Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

KT CHUONG IDS 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.19 KB, 8 trang )

Thứ 4 ngày 31 tháng 10 năm 2018
Đề 1
KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 9
HỌ VÀ TÊN HS: ……………………………………… LỚP 9A ..
Điểm
Nhận xét của cô giáo

I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1: Căn bậc hai của 16 là:

A. 4

B. - 4

C. 256

D. ± 4

Câu 2: So sánh 3 5 với 5 3 ta có kết luận sau:
A. 3 5 < 5 3

B. 3 5 > 5 3

C. 3 5 = 5 3

D. 3 5 ≤ 5 3

Câu 3: 3  2 x xác định khi và chỉ khi:
3
A. x > 2


3
B. x < 2

3
C. x ≥ 2

3
D. x ≤ 2

Câu 4: Đưa thừa số vào trong căn, kết quả nào sau đây sai:
A. 4 3  48

B.

2
Câu 5: ( x  1) bằng:

Câu 8: Giá trị biểu thức
A. 1
B. 2
II.TỰ LUẬN

D.  2 3  12

C.  3 2  18

A. x-1

2
Câu 6: x =3 thì x bằng:


2 4
Câu 7: 16 x y bằng:

6
2

3
3

C. x  1

B. 1- x

A. 9
A. 4xy2

B. 3

C. ±3

B. - 4xy2

C. 4 x y

D. (x-1)2
D. ± 9

2


D. 4x2y4

7 5
7 5

7 5
7  5 bằng:

C. 12

Câu 1: (1đ) Rút gọn: a) 12  3 27  300

 x  2

2

D. 12
b)



7 4



2



28


8

.
b) 7 2 x  2 2 x  4 3 2 x .
2 x
x
3 x +3 2 √ x −2
A= √ + √ −
:
−1
x−9
x
+3
x−3
x
−3



Câu 3: (2,5 điểm) Cho biểu thức
−1
A≤
3
a) Tìm điều kiện xác định của A
b) Rút gọn A
c) Tìm x để
1
Câu 2. (2đ) Tìm x biết. a)


(

Câu4: (0,5 điểm) Tìm GTLN của A = 5 x  3 x  8

)(

)


Thứ 4 ngày 31 tháng 10 năm 2018
Đề 2
KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 9
HỌ VÀ TÊN HS: ……………………………………… LỚP 9A ..
Điểm
Nhận xét của cô giáo

I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là:

A. 4

B. - 4

C. 256

D. ± 4

Câu 2: So sánh 3 2 với 2 3 ta có kết luận sau:
A. 3 2 < 2 3


B. 3 2 > 2 3

C. 3 2 = 2 3

D. 3 2 ≥ 2 3

Câu 3: 2 x  3 xác định khi và chỉ khi:
3
A. x > 2

3
B. x < 2

3
C. x ≥ 2

3
D. x ≤ 2

Câu 4: Đưa thừa số vào trong căn, kết quả nào sau đây sai:
A. 4

5  80

B.

6
2

3

3

2
Câu 5: ( x  3) bằng:

A. x-3

2
Câu 6: x =5 thì x bằng:

2 4

Câu 7: 16a b bằng:

C.  3 2  18

D.  2 3  12
C. x  3

B. 3- x

A. 5

B. -5
B. 4 a b

A. 4ab2

2


D. (x - 3)2

C. ±5

D. ±25

C. - 4ab2

D. 4a2b4

3 6 3 6

Câu 8: Giá trị biểu thức 3  6 3  6 bằng:

A. 10
II.TỰ LUẬN

C. 6 6

B. 12

Câu 1: (1đ) Rút gọn: a) 48  3 27  2 75
2
Câu 2. (2đ) Tìm x biết. a) (x  2) = 3

D. 12

b)




11  4



2

- 44

b) 5 2x - 3 2x + 7 2x -10= 4 2x

 2 a
a
3a  3   2 a  2 
A 


 1
 :
a 3
a  3 a  9   a  3


Câu 3: (2,5 điểm) Cho biểu thức

a) Tìm điều kiện xác định của A

b) Rút gọn A
1


Câu4: (0,5 điểm) Tìm GTLN của A = 2 x  5 x  8

c) Tìm a để

A≤

−1
3


Thứ 4 ngày 31 tháng 10 năm 2018
Đề 3
KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 9
HỌ VÀ TÊN HS: ……………………………………… LỚP 9A ..
Điểm

Nhận xét của cô giáo

I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 là:

A. 5

B. - 5

C. ±5

D. ± 25

Câu 2: So sánh 3 2 với 2 3 ta có kết luận sau:

A. 3 2 < 2 3

B. 3 2 < 2 3

C. 3 2 = 2 3

5 - 2x là :

Câu 3: Điều kiện xác định của biểu thức
5
A. x > 2

5
B. x < 2

D. 3 2 ≤ 2 3

5
C. x ≥ 2

5
D. x ≤ 2

Câu 4: Đưa thừa số vào trong căn, kết quả nào sau đây sai:
A.

Câu 5: Biểu thức
A. 3 – 2x.
Câu 6:


B.

2 5  80

y2

6
2

3
3

C.  3 2  18

2
 3  2x  bằng
B. 2x – 3.

=7 thì y có giá trị bằng:
4 2

Câu 7: 16a b bằng:

C. 2 x  3 .
A. 7

D. 3 – 2x và 2x – 3.

B. -7


B. 4 b a

A. 4a2b

D.  2 3  12

2

C. ±49
C. - 4a2b

D. ± 7
D. 4a2b4

5 3 5 3

Câu 8: Giá trị biểu thức 5  3 5  3 bằng:

A. 10
II.TỰ LUẬN

28
C. 11

B. 4 3

Câu 1: (1đ) Rút gọn: a) 5

√ 48


–4

√ 27

2
Câu 2. (2đ) Tìm x biết. a) (x  2) = 5

–2

28
D. - 11

√ 75

b)



7 5



2

+ 63

b) 5 3x - 4 3x + 7 3x -10= 3 3x

 2 b
b

3b  3   2 b  2 
A 


 1
 :
b 3
b  3 b  9   b  3


Câu 3: (2,5 điểm) Cho biểu thức

a) Tìm điều kiện xác định của A

b) Rút gọn A

c) Tìm b để

A≤

−1
3


1
Câu4: (0,5 điểm) Tìm GTLN của A = 2 y  5 y  8

Thứ 4 ngày 31 tháng 10 năm 2018
Đề 4
KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 9

HỌ VÀ TÊN HS: ……………………………………… LỚP 9A ..
Điểm

Nhận xét của cô giáo

I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1: Căn bậc hai của 25 là:

A. 5

B. - 5

C. ±5

D. ± 25

Câu 2: So sánh 3 5 với 4 3 ta có kết luận sau:
A. 3 5 > 4 3

B. 4 3 < 3 5

C. 3 5 = 4 3

D. 4 3 ≥ 3 5

Câu 3: Điều kiện xác định của biểu thức 4 - 2x laø :
A. x > 2
B. x < 2
C. x ≥ 2
D. x ≤ 2

Câu 4: Đưa thừa số vào trong căn, kết quả nào sau đây sai:
A.  2 3  12

B.

6
2

3
3

C.  3 2  18

2
Câu 5: Biểu thức  7  5x  bằng
A. -7 + 5x.
B. 5x – 7.

Câu 6:

y2

=7 thì y có giá trị bằng:
4 2

Câu 7: 36a b bằng:

C. 7  5x .
A. 7


A. 6a2b

3 5  75

D. 7 – 5x và 5x – 7.

B. -7

C. ±49

B. 6a2b4

3 7 3 7

Câu 8: Giá trị biểu thức 3  7 3  7 bằng:
A. 16
B. 6 7
C. -10

D.

D. ± 7
D. 6 b a

C. - 6a2b

D. 2 7

II.TỰ LUẬN
Câu 1: (1đ) Rút gọn:


a) 5 75 – 4 48 – 2 27

2
Câu 2. (2đ) Tìm x biết. a) (x  2) = 5

b)



5 7



2

+ 125

b) 2 3x - 5 3x + 6 3x + 10= 5 3x

 2 c
c
3c  3   2 c  2 
A 


 1
 :
c 3
c  3 c  9   c  3



Câu 3: (2,5 điểm) Cho biểu thức

2


a) Tìm điều kiện xác định của A

b) Rút gọn A
1

c) Tìm c để

A≤

−1
3

Câu4: (0,5 điểm) Tìm GTLN của M = 2a  3 a  5

Ngày soạn: 26/10/2018
Kiểm tra chương I – Đại số lớp 9
I. Mục tiêu
1) Kiến thức: Học sinh được kiểm tra các kiến thức đã học trong chương I về căn
bậc hai, căn bậc ba. GV biết khả năng tiếp nhận thông tin của HS để điều chỉnh
trong việc thiết kế bài học phù hợp với đối tượng HS
2) Kỹ năng: HS thể hiện các kỹ năng tính tốn và biến đổi đơn giản các biểu thức
có chứa căn thức bậc hai, căn bậc ba và cách trình bày một bài giải tốn.
3) Thái độ: Tính trung thực; tự giác trong làm bài.

II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Đề bài kiểm tra in sẵn
HS: Ôn tập bài cũ; MTBT
- Hình thức kiểm tra: TNKQ 40% + TL 60%
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐẠI SỐ CHƯƠNG I TỐN 9
Cấp độ

Nhận biết

Thơng hiểu

Vận dụng
Cấp độ thấp

Chủ đề

Khái
niệm
căn bậc hai,
căn thức bậc
hai và hằng
đẳng
thức

TNKQ

Hiểu được khái
niệm căn bậc
hai của một số
không âm

(1,4,5)

√ A 2=|A|

Số câu
3
Số điểm
1,5
Các phép tính
và các phép
biến đổi đơn
giản về căn
bậc hai
Số câu
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

TL

TNKQ

TL

TL

Cấp độ cao

TNKQ


Cộng

TL

Tìm được đkxđ
của CTBH, so
sánh được hai
căn bậc hai
(2,3,6,7)
4
2,0
Thực hiện rút
gọn biểu thức
chứa CBH đơn
giản
( 3a)
1
1,0

3
1,5
15%

TNKQ

5
3,0
30%


7
3,5
Vận dụng các Biết sử dụng các
phép biến đổi đơn phép biến đổi về
giản về căn bậc căn thức bậc hai
hai để rút gọn biểu để tìm GTLN của
thức chứa căn bậc một biểu thức
hai
8
6
1
0,5
4,5
0,5
8
5,5
55%

9
6,5
16
10,0
100%


IV. Đề kiểm tra
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1: Căn bậc hai của 16 là:
A. 4


B. - 4

C. 256

D. ± 4

Câu 2: So sánh 3 5 với 5 3 ta có kết luận sau:
A. 3 5 < 5 3

B. 3 5 > 5 3

C. 3 5 = 5 3

D. 3 5 ≥ 5 3

Câu 3: 3  2 x xác định khi và chỉ khi:
3
A. x > 2

3
B. x < 2

3
C. x ≥ 2

3
D. x ≤ 2

Câu 4: Đưa thừa số vào trong căn, kết quả nào sau đây sai:
A. 4 3  48


6
2

3
3

B.

2
Câu 5: ( x  1) bằng:

A. x-1

2
Câu 6: x =3 thì x bằng:

A. 4xy2

Câu 8: Giá trị biểu thức
A. 1
B. 2
B.TỰ LUẬN

C. x  1

B. 1- x

A. 9


2 4
Câu 7: 16 x y bằng:

D.  2 3  12

C.  3 2  18
B. 3

C. ±3

B. - 4xy2

C. 4 x y

D. (x-1)2
D. ± 9

2

D. 4x2y4

7 5
7 5

7 5
7  5 bằng:

D. 12

C. 12


Câu 1: (1đ) Rút gọn: a) 12  3 27  300
x  2
biết. a) 

2

b)



7 4



2



28

8

.
b) 7 2 x  2 2 x  4 3 2 x .
2√x
√ x − 3 x +3 : 2 √ x −2 −1
A=
+
√ x +3 √ x−3 x−9 √ x −3

Câu 3: (2,5 điểm) Cho biểu thức
Câu 2. (2đ) Tìm

x

(

a) Tìm x để giá trị của A được xác định

)(

b) Rút gọn A
1

Câu4: (0,5 điểm) Tìm GTLN của A = 5 x  3 x  8
V. Hướng dẫn chấm
A. Phần trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
Kết quả
B. Phần tự luận
Câu
Nội dung
1
a) 12  3 27  300 = 2 3 + 3.3 3 - 10 3
=

b)
=4-

2



7 4



2



28

2

c) Tìm x để

6

7

A≤

−1
3


8
Điểm
1,0

3

= | 7 - 4| - 2 7

7 -2 7 =4-3 7

x  2
a) 

)

8 
| x-2 | = 8

0,5
0,5
0,25


0,25
0,25
0,25

 x-2=±8




3

+) x- 2 = 8
x = 8+ 2 x= 10

+) x- 2 = -8
x = -8+ 2  x= -6
vậy x=10; x= -6 là các nghiệm của pt
2 x
x
3 x +3 2 √ x −2
A= √ + √ −
:
−1
√ x +3 √ x−3 x−9 √ x −3

(

)(

a) Giá trị của A xác định khi x≥ 0; x ≠ 9;
suy ra: x > 0 ; x ≠ 9; x ≠ 4
Vậy ĐKXĐ: x > 0 ; x ≠ 9; x ≠ 4

A=
b)

(


)

0,5

2 x -2≠0;

2√x
x
3 x +3 2 √ x −2
+ √ −
:
−1
√ x +3 √ x−3 x−9 √ x −3

)(

x -3≠ 0

0,5

)

0,5

 2 x ( x  3)
 2 x  2  ( x  3)
x ( x  3)
3x  3




:
(
x

3)(
x

3)
(
x

3)(
x

3)
(
x

3)(
x

3)
( x  3)

=
2 x  6 x  x  3 x  3x  3
( x  3)( x  3)
=
.

3
=

 3( x  1)
x 3
x  1 = ( x  3)( x  3) .

x 3
x 1

0,25
0,25

x 3

3
3
1
1
1
c) A ≤ - 3  x  3 ≤ - 3  x  3 + 3 ≤ 0
 9 x 3
x 6
 3( x  3) ≤ 0  3( x  3) ≤ 0

do x > 0 nên 3( x + 3) > 0 suy ra x - 6 < 0

0,25

 x < 6.


0,25

Kết hợp với ĐKXĐ: x > 0 ; x ≠ 9; x ≠ 4
1
ta có 0 < x < 6 và x ≠ 4 thì A ≤ - 3

4

1
Tìm GTLN của M = 2a  3 a  5

ta có

3
2a - 3 a + 5 =.2.( a - 2
= 2.(

3
9
9
a ) + 5= 2. ( a - 2. 4 a + 16 - 16 ) +5
3
9
3
a - 2 )2 - 8 +5= 2.( a - 2 )2 + 31/8

3
Vì 2.( a - 2 )2 ≥ 0 với mọi giá trị của x
3

nên 2.( a - 2 )2 + 31/8 ≥ 31/8
3
a - 2 )2 = 0 , khi đó
dấu "=" xảy ra khi (

1
2a  3 a  5
M=

3
9
0
a - 2
 a= 4

1
8

31 31
8

Ta có

M
Vậy đạt GTLN là

M

0,25


9
31
8 đạt được khi a = 4

 M

8
9
khi a 
31
4

0,25


Ngày 26/10/2018
Duyệt của chuyên môn



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×