Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Thuốc bổ huyết Bài giảng y dược học cổ truyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (752.73 KB, 24 trang )

THUỐC BỔ HUYẾT
ĐẠI CƯƠNG
1.ĐỊNH NGHĨA: - Cam, ôn
- Tác dụng bổ huyết
- Các bệnh do huyết hư, chức
năng của huyết bị suy giảm gây ra

12/30/2012

1


THUỐC BỔ HUYẾT
2.CÔNG NĂNG CHUNG
- Bổ huyết, Tư dưỡng cường tráng cơ
thể
- Cải thiện trạng thái dinh dưỡng
- Bảo vệ gan, an thần
3.CHỦ TRỊ CHUNG:
- Chữa thiếu máu do:
+ Chấn thương
+ Mắc các bệnh mạn tính lâu ngày
+ Mắc các bệnh về huyết
- Suy nhược thần kinh và suy nhược cơ thể (do
huyết hư không nuôi dưỡng được tâm)
2


- Chữa các triệu chứng của thiếu máu, mất máu, suy
nhược cơ thể
- Chữa phong thấp mạn tính:


+ Đau, cứng khớp, thối hóa
khớp, teo cơ
+ Đau dây thần kinh, chữa suy
nhược thần kinh, suy nhược cơ thể
- Chữa một số bệnh của phụ nữ:

+ Rối lọan kinh nguyệt
+ Dọa sẩy thai
+ Đẻ non
9/1/2009

3


4. PHỐI HỢP THUỐC:

PH

+ Bổ khí, hành

khí
+ Bổ âm, hoạt
huyết
Phần 2. CÁC VỊ THUỐC BỔ HUYẾT

4


THỤC ĐỊA


5


THỤC ĐỊA
TVQK: Cam,ôn, tâm, can, thận.
CN: Bổ huyết, dưỡng âm, Thông thận tráng thủy,
sinh tân chỉ khát.
CT:
- Thận âm hư:
Di tinh đau lưng mỏi gối …
Hen suyễn; thối hóa cột sống; tiêu khát (đái
đường)
- Can thận âm hư:
Quáng gà, giảm thị lực; cao huyết áp
- Huyết hư: Các chứng của huyết hư, Rối loạn kinh
nguyệt; táo bón.
- KK: tỳ vị hư (do nê trệ), đại tiện lỏng .
6


HÀ THỦ Ô ĐỎ

7


HÀ THỦ Ơ ĐỎ
TVQK: Khổ, chát, ơn. Can, thận.
CN:
- Bổ can thận, ích tinh tủy
- Bổ huyết, nhuận tràng.

CT: - Thận hư tinh tủy kém
- Nhũn não liệt nửa người.
- Sốt rét; loa lịch; thiếu máu.

8


HÀ THỦ Ô ĐỎ
- Một số bệnh về gan mãn.
- Tóc bạc sớm
- Lipid huyết cao

KK: Người tỳ hư, đại tiện lỏng .
Chú ý:
- Dạ giao đằng an thần.
- Dùng phối hợp với sinh địa>thục địa
9


HÀ THỦ Ơ ĐỎ
Tính ơn; đắng chát trừ phong
Giống đực thì ở trong lịng đỏ au
Giống cái trắng- lộn cùng nhau
Cho vào nước gạo, ngâm thâu bốn ngày
Đỗ đen lấy nước nấu ngay
Bổ gân, ích huyết, râu, mày, tóc đen
Uống nhiều, mắt chẳng lem nhem
Chỉ băng, bổ máu, lại thêm khỏe người

10



ĐƯƠNG QUI
.
Huyền thoại đương quy

11


ĐƯƠNG QUI
TVQK: - Cam, tân, mùi thơm, ôn; Tâm, can, tỳ
(ngọt năng bổ huyết, nhẹ cay hoạt huyết)
CN: - Bổ huyết, hoạt huyết, nhuận tràng.
CT:

- Huyết hư, Bệnh tâm, can huyết hư gây ra
- Rối loạn kinh nguyệt; táo bón
- Mụn nhọt vết thương lâu liền miệng
- Phong thấp mạn tính; huyết ứ gây đau
nhức.
- Loạn nhịp, xơ cứng mạch.
- Một số bệnh về gan

12


ĐƯƠNG QUI
.

Quy đầu

Quy thân
Quy vĩ

BỔ HUYẾT
HOẠT HUYẾT

KK: Người tỳ thấp, đại tiện lỏng .

13


ĐƯƠNG QUI
Tính ơn, ngọt, vị ngọt, cay
Muốn đưa huyết thượng lấy ngay quy đầu
Quy vĩ phá huyết đi xuôi
Quy thân nuôi huyết giữa người chẳng ngoa
Đương quy trừ chứng hư lao
Nếu dùng toàn thể đi vào ba kinh
Can, tỳ, tâm, nhớ đinh ninh
Chuyên trị các chứng về kinh đàn bà
.

14


BẠCH THƯỢC

15



BẠCH THƯỢC
TVQK: - Khổ toan, hàn. Can, tỳ
CN: - Bổ huyết liễm âm; bình can thư cân, chỉ thống
CT: - Chỉ huyết: máu cam; nơn; đi ngồi;
- Băng lậu đới hạ.
- Liễm hãn
- Rối loạn kinh nguyệt
- Chỉ thống: + Dạ dày; bụng; tiêu chảy; lị
+Vùng ngực mạng sườn.

9/1/2009

16


BẠCH THƯỢC
- Tăng huyết áp
- Can tỳ, can vị, vinh vệ bất hịa
- Táo bón; tiêu khát
- Chứng co giật cơ đùi cẳng chân
KK: hàn thấp không dùng. Phản lê lô

9/1/2009

17


BẠCH THƯỢC
Bạch thược vị đắng lại hơi chua
Động thai kiết lỵ chẳng chịu thua

Dùng với Sâm, Kỳ thời bổ khí
Dùng chung Bạch truật kiện tỳ hư

18


LONG NHÃN

19


LONG NHÃN
Vị thì ngọt, tính thì bình
Làm tỳ vị mạnh, ăn ngon, ngủ nhiều
Bổ sự hư yếu mọi điều
Bổ thêm tâm khí, tăng nhiều niềm vui

20


LONG NHÃN
TVQK: - Cam, bình. Tâm, tỳ
CN: - Bổ tâm tỳ; ích khí huyết; an thần; ích trí
CT:- Mất ngủ hồi hộp
- Giảm trí nhớ
- Khí huyết kém
- Suy nhược thần kinh, suy
nhược cơ thể
Kiêng kị: Người tỳ vị hàn thấp, thực trệ
Chú ý: hạt chữa chốc lở chân tay.

21


BẢNG TĨM TẮT CN THUỐC BỔ HUYẾT

Tên

Tính

Vị

Quy Cơng năng
kinh

1-Long Bình
nhãn

Tâm, 1- An thần, ích trí
Cam tỳ
2- Bổ tâm tỳ ích khí
huyết

2- Hà
thủ ơ
đỏ

Cam Can, 1- Bổ huyết an thần
chát thận 2- ích thận cố tinh
3- Bổ gan
4- ích âm trị sốt rét

5- Nhuận tràng thông
tiện

Hơi
ôn

22


Tên

Tính Vị

3-Thục
địa

Hơi
ơn

4- Đương Ơn
quy

Quy
kinh

Cơng năng

Cam Tâm, 1- Bổ thận âm
can, 2- Bổ huyết điều
thận kinh

3-Sinh tân dịu khát
Cam, Tâm, 1- Bổ huyết điều
tân
can, kinh
tỳ
2- Tán ứ giảm đau
3-Nhuận tràng
thông tiện
23


Tên

Tính Vị

Quy
kinh

5Tang
thầm

Hàn

6- A
giao

Bình Cam Can,
phế,
thận


Cam, Can,
chua thận

Cơng năng
1- Bổ huyết an thần
2- Nhuận tràng thông
tiện
3- Sinh tân dịu khát
1- Bổ huyết an thần
2- Nhuận phế trừ ho
3- Ngưng huyết cầm
máu
4- Tư âm chặn gió
24



×