Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.66 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2014 - 2015
MƠN TỐN 7
(Thời gian làm bài: 90 phút)
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Bài 1( 1,0 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Cõu 1. Trong các điểm có tọa độ sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số
1 1
B. ; 
 2 4

A.(2;-1)

 1 1
C.  ; 
 2 4

Câu 2. Đơn thức đồng dạng với đơn thức
5 3 2 4
xyz
2 3 4
3x
y
z
2
A.
B.

y 

1


x
2 ?

D.(-2;-1)

3x 3 y 2 z 4 là:

3 4 2
4 2 3
C. 3x y z
D. 3x y z
 F
 D

Câu 3. Tam giác DEF có E
.So sánh các cạnh của tam giác DEF ta được kết quả
là:
A. DE = DF < FE
B. DE = DF > FE
C. DE >DF < FE
D. DE < DF < FE
0


Câu 4. Cho ABC có A = 80 , phân giác của góc B và C cắt nhau ở I. Số đo của BIC là:

A. 1000

B. 1300


C. 1500

D. Một đáp số khác
Bài 2 ( 1,0 điểm): Xác định tính đúng (Đ), sai (S) bằng cách đánh dấu “×” vào ô thích
hợp
Khẳng định
2
4
4 3
1. BËc cđa ®a thøc M x  5x y  y  x y  1 lµ 7
P x  x 2  2x  1
2. Đa thức  
có một nghiệm là x = 1
3. Các đoạn thẳng có độ dài 4cm, 5cm, 10cm có thể là độ dài 3 cạnh của một
tam giác
4. Điểm A cách đều ba đỉnh của tam giác CBD thì A là giao điểm của hai
đường trung trực của tam giác CBD.
6

Đ

S

2

PHẦN II - TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. 1.(1,0 điểm) Thực hiện phép tính ( 1điểm):
2
2   2


  1  
3   3

b)

1
3
1
2
a) 2

2

2.(0,5 điểm) Tính điểm trung bình mơn tốn của lớp 7C trong bảng điểm kiểm tra
học kỳ II dưới đây ( kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Điểm số (x)
Tần số (n)

0
0

1
0

2 3 4 5 6 7 8 9
1 5 3 8 5 6 7 2
4
3
2
Bài 2. (2,0 điểm): Cho các đa thức : P(x)  2x  x  2x  4x  1


10
3

Q(x) x 3  2x 4  4x  4  5x 4
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. Tính P(x) – Q(x)


b) Tính giá trị của đa thức P(x) – Q(x) tại x = - 1
c) Chứng tỏ đa thức P(x) – Q(x) khơng có nghiệm
Bài 3. (3,5 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A; đường cao AH và đường trung tuyến BK
cắt nhau tại G. Tia CG cắt cạnh AB tại điểm I
a) Chứng minh: G là trọng tâmcủa ABC . Chứng minh IA = IB
b) Chứng minh: AIG AKG
c) Biết AH = 18cm ; BC = 16cm. Tính độ dài đoạn thẳng GI.
d) Chứng minh IK//BC .
a c
ac a 2  c2

 2
2
Bài 4. (1,0 điểm): Cho tỉ lệ thức b d . Chứng minh rằng: bd b  d
*** Hết ***



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×