Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Giao an ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.33 KB, 12 trang )

PHòNG GIáO DụC Và ĐàO TạO HUYệN Mỹ LộC
TRƯờng thcs mỹ THNH

cộng hoà xà hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Kế hoạch dạy học năm học 2017-2018
Môn toán lớp 9
PHầN I : ĐạI Số
CHƯƠNG I : CĂN BậC HAI , CĂN BậC BA

Thứ
tự

Chủ đề môn học/
chủ đề liên môn

1

CĂN BậC HAI
Căn thức bậc
HAI Và
A2 A

2

HĐT

3

Liên hệ giữa


phép nhân ,
phép chia và
phép khai phơng

4

Các phép
biến đổi
căn thức
Bậchai

Số thứ tự
Điều chỉnh/
tiết
theo
Tổng PPCT
Định hớng các
ghi
Hình thức tổ chức
số
Tên
bài
trong
sgk
năng
lực
cần
chú(
Khi
dạy học

tiết chi
phất
triển
cho
HS
triển
khai
tiết của
thực hiện)
sở
- Năng lực tính toán - Vn ỏp
1
Đ 1. Cn bc hai
1
- Năng lực tính toán - Vn ỏp.
Đ 2. Cn thc bc
-Năng lực giải
hai v hằng đẳng
2
qut vÊn ®Ị
2
2
-Phát hiện và giải
A A
thức
quyết vấn đề.
Luyện tp
3
5
Đ 3. Liờn h gia

- Vn ỏp.
- Năng lực tính toán
4
phộp nhõn v phộp
- Năng lực giải
khai phng
-Phỏt hin v gii
quyết vấn đề
5
quyt vn .
Luyn tp
- Năng lực t duy
Đ 4. Liên hệ giữa
6
- Hợp tác theo nhóm
phép chia và phép
nhỏ
khai phương
7,8
Luyện tập

4

9
10

§ 6. Biến đổi đơn
giản biểu thức chứa
căn bc hai


- Vn ỏp.
- Năng lực tính toán
- Năng lực giải
-Phỏt hin v gii
quyết vấn đề


11
12

5

13

RúT GọN BIểU
THứC ChứA CBH

6

CĂN BậC BA

7

ÔN TậP Và KT

2
1
3

Luyn tập

§ 7. Biến đổi đơn
giản biểu thức chứa
căn bậc hai (tiếp )
Luyện tập
§ 8. Rút gọn biểu
thức chứa căn thức
bậc hai

14

Luyn tp

15
16,17

Đ 9. Cn bc ba

- Năng lực t duy

quyt vn

- Năng lực hợp tác
theo nhóm
- Năng lực tính to¸n - Vấn đáp.
-Phát hiện và giải
quyết vấn đề.
- Hợp tỏc theo nhúm
nh

18

CHƯƠNG II : HàM Số BậC NHấT

8

KHáI NIệM HàM
Số

2

19
20
21

9

HàM Số BậC
NHấT

22

4
23
24

10

ĐƯờng thẳng
song song , cắt
nhau


2
25
26

Đ 1. Nhc li, bổ
sung các khái niệm
về hàm số
Luyện tập
§ 2. Hàm số bậc
nhất
Luyện tập
§ 3. Đồ thị của hàm
số y = ax + b ( a 
0)
Luyện tập
§ 4. Đường thẳng
song song v ng
thng ct nhau
Luyn tp

- Năng lực tính toán - Vn ỏp.
-Năng lực giải
-Phỏt hin v gii
quyết vấn đề
quyt vn .
- Năng lực tính toán - Vn ỏp.
-Năng lực giải
-Phỏt hiện và giải
qut vÊn ®Ị
quyết vấn đề.

- Hợp tác theo nhúm
nh
- Năng lực tính toán
-Năng lực giải
quyết vấn đề
- Năng lực hợp tác
theo nhóm

- Vn ỏp.
-Phỏt hin v gii
quyt vn đề.
- Hợp tác theo nhóm


nh

11

12

Hệ số góc của
đờng thẳng

2

ôn tập và kiểm
tra

2


27

28
29

30

Đ 5. H số góc của
đường thẳng y = ax
+b
* Điều chỉnh
Ví dụ 2, Không dạy.
Bài tập 28b, 31
trang 58, 59 không
yêu cầu hc sinh
lm
Luyn tp
ễn tp chng II
Kim tra 45 phỳt

- Năng lực tính toán - Vn ỏp.
-Năng lực giải
quyết vấn đề
- Năng lực vẽ đồ thị -Phỏt hin v gii
quyt vn đề.

Ch¬ng iii: hƯ hai pt bËc nhÊt hai Èn

13


Pt bËc nhất 2
ẩn

14

Hệ 2 pt bậc
nhất hai ẩn

1
1

31

32

giải hệ pt bằng
phơng pháp
thế, phơng
pháp cộng đại
số

33
34

Đ 1. Phng trỡnh
bc nht hai n
Đ 2. Hệ hai phương
trình bậc nhất hai ẩn
Luyện tập
* Điều chỉnh

Kết luận của bài tập
2, trang 25 ( Ôn tập
chương III) đưa vào
cuối trang 10 và
được sử dụng để
làm các bài tập khác
§ 3. Giải hệ phương
trình bằng phương
pháp thế
§ 4. Gii h phng
trỡnh bng phng

- Năng lực tính toán
- Năng lực tính toán - Vn ỏp.
Năng lực giải quyết -Phỏt hin v gii
vấn đề
quyt vn .

- Vn ỏp.
- Năng lực tính toán -Phỏt hin v gii
Năng lực giải quyết quyết vấn đề.


15

4

phỏp cng i s

35,36


16

17

ôn tập và
kiểm tra hk i

giải bài toán
bằng cách lập
hệ phơng trình

4

ễn tp hc k I
Kim tra cuối học kì
I

40

Trả bài kiểm tra học
kì I (phần đại s)

41,42

43,44

18

ễN TP CHNG

3

gii bi toỏn bng
cỏch lp h phng
trỡnh

- Năng lực tính toán - Vn ỏp.
- Năng lực giải
quyết vấn đề
-Phỏt hin v gii
- Năng lực t duy
quyt vn .
- Hp tỏc theo nhúm
nh
- Năng lực tính toán - Vn ỏp.
- Năng lực giải
quyết vấn đề
-Phỏt hin v gii
- Năng lùc t duy
quyết vấn đề
-Năng lực sử

dụng ngôn ngữ
Luyện tập

2
45,46

- Hp tỏc theo nhúm
nh


Luyn tp

37,38
39

3

vấn đề

ễn tp chng 3

- Năng lực tính toán Vn ỏp.
-Năng lực giải
quyết vấn đề
-Phỏt hin và giải
quyết vấn đề.
- Hợp tác theo nhóm
nhỏ

KIỂM TRA
CHƯƠNG III

1

47

Kiểm tra chng 3

Chơng iv : hàm số y = ax2 ( a 0) phơng trình bậc hai 1 ẩn



48

19

Hàm số y = ax2 ( a
0

4

49
50
51
52

20

Pt bậc hai một
ẩn

2

53

Đ 1. Hàm số y = ax2
( a  0)
Luyện tập
§ 2. Đồ thị của hàm
số y =ax2 ( a  0)

Luyện tập
§ 3. Phương trình
bậc hai một ẩn số
Luyện tập
* Điều chỉnh
Ví dụ 2, Trang
41
Giải: Chuyển vế -3
và đổi dấu của nó, ta
2
được: x 3 suy ra
x  3 hoặc (viết tắt
là x  3 ).
Vậy phương trình có
hai nghiệm:
x1 3, x2 3

21

CễNG THC
NGHIM CA
PHNG TRèNH
BC 2

54

5
55,56
57
58


- Năng lực tính toán - Vn ỏp.
-Năng lực giải
quyết vấn đề
- Năng lực vẽ đồ thị -Phỏt hin v gii
quyt vn .
- Năng lực tính toán - Vn ỏp.
- Năng lực giải
quyết vấn đề

-Phỏt hin v gii
quyt vn .
- Hp tỏc theo nhúm
nh

.

(c vit tt
x 3 ).
- Năng lực tính toán - Vn ỏp.
Đ 4. Cụng thc
nghim ca phng
-Phỏt hin v gii
Năng
lực
giải
trỡnh bc hai
quyt vn .
quyết vấn đề
- Năng lực t duy

- Năng lực hợp tác
Luyn tp
theo nhóm
Đ 5. Cụng thức
nghiệm thu gọn


59

22

Hệ thức vi-et
và ứng dụng

Luyn tp
Đ 6. H thc Vi-ột
v ng dng

2
60

Luyn tp

- Năng lực tính toán - Vn ỏp.
- Năng lực giải
-Phỏt hin v gii
quyết vấn đề
quyt vn .
- Hp tỏc theo nhúm
nh


23
24

Phơng trình
quy về pt bậc 2

2

61
62

25

Giải bài toán
bằng cắch lập
pt

2

63
64
65
66

26

ôn tập và kiểm
tra


6

67,68
69

70

Đ 7. Phng trỡnh
quy v phương trình
bậc hai
Luyện tập
§ 8. Giải bài tốn
bằng cách lập
phương trỡnh
Luyn tp
ễn tp chng IV
Kiểm tra

- Năng lực nhận
- Vn ỏp.
biết
- Năng lực tính toán -Phỏt hin v gii
quyt vn

- Năng lực tính toán
- Năng lực ngôn
- Vn ỏp.
ngữ
-Phỏt hin v gii
quyt vn

- Năng lực tính toán - Vn ỏp.
- Năng lực giải
-Phỏt hin v gii
quyết vấn đề
quyt vn
- Năng lực ngôn
ễn tp cuối năm ngữ
- Hp tỏc theo nhúm
Kiểm tra cuối năm
Trả bài kiểm tra cuối - Nng lc s dng nh
cụng ngh thụng tin
năm

Phần : hình học
Chơng i: hệ thức lợng trong tam giác vuông


1

hệ Thức về
cạnh và
đờng cao
Trong tgv

4

1,2
3,4
5,6


2

tỉ số lợng
Giác của góc
nhọn

5
7;8

9;10

3

4

Một số hệ thức
về cạnh và góc
Trong tam
giác vuông

Thực
hành ngoài
Trời

Đ 1. Một số hệ thức
về cạnh và đường
cao trong tam giác
vuông
Luyện tập
§ 2. Tỉ số lượng giác

của góc nhọn
Luyện tập
* Điều chỉnh
Kí hiệu, trang 72
Thống nhất kí hiệu
tang,cotang.Kí hiệu
tang của góc  là
tan  , cotang của
góc  là cot  (như
cách viết của SGK
lớp 10).
§ 4. Một số hệ thức
về cạnh và góc trong
tam giác vng

4

2

11,12

Luyện tập

13,14

§ 5. Ứng dụng thc
t cỏc t s lng
giỏc.
Thc hnh ngoi
tri


- Năng lực tớnh toỏn - Vn ỏp.
- Năng lực vẽ hình -Phỏt hin v gii
- Năng lực t duy
quyt vn
- Năng lực tính toán
- Năng lực giải
quyết vấn đề
- Năng lực ngôn
ngữ

- Năng lực t duy
- Năng lực tính
toán
- Năng lực giải
quyết vÊn ®Ị
-Năng lực hợp tác

- Vấn đáp.
-Phát hiện và giải
quyết vấn đề
Hợp tác theo nhóm
nhỏ (kỹ thuật khăn
trải bàn

Hợp tác theo nhúm
nh
- Vn ỏp.

- Năng lực tính toán

- Năng lực giải
Hp tỏc theo nhúm
quyết vấn đề
nh
-Nng lc hp tỏc
- Vn đáp.


5

ôn tập và kiểm
tra

4

15;16;17
18

ễn tp chng I
Kim tra 45 phỳt

Năng lực tính toán
Năng lực vẽ hình

Chơng ii : đờng tròn

6

Sự xđ đờng
tròn. tính

chất đối xứng
của đờng tròn

2

19
20

7

8

9

21

đờng kính
Và dây của đờng tròn

2
22

Liên hệ
giữa dây và k/c
từ tâm đến dây

1

vị trí tơng đối
của đờng

thẳng và đờng
tròn

24

Đ 4. V trớ tng i Năng lực tính toán
ca ng thng v Năng lực vẽ hình
ng trũn

25

27

4
28

11
12

Năng lực tính toán
Năng lực vẽ hình

2
3

- Vn ỏp.
-Phỏt hiện và giải
quyết vấn đề
- Hợp tác theo nhóm
nhỏ

- Vấn ỏp.
-Phỏt hin v gii
quyt vn

23

2

tiếp tuyến của
đờng tròn

ôn tập
vị trí tơng đối

Luyn tp

\
Năng lực tính toán
Năng lực vẽ hình

- Năng lực giải
quyết vấn đề
Đ 3. Liờn h gia
- Vn đáp.
-Năng
lực
tính
tốn
dây và khoảng cách
-Phát hiện và giải

từ tâm đến dây
quyết vấn đề

26

10

§ 1. Sự xác định
đường trịn. Tính
chất đối xứng của
đường trịn
Luyện tập
§ 2. Đường kính và
dây của đường trịn

29,30
31;32
33

Luyện tập
§ 5. Các dấu hiệu
nhận biết tiếp tuyến
của đường trịn
Luyện tập
§ 6. Tính chất của
hai tiếp tuyến cắt
nhau
Luyện tập
Ơn tập
§ 7. V trớ tng i


Năng lực tính toán
Năng lực t duy
- Năng lực giải
quyết vấn đề
-Nng lc hp tỏc

Năng lực tÝnh to¸n

- Vấn đáp.
-Phát hiện và giải
quyết vấn đề
- Hợp tác theo nhóm
nhỏ
- Vấn đáp.
-Phát hiện và giải
quyết vấn đề
- Hợp tác theo nhóm
nhỏ

- Vấn đáp.


của 2 đờng
tròn

13

ễN TP


34
35
36

2

ca hai ng trũn Năng lực vẽ hình
Năng lực t duy
Đ 8. V trớ tng i
ca hai đường trịn
(tiếp
Luyện tập
Ơn tập

-Phát hiện và giải
quyết vấn đề
- Hợp tỏc theo nhúm
nh

Chơng iii : góc với đờng tròn

14
15

16

Góc ở tâm. số
đo cung

2


Liên hệ giữa
cung và dây

1

Góc nội tiếp

37
38

2

39

Đ 2. Liên hệ giữa
cung và dây

40

§ 3. Góc nội tiếp

41

Luyện tập

42

17


18

Gãc tạo bởi tia
tiếp tuyến và
dây cung

Góc có đỉnh ở
trong, ngoài đờng tròn

Đ 1. Gúc tõm. S
o cung
Luyn tp

2
43

Năng lực tính toán
Năng lực t duy
- Năng lực giải
quyết vấn đề

Đ 4. Gúc to bi tip Năng lực tính toán
tuyn v dõy cung Năng lực t duy
- Năng lực giải
quyết vấn ®Ị
Luyện tập

44

§ 5. Góc có đỉnh ở

bên trong hay bên
ngồi ng trũn

45

Luyn tp

2

- Năng lực giải
- Vn ỏp.
quyết vấn đề
-Phỏt hin v gii
-Nng lc tớnh toỏn quyt vn
- Năng lực giải
- Vn ỏp.
quyết vấn đề
-Phỏt hin v gii
-Nng lc tớnh toỏn quyt vn

Năng lực tính toán
Năng lực t duy
- Năng lực giải
quyết vấn đề

- Hp tỏc theo nhúm
nh

- Hợp tác theo nhóm
nhỏ

- Vấn đáp.
Hợp tác theo nhóm
nhỏ
- Vấn đáp.


46

19

Cung chứa góc

2
47

2

20

Tứ giác
Nội tiếp

48

49

21

độ dài đờng
tròn

diện tích
Hình tròn

5
50
51

Đ 6. Cung chứa góc
Lun tập
* Điều chỉnh
1. Bài tốn quỹ
tích ”cung chứa
góc”trang
84- 85.Thực
hiện ?1 và ?2. Trong
?2 khơng u cầu
chứng minh mục a,
b và cơng nhận kết
luận c.
§ 7. Tứ giác nội tiếp
* Điều chỉnh
3. Định lí đảo,
trang 88
Khơng u cầu
chứng minh định lí
đảo.
Lun tập
§ 8. Đường trịn
ngoại tiếp - Đường
trịn nội tiếp

§ 9. Độ dài đường
trịn * Điều chỉnh
1. Cơng thc tớnh
di ng trũn,
trang 92

Năng lực ngôn ngữ
Năng lực tính toán
Năng lực vẽ hình
Năng lực t duy

Năng lực t duy
- Năng lực giải
quyết vấn đề

Năng lực tính toán
Năng lực t duy
- Năng lực giải
quyết vấn đề

- Vn ỏp.
-Phỏt hin và giải
quyết vấn đề

-Phát hiện và giải
quyết vấn đề
- Vấn đáp.

- Vấn đáp.
-Phát hiện và giải

quyết vấn đề
- Hợp tác theo nhóm
nhỏ


52
53
54

22

ôn tập và kt

Thay ?1 bng mt
bi toỏn ỏp dng
cụng thức tính độ
dài đường trịn
Luyện tập
§ 10. Diện tích hình
trịn
Luyện tp

55,56

ễn tp chng III

57

Kim tra 45 phỳt


3

Năng lực tính toán
Năng lực t duy
- Năng lực giải
quyết vấn đề

Chơng iv : hình trụ- hình nón hình cầu

23

24

Hình trụ

Hình nón

58

Đ 1. Hình trụ. Diện
tích xung quanh và
thể tích hình trụ

59

Luyện tập

2

2


60
61
62

25
26

H×nh cầu

ễN TP CHNG
4

3

63

2

64
65,66

Đ 2. Hỡnh nún. Din
tớch xung quanh v
th tích hình nón
Luyện tập
§ 3. Hình cầu
§ 4. Diện tích hỡnh
cu v th tớch hỡnh
cu

Luyn tp
ễn tp chng 4

Năng lực ngôn ngữ
Năng lực tính toán
Năng lực vẽ hình
Năng lực t duy
Năng lực ngôn ngữ
Năng lực tính toán
Năng lực vẽ hình
Năng lực t duy
Năng lực ngôn ngữ
Năng lực tính toán
Năng lực vẽ hình
Năng lực t duy
Năng lực tính toán
Năng lực vẽ hình
Năng lực t duy

- Vn ỏp.
-Phỏt hin v gii
quyt vn đề

- Vấn đáp.
-Phát hiện và giải
quyết vấn đề
- Vấn đáp.
-Phát hiện và giải
quyết vấn đề
- Vấn đáp.

-Phát hiện và giải


quyt vn

27

ôn tập và kt

4

67,68
69
70

Hiệu trởng
( ký tên, đóng dấu)

ễn tp cui nm
Kiểm tra cuối năm
Trả bài kiểm tra cuối
năm

Năng lực ngôn ngữ
Năng lực tính toán
Năng lực vẽ hình
Năng lực t duy

tổ trờng chuyên môn


- Vn ỏp.
-Phỏt hin v giải
quyết vấn đề
NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH

Vũ Thị Hạt



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×