Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.49 KB, 3 trang )

UBND HUYỆN TÂN CHÂU
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016
MƠN: TỐN - LỚP 7
Thời gian: 90 phút
(Khơng kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC:
I) LÝ THUYẾT (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Viết cơng thức tính lũy thừa của một tích.
Áp dụng tính: 22. 52
Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định lý về tổng ba góc trong một tam giác.
Áp dụng: Cho tam giác ABC biết = 450, = 550, Tính số đo của
A

II) BÀI TẬP (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
7 2 1 2


12 3 2 5 a)

B

7

?

b)


5
19 16 4 23 1 : 5  13 1 : 5
 0,5 
 
4 7
4 7 c)
21
23 21 23

Bài 2: (1 điểm) Tìm x biết:
3
1
2 5
5  1
 x    .x 
81
3 3
7  3

C

d)

a)

b)

18

8  2 Bài 3: (1 điểm) Biết ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4; 3; 2 và chu vi của tam

giác là 27cm. Tính độ dài 3 cạnh của tam giác đó.
Bài 4: (1 điểm) Chứng minh rằng chia hết cho 14
Bài 5 ( 3 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC, = 600. Lấy I là trung điểm của BC. Trên
tia AI lấy điểm D sao cho ID = IA.
a) Chứng minh ABI = ACI
b) Tìm số đo của
.

B

ACB

c) Chứng minh AC // BD.

--- HẾT ---


HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016
Mơn: Tốn –Lớp 7
Câu/Bài

Câu 1

Nội dung

Thang
điểm

I) LÝ THUYẾT (2 điểm)
Viết đúng cơng thức tính lũy thừa của một tích: (x.y)n = xn. yn

Áp dụng tính: 22. 52 = 102 = 100
Phát biểu đúng định lý về tổng ba góc trong một tam giác.
Áp dụng: Cho tam giác ABC biết =450, = 550
A

Câu 2:

B

Theo định lý về tổng ba góc trong một tam giác ta có
+ + =1800


A

B

BÀI TẬP (8 điểm)

C

C

= 1800-(

A

+

B


0,25đ
0,25đ

1 2 5 4 1


2 5 10
10 b) =

0,5đ

5
19 16 4  5  16  
 0,5 
 


21
23 21 23  21 21 

 19 4 
    0,5
 23 23 
c) =

= 1 - 1 + 0,5 = 0,5

Bài 2


Bài 3:

0,25đ
0,25đ

) = 1800-(450+550) = 800

7 2 7 8


12 3 12 12 a) =
7  ( 8)  1

12
12

Bài 1

0,5đ
0,5đ
0,5đ

1 5
1 5
1 5 1
23 :  13 :  23  13  :
4  7 d) =
4 7
4 7 4
5

7
10 : 10. 14
7
5
==
2 5
5
5
5 2 1
 x  x  
3 3
7
3
7 3 21 a)
1 3 1
 x . 
21 5 35
4
3
3
 1  1
1
 1
  .x   x  3  :  3 
81
    b)
 3
1
 x
3

Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác là x,y,z (đơn vị là cm )
Theo đề bài ta có: x: y: z = 4: 3: 2 và x + y + z = 27

0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ




0,5đ

x y z x  y  z 27
  
 3
4 3 2
9
9

0,25đ


 Từ đó x =12 ; y = 9 ; z = 6
Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác là 12cm, 9cm,6cm
7
7
18
18
3
8  2 8  2 2 Chứng minh rằng chia hết cho 14 như sau:

Bài 4

Ta có = ()7– 218

= 221 – 218
= 217(24-2)
= 217.14 14



Vẽ hình đúng (0.25đ ) và ghi GT-KL đúng (0.25đ)
A
ABC, AB = AC, = 600,
B
B
GT
I  BC, IB = IC, D  AI,
C
AI = ID
Bài 5


KL

a) ABI = ACI
b)
=?
ACB

c) AC // BD

6
B1 2 1 C
0 1I
A
0

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ

0,25đ

C

D

a)Xét ABI và ACI có:
AB = AC (gt)

BI = CI (gt)
AI là cạnh chung
 ABI = ACI (c.c.c)
b) Ta có ACI = ABI (theo câu a)

=
= 600 (vì là hai góc tương ứng)
ACI

0,5đ

ABI

c) Xét BID và CIA có:
BI = CI (gt),
= (hai góc đối đỉnh),
I1

I2

ID = IA (gt)
 BID = CIA (c.g.c)
 = ( vì là hai góc tương ứng)
B1 C1





B1




C1

là hai góc ở vị trí so le trong nên AC // BD

Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.

0,5đ
0,5đ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×