Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

On tap dai so 9 chuong 2 Ham so bac nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.66 KB, 2 trang )

Bài 1. Hàm số bậc nhất y=ax + b ( a o )
A. KTCB
1. Định nghĩa
2. Tính chất
a) Hàm số đồng biến. ví dụ:
b) Hàm số nghịch biến. ví dụ:
B. BÀI TẬP
Bài 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? Hãy xác định các hệ số a, b của
các hàm số bậc nhất đó.
1) y = 2x +1
2) y = 4 – 3x
3) y = 5 – 2x2
4) y =

−3
x
2

4)

y=√ 2(x −3)

5) y  3x  1

2
6) y = x - 3x + 2
7) y = 3
8) y  2  x 
Bài 2. Tìm m để mỗi hàm số sau là hàm số bậc nhất
a) y = (m+1)x + 5
b) y = (1-2m)x +3



1 m
1
x
4
d) y = 4  m

m  3( x  1)

c) y =
Bài 3. Cho hàm số bậc nhất y = (m - 2)x + 5. Tìm m để
a) Hàm số đồng biến.
b) Hàm số nghịch biến.
c) Khi x = 2 thì y = 3

1 3  x  1

Bài 4. Cho hàm số bậc nhất y =
a) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao.
b) Tính giá trị của y khi x =

1 3 

c) Tính giá trị của x khi y = 3

3 2 2 x 

21

Bài 5. Cho hàm số bậc nhất y =

a) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao.
b) Tính giá trị của y khi x = 0
c) Tìm giá trị của x khi y = 0
Bài 6. Tìm m để hàm số
a) y = mx + 3 – 5x đồng biến
b) y = (m2 + 1)x + 2 nghịch biến.
Bài 7. Cho hàm số y = kx2 + 5 – 9x. Tìm k để
a) Hàm số trên là hàm số bậc nhất
b) Hàm số đồng biến, nghịch biến
y  m 2  5m  6 x  2


 . Tìm m để
Bài 8 : Cho hàm số
a) Hàm số trên là hàm số bậc nhất
b) Hàm số đồng biến, nghịch biến
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1 ; 4)
============= Hết ==============

3


m  2 0
 m 2  5m  6 0   m  2   m  3 0  
m  3 0
a) hàm số đã cho là hàm số bậc nhất
 m 

m 
2

 m  5m  6  0   m  2   m  3  0  
 m 

 m 

b) hàm số đồng biến
c) vì đồ thị hàm số đi qua A(1 ; 4) nên :

m  1 0
 m 1
4  m 2  5m  6 .1  2   m  1  m  4  0  

m  4 0
 m 4





20
30

 m  2

m 3
m  3

 
 m  2
20

m  2

30
  m  3



×