Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Chuong II 8 Phep chia cac phan thuc dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.48 KB, 9 trang )

Bài giảng đại số 8
Tiết 33- Bài 8: PHÉP CHIA CÁC PHÂN
THỨC ĐẠI SỐ
Giáo viên: Trần Nguyễn Việt Quốc
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Lớp: 8E
NĂM HỌC: 2018-2019


KIỂM TRA BÀI CU
CÂU HỎI
1. Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức đại số?
Nêu công thức tổng quát?
3
x
+5
x-7
2. Tính:
 3
x-7
x +5
TRẢ LỜI
1. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các
mẫu thức với nhau.
A C A.C
 =
Công thức tổng quát:
B D B.D
2. Ta có:

3



x +5
x-7
 3
x-7
x +5

x



3


 x - 7 . x

+ 5 . x - 7
3

+5



1


§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức nghịch đảo:
x3  5 x  7
?1. Làm tính nhân phân thức:

. 3
x  7 x 5
3

x 5
x 7
. 3
x 7
x 5

x



3

 5 . x  7 

 x  7  . x

3

 5

1

Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu
tích của chúng bằng 1.
Tổng quát:


A B
. 1
B A

A
và B là phân thức nghịch đảo của nhau.
B
A


§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức nghịch đảo:
?2. Tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau:
2x
3y2
a) Phân thức nghịch đảo của 
là:  2
3y
2x
2 x 1
x2  x  6
b) Phân thức nghịch đảo của
là: 2
x x 6
2 x 1

1
c) Phân thức nghịch đảo của
là:
x 2


x 2

1
d) Phân thức nghịch đảo của 3 x  2 là:
3x  2
(Lưu ý: 3 x  2  0 )


§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Phép chia:
Quy tắc: (sgk)
A C A D
:  .
* Công thức:
B D B C

với

C
0
D

1  4x2 2  4x
?3. Làm tính chia phân thức: 2
:
x  4 x 3x

Ta có:



3x
1  4 x2 2  4 x 1  4 x2
.
:
 2
2
x  4 x 3x
x  4x 2  4x

2
1

4
x

 .3 x

x

2

 4 x  . 2 

1  2 x   1  2 x  .3 x


x  x  4  .2  1  2 x 
4x


31 2x

2  x  4


§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2

?4. Thực hiện phép tính sau:
Ta có:

4x 6x 2x
: :
2
5y 5y 3y

4 x 2 .5 y.3 y
4 x2 6x 2 x 4 x2 5 y 3 y
 2
1
: :
 2. .
2
5 y .6 x.2 x
5 y 5 y 3y 5 y 6x 2x

Bài 42 trg 54: Làm tính chia phân thức:

 20 x   4 x 3  20 x 4 x 3
20 x 5 y

20 x .5 y
a)  
: 
 2. 3  2 3
  2:
2  
3y 4x
3 y .4 x
 3y   5y  3y 5y

25
 2
3x y

4 x  12 3(x  3) 4 x  12
x 4
4( x  3).(x  4)
4
b)
:

.


2
2
2
( x  4)
x  4 ( x  4) 3( x  3) ( x  4) .3( x  3) 3( x  4)



§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 43 trg 54: Thực hiện phép tính
5 x  10
5  x  2
1
a) 2
:  2  x  2
.
x 7
x 7 2 x
5  x  2  .1
5

 2
2
  x  7  . x  2 x  7


§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

- Học khái niệm về phân thức nghịch đảo, quy tắc chia
phân thức.
- Làm bài tập 43, 44, 45 trang 54,55 SGK và bài
40,41 trang 34 SBT.
-Đọc trước bài :
“Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức”.



Chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các
em học sinh !



×