từng ô
sàn(TCVN 2737:1995). Kết quả trong bảng sau:
Bảng 1.2 – Hoạt tải
STT
1

2

3

4

2

(ĐV: kN/m )
2.3. Tính độ võng sàn
Theo TCVN 5574:2012, phụ lục C, bảng C.1 kiểm tra độ võng giới hạn theo cấu kiện
và tải trọng tương ứng :
Vậy tải trọng giới hạn là: 25mm


Page 18



2.4.

-

Xác định nội lực, tính tốn, bố trí cốt thép cho các ơ bản
 Tính tốn và bố trí cốt thép cho các ơ bản (mơ hình etab suất qua
safe) Vật liệu sử dụng:
Bê tơng có cấp độ bền B25 có: Rb = 14.5 MPa , Rbt = 14.5MPa
Cốt thép loại AI có : Rs = 225 MPa
Cốt thép loại AIII có : Rs = 365 MPa
Cốt thép tính cho các ô bản được quy về tiết diện ( 1000 × 90) của cấu kiện chịu
uốn.

Giả thiết a = 20 mm ⇒ h0 = h – a = 260 – 20 = 240 mm
αm=

R
b

-

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
µ

=0.05%≤µ=

min


2.5. Tính toán nội lực bằng phần mềm safe
2.5.1. Chọn sơ bộ kích thước cột
- Việc chọn sơ bộ tiết diện được tính tốn gần đúng theo cơng thức:
A0 =

k

t

R

N

b

Trong đó:
+ Rb : cường độ tính tốn về nén của bê tong
+ N: tổng lực nén sơ bộ N≈ ntầng × q × Fs
+ Fs: diện tích mặt sàn truyền tải lên cột đang xét
+ ntầng: số tầng phía trên tiết diện đang xét kể cả tầng mái
+ q: tải trọng tương đương tính trên mỗi mét vng mặt sàn, trong đó gồm tải trọng
thường xuyên và tạm thời trên bảng sàn, trọng lượng dầm cột đem tính ra phân bố
đều trên sàn.
+ kt: hệ số xét đến ảnh hưởng khác như Mô men uốn hàm lượng cốt thép độ mảnh của cột
(k=1.1÷1.5)
Kết quả chọn sơ bộ tiết diên cột như bảng sau:


Page 19



2.5.2.

Mơ hình sàn

Hình 1 - Gán tải sàn

Page 20


×