Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Giao an ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.39 KB, 33 trang )

Tuáön 14
Thứ hai ngày 01 tháng 12 năm 2014
Tập đọc
CHUỖI NGỌC LAM
I.Mục đích yêu cầu:
1. Đọc diễn cảm bài văn; biết phân biệt lời người kể và lời nhân vật,thể hiện tính cách
nhân vật.
Hiểu:Ca ngợi những con người có tấm lòng nhân hậu,biết quan tâm và đem lại niềm
vui cho người khác.
2. Rèn kĩ năng đọc diễn cảm bài văn kể chuyện.
3. Giáo dục: Có lịng nhân ái,u thương ,quan tâm ,gúp đỡ mọi người.
II.Đồ dùng -Tranh minh hoạ chủ điểm.tranh minh hoạ bài học.
-Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoaût âäüng daûy
Hoaût âäüng hoüc
1. Kiãøm tra bi c
3 HS đọc Trồng rừng ngập mặn + trả lời
- Gi HS âc bi Träưng rỉìng
câu hỏi trong sgk.
ngáûp màûn
- Nháûn xẹt - cho âiãøm HS.
2. Dảy - hc bi måïi
2.1. Giåïi thiãûu bi
+/ Tãn ch âiãøm tuỏửn naỡy laỡ gỗ? - Vỗ haỷnh phuùc con ngổồỡi. Gåüi
Tãn chuí âiãøm gåüi cho em nghé cho em nghé õóỳn nhổợng vióỷc
õóỳn õióửu gỗ?
laỡm õóứ mang laỷi cuọỹc sọỳng
ỏỳm no, haỷnh phuùc cho con
ngổồỡi.
GV:Họm nay caùc em cuỡng tỗm hióứu vóử cỏu chuyóỷn Chuọựi


ngoỹc lam õóứ thỏỳy õổồỹc tỗnh cm u thỉång giỉỵa con
ngỉåìi.
2.2. Hướng dẫn tìm hiểu bài
HĐ1:1HS đọc bài văn
-Giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng.
HĐ2: HS đọc từng đoạn văn
Bé Gioan: Ngây thơ, hồn nhiên.
Chú Pi-e:điềm đạm, nhẹ nhàng, tế nhị.
Chị cô bé:lịch sự, thật thà.
Câu kết:Đọc chậm rãi, đầy xúc cảm.
HĐ3: HS đọc nối tiếp đoạn văn.

Phần 1:
Âoản 1: Chiãưu häm áúy... lải
cho chạu.
+ Âoản 2: Pi-e ngảc ... âạnh råi
nhẹ.
+ Âoản 3: Cä bẹ mèm....... yãu


quyï.
-Luyện đọc theo cặp.
-HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài Phần 2:
Âoản 1: Ngy lãù Nä-en... phi.
văn( 2 vịng)
+ Âoản 2: Thỉa... säú tiãưn em
cọ.
+
Âoản
3:

Hai
ngỉåìi
âãưu......trn trãư.
Luyện đọc:
-Pi-e, Nơ-en, Gioan, rạng rỡ, vụt đi ; tràn trề.
= > Thể hiện đúng các câu hỏi,câu kể, câu cảm trong bài.
+/ Truûn cọ nhỉỵng nhán váût - Chụ Pi-e, cä bẹ Gioan, chë cä
no?
bẹ.
- Gi HS âc cạc tãn riãng trong + Pi-e, Nä-en, Gioan.
baìi.
HĐ4: ( HS hoặc GV) âoüc máùu - Theo doợi.
lỏửn 1.
b. Tỗm hióứu baỡi
Phỏửn 1.
HS õoỹc thm ton bäü
pháưn 1.
Quan sát tranh MH:Cơ bé Gioan đưa mặt
Áp trán:đưa trán sát vào mặt tủ kính.
Chuỗi ngọc:nhiều hạt xâu thành dây, nhiều áp sát vào mặt tủ kính say mê ngắm chuỗi
cái nối tiếp nhau.
ngọc
-Chú Pi-e đang nhìn cơ bé từ sau quầy
hàng.
+ Cä bẹ mua chùi ngc lm âãø + Tàûng chë nhán ngaìy lãù Nä-en.
tàûng ai?
+ Cä bẹ Gioan cọ â tiãưn mua + Cä bẹ khäng cọ â tiãưn mua
chùi ngc khäng?
chùi ngc lam.
+ Chi tiãút no cho em biãút âiãưu + Cä bẹ måí khàn tay, âäø lãn

âọ?
bn mäüt nàõm xu v nọi âọ l
säú tiãưn cä â âáûp con låün
âáút.
+ Thại âäü ca chụ Pi-e luùc õoù + Trỏửm ngỏm nhỗn cọ beù rọửi lụi
thãú no?
hụi gåỵ mnh giáúy ghi giạ tiãưn
trãn chùi ngc lam.


+/ Näüi dung chênh pháưn 1
Pháưn 2:

pháưn 1:Cüc âäúi thoải giỉỵa
chụ Pi-e v cä bẹ Gioan.
HS đọc thầm + chú giải(SGK).

Thở phào:thở ra một hơi dài, khoan khoái.
Tràn trề:nhiều đến khơng cịn chứa được nữa.
+ Chë ca cä bẹ Gioan tỗm gỷp + óứ hoới xem cọ beù Gioan õaợ mua
chuù Pi-e laỡm gỗ?
chuọựi ngoỹc ồớ õỏy khọng? Chuọựi
ngoỹc coù phi l ngc tháût
khäng? Pi-e â bạn chùi ngc
cho cä beù ỏỳy vồùi giaù bao nhióu
tióửn?
+ Vỗ sao Pi-e õaợ noùi rũng em + Vỗ em beù õaợ mua chuọựi ngc
bẹ â tr giạ ráút cao âãø mua bàịng táút c säú tiãưn m em cọ.
chùi ngc?
+ Chùi ngc âọ cọ nghéa + Âáy l chùi ngc chụ Pi-e õóứ

gỗ õọỳi vồùi chuù Pi-e?
daỡnh tỷng vồỹ chổa cổồùi cuớa
mỗnh, nhổng cọ õaợ mỏỳt vỗ mọỹt tai
naỷn giao thọng.
+ Em nghộ gỗ vóử nhổợng nhỏn + óửu laỡ nhổợng ngổồỡi täút, cọ
váût trong cáu chuûn ny?
táúm lng nhán háûu. H bióỳt
sọỳng vỗ nhau, mang laỷi haỷnh
phuùc cho nhau.
Phỏửn 2: Cuọỹc âäúi thoải giỉỵa Pie v chë cä bẹ.
+/ Nêu nội dung của bài văn ?
Ca ngåüi nhỉỵng con ngỉåìi cọ
táúm lng nhán háûu, biãút
quan tâm và âem lải niãưm vui
cho ngỉåìi khạc.
GV đọc diễn cảm tồn bài văn
- HS âc diãùn cm theo vai: ngỉåìi
- HS luûn âc theo vai(6HS).
dáùn chuûn, chụ Pi-e, cä bẹ Gioan.
- HS thi âc diãùn cm pháưn 2. - 3 HS tảo thnh nhọm cng âc
phán vai
3. Cng cäú - dàûn d (2-3’)
-4 HS âc ton truûn theo vai: ngỉåìi dáùn chuûn, chụ Pi-e, Gioan,
chë cä beï Gioan


+/ Em hy nãu näüi dung chênh ca
+/ Em nghĩ gì về 3 nhân vật trong câu truyện
trên?
GV:Các nhân vật trong truyện đều nhân

hậu ,tốt bụng vì họ ln nghĩ đến người
khác,muốn đem lại niềm vui cho người khác.
Về nhà: Luỵên đọc diễn cảm toàn bài văn
Chuẩn bị: “Hạt gạo làng ta”.
GV nhận xét tiết học.

baìi.
+/ Đều là người tốt, có tấm lịng nhân
hậu.Họ biết sống vì nhau, mang lại
h/phúc cho nhau, đáng để cho chúng ta
học tập.

Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
…….
Mơn:Tốn
Tiết 66: :CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN MÀ
THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN.
I.Mục đích yêu cầu:
1.Biết chia một số tự nhiên cho 1 số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân.
2.Vận dụng trong giải tốn có lời văn.
3.GD:Tính cẩn thận,trình bày sạch đẹp,khoa học.
II.Đồ dùng:Bảng con,bảng nhóm.
II. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY- HC:
Hoảt âäüng dảy
Hoảt âäüng hc
1. KIÃØM TRA BI C
Bảng con( tính nhẩm):
+Nêu quy tắc: chia 1số TP cho 10,100,1000, 89,7 : 10 = 8,97
6,03 x 10 = 603

…và nhân 1số TP với 10,100,1000,…
302,934 : 10 = 3,02934
- GV nháûn xẹt v cho âiãøm HS.
5,9324 x 1000 = 5932,4
2. DẢY - HC BI MÅÏI
2.1. Giåïi thiãûu bi:
- HS thỉûc hiãûn pheïp chia 12 : 5.
+/ Theo em pheïp chia: 12 : 5 = 2 dỉ 2. Cn cọ thãø thỉûc hiãûn
tiãúp âỉåüc hay khäng?
GV nãu: Bi hc häm nay s giụp cạc em tr låìi cáu hi ny.
2.2. H/dáùn thỉûc hiãûn chia 1 säú tæû nhiãn cho 1 säú tæû
nhiãn maỡ thổồng tỗm õổồỹc laỡ
1 sọỳ thỏỷp phỏn
a. Vờ duỷ 1
Bi toạn (SGK)
- GV u cáưu HS âc phẹp tênh.
- HS nãu phẹp 27 : 4
- GV u cáưu HS thỉûc hiãûn phẹp - HS âàût tênh v thỉûc hiãûn chia, sau âọ
nãu: 27 : 4 = 6 (dỉ 3)
chia 27 : 4.


27
30
(m)
20
0

4
Ta âàût tênh räưi lm nhỉ sau:

6,75 * 27 chia 4 âỉåüc 6, viãút 6 ;
6 nhán 4 bàịng 24, 27 trỉì 24 bàịng 3, viãút 3.
* Âãø chia tiãúp ta viãút dáúu pháøy vo bãn phi 6
räưi viãút thãm 0 vo bãn phi 3 âỉåüc 30.
30 chia 4 âỉåüc 7, viãút 7.
7 nhán 4 bàịng 28, 30 trỉì 28 bàịng 2, viãút 2.
* Viãút thãm chỉỵ säú 0 vo bãn phi 2 âỉåüc 20.
20 chia 4 âỉåüc 5, viãút 5.
5 nhán 4 bàịng 20, 20 trỉì 20 bàịng 0, viãút 0.
* Váûy 27 : 4 = 6,75 (m).

b. Vê dủ 2
- GV nãu vê dủ: Âàût tênh v thỉûc
hiãûn tênh 43 : 52
+/ Phẹp chia 43 : 52 cọ thóứ thổỷc
hióỷn giọỳng pheùp chia 27 : 4
khọng? Vỗ sao?

- HS nghe u cáưu.

- Phẹp chia 43 : 52 cọ säú chia
låïn hån säú bë chia (52 > 43) nãn
khäng thỉûc hiãûn giäúng phẹp
chia 27 : 4.
+/ Hy viãút säú 43 thaình säú - HS nãu: 43 = 43,0.
tháûp phán m giạ trë khäng thay
âäøi.
- HS vỉìa lãn bng nãu r cạch Bảng con:
43,0 : 52 = 0,82
thỉûc hiãûn ca mỗnh.

c. Quy từc thổỷc hióỷn pheùp
chia
+/ Khi chia mọỹt sọỳ tổỷ nhión cho
mọỹt sọỳ tổỷ nhión maỡ coỡn dổ thỗ - Đọc quy tắc trong sgk.
ta tiãúp tủc chia nhỉ thãú no?
2.3. Luûn táûp - thỉûc hnh
- HS làm ý a vào bảng con.
Ap dủng quy tàõc vỉìa hc tỉû
âàût tênh v tênh.
Bi 2: HS làm bài vào vở
Tóm tắt
25 bộ: 70m
6 bộ: ..m?

Bi 3
- HS âc âãư bi toạn.

B 1a : Bảng con.
12 : 5 = 2,4
23 : 4 =
5,75
882 : 36 = 24,5
15 : 8 =
1,875
Bi gii
May mäüt bäü qưn ạo hãút säú
mẹt vi l:
70 : 25 = 2,8 (m)
May 6 bäü qưn ạo hãút säú
mẹt vi l:

2,8 x 6 = 16,8 (m)
Âạp säú: 16,8m
Bi 3 ( H/dẫn về nhà):
Viãút cạc phán säú dỉåïi dảng
säú TP.


+/ Lm thãú no âãø viãút cạc +/ Láúy tỉí säú chia cho máùu
phán säú dỉåïi dảng säú tháûp säú.
phán.
18
= 18 : 5 = 3,6
5

2
= 2 : 5 = 0,4
5
3
= 3 : 4 = 0,75
4

C. CNG CÄÚ, DÀÛN D (2-3’)
+/ Khi chia mäüt säú tæû nhiãn cho mäüt säú tæû nhión maỡ coỡn dổ thỗ
ta tióỳp tuỷc chia nhổ thóỳ naìo?
Về nhà : Học bài và làm tiếp làm bài các ý còn lại của bài 1,bài 3 trong sgk.
Chuáøn bë : Luyện tập.
GV täøng kãút tiãút hoüc
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
Môn: Toán (BS)

Tiết 66: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương
tìm được là một số thập phân
I-Mục tiêu:
Giúp HS:
-Hiểu được quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số TP.
-Bước đầu thực hiện được phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm
được là một số TP.
II- Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ 29 : 5 = 5,8
52 : 16 = 3,25
26180 : 616 = 42,5
1917 : 54 = 35,5
61 : 4 = 15,25
76 : 8 = 9,5
162
: 8 = 20,25 225 : 36 = 6,25
21
2/ Tính: 3834 : 108 : 25 =?
3/ Viết phân số
dưới dạng số TP.
5

35,5 : 25 = 1,42
4/ Một mảnh vườn HCN có DT bằng
910m2, chiều rộng bằng 25m. Tính chiều
dài của mảnh vườn đó.
5/ Có 48 gói mì nặng 90 kg.Hỏi 18 gói mì
như thế nặng bao nhiêu kg ?


21
5

= 21 : 5 = 4,2

Chiều dài của mảnh vườn đó:
910 : 25 = 36,4 (m)
Đáp số: 36,4m
Khối lượng mì đựng trong 18 gói nặng:
90 : 48 x 18 = 33,75 ( kg)
Đáp số: 33,75 kg

III- Củng cố, dặn dò (2’)
- GV thu bài của HS chấm điểm.
- Gọi HS lên bảng sửa chữa - nhận xét => biểu dương HS được điểm tốt.
Thứ ba ngày 03 tháng 12 năm 2013
Luûn tỉì v cáu


ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI.
I.Mục đích yêu cầu:
1.Hệ thống kiến thức về danh từ,đại từ,quy tắc viết hoa danh từ riêng.
2.Rèn kĩ năg sử dụng các danh từ,đại từ.
3.GD tính cẩn thận,hợp tác nhóm trong học tập.
II.Đồ dùng: Bảng phụ, Bảng nhóm,vở bài tập Tiếng Việt.
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HOÜC:
Hoaût âäüng daûy
Hoaût âäüng hoüc
Đặt câu với các cặp quan hệ từ đã học.: -Lan

1. Kiãøm tra bi c
lười học thì thế nào cũng phải ở lại lớp.
+/ QHT là gì? QHT có tác dụng gì?
-Em và Hồng là đơi bạn thân.
-Cái áo của em mới ngun.
- Nháûn xẹt, cho âiãøm HS.
- Nháûn xẹt, nãu nghéa.
2. Dảy - hoüc baìi måïi
2.1. Giåïi thiãûu baìi : Giåì hoüc häm nay chụng ta cáưn än táûp vãư
danh tỉì, âải tỉì, quy tàõc viãút hoa danh tỉì riãng v ké nàng sỉí
dủng chụng.
2.2. Hỉåïng dáùn lm bi Bi 1: HS làm bài vào vở
táûp
Baìi 1 HS làm bài vào vở
+ Thãú no l danh tỉì chung? - Tiãúp näúi nhau tr låìi SGK:
Cho vê dủ.
+ Thãú no l danh tỉì riãng?
Cho vê dủ.
DT chung:Là tên của một loại sự vật( sơng, bàn ghế, thầy giáo,…)
DT chung: giọng, chị gái, hàng, nước mắt, vệt, má, chị, tay, má, mặt, phía, ánh đèn,
màu, tiếng đàn, tiếng hát, mùa xuân, năm.
DT riêng: là tên riêng của một sự vật( Huyền, Như,….)
DT riêng: Nguyên.
Baìi 2: Nhắc lại quy tăc viết hoa DT Baìi 2: HS nhắc lại quy tắc
riêng.
Khi viết tên người, tên địa lí V.Nam: Cần viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo thành tên
riêng đó( Hồ Chí Minh, Cửu Long,..)
Khi viết tên người, tên địa lí nước ngồi:Cần viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo
thành tên đó.Nếu bộ phận tạo thành tên gịm nhiều tiếng thì giữa các tiếng cần có gạch nối(
An –đéc-xen, Vích-to Huy- gơ, La-phơng-ten,…)

Những tên riêng nước ngoài được phiên âm theo Hán Việt: Viết giống như cách viết tên


riêng V.Nam( Tây Ban Nha, Hồng Kơng, Bắc Kinh,…)
Bi 3: Nhắc lại kiến thức đã học về đại Baìi 3: ( Bút chì)
từ.
- Gạch dưói đại từ trong đoạn văn.
Các đại từ:chị,em,tơi,chúng tơi
Bi 4:
Bi 4: (làm vào vở)
-4 HS làm bảng nhóm, mỗi HS làm 1
a/ Nguyên quay…..nghẹn ngào.
ý .Nhận xét,bổ sung.
(DT)
- Tơi nhìn em cười….trên má.
(Đại từ)
d/ (Nếu cịn thời gian):
b/ Một mùa xuân mới bắt đầu.
( cụm DT)
c/ Chị sẽ là chị của em mãi mãi.
(Đại từ gốc DT)
d)Chị sẽ là chị của em mãi mãi.
( DT)
4. Củng cố - dặn dò (2-3’)
- Nhắc lại quy tắc viết hoa danh từ riêng.
Về nhà: Ôn lại KT đã học
Chuẩn bị:” Ôn tập về từ loại”( TT)
GV nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………

…..
Mơn:Tốn
Tiãút 67: LUYỆN TẬP
I. Mục đích u cầu:
1. Củng cố cách chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên ,mà thương tìm đựoc là một
số thập phân.
2. Vận dụng giải tốn có lời văn.
3. GD tính cẩn thận,trình bày khoa học.
II.Đồ dùng:Bảng phụ, Bảng con
II. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY- HC:
Hoảt âäüng dảy
Hoảt âäüng hc
A. Kiểm tra bài cũ (4-5’)
- HS nhắc quy tắc chia:
Bảng con:
167
: 25 = 6,68
+/ Khi chia 1số tự nhiên cho 1số tự nhiên mà
162
: 8 = 20,25
cịn dư thì ta tiếp tục chia như thế nào?


- GV nháûn xẹt - cho âiãøm HS.
2. Hỉåïng dáùn luûn táûp
- HS tỉû lm bi.
2 HS lãn bng lm bi, mäùi HS
lm 2 pháưn, HS c låïp lm bi
vo våí .


Bài 2: (H/ dẫn về nhà).
- GV u cáưu HS âc âãư bi v
lm bi.
3 HS lãn bng lm bi, HS c låïp
lm bi vo våí

Bi 1 : (HS làm vở)
a) 5,9 : 2 + 13,06 = 2,95 +
13,06
= 16,01
b) 35,04 : 4 - 6,87 = 8,76 - 6,87
= 1,89
c) 167 : 25 : 4 = 6,68 : 4 = 1,67
d) 8,76 x 4 : 8 = 35,04 : 8 =
4,38.
Baìi 2
a) 8,3 x 0,4
8,3 x 10 : 25
3,32
=
3,32
b) 4,2 x 1,25
4,2 x 10 : 8
5,52
=
5,52
c) 0,24 x 2,5
0,24 x 10 :
4
0,6

=
0,6
Baỡi 3:
Baỡi giaới
Chióửu rọỹng maớnh vổồỡn hỗnh
chổợ nhỏỷt

Baỡi 3: (HS làm vở)
- 1 HS âc âãư bi trỉåïc låïp, HS
c låïp âc tháưm âãư bi trong
2
SGK.
24 x
= 9,6 (m)
5
- GV gi HS tọm tàõt bi toạn.
- 1 HS lãn bng lm bi, HS c låïp Chu vi mnh vổồỡn hỗnh chổợ
nhỏỷt ỡ:
laỡm baỡi vaỡo vồớ .
(24 + 9,6) x 2 = 67,2 (m)
P = ( a+ b ) x 2
Dióỷn tờch maớnh vổồỡn hỗnh
S =a x b
chổợ nhỏỷtỡ:
24 x 9,6 = 230,4 (m2)
Âạp säú: 67,2m v 230,4m2
Bi 4:
Bi gii
Bi 4: (HS làm vở)
- Gi 1 HS âc âãư bi toạn.HS c Qung âỉåìng xe mạy âi âỉåüc

låïp âc tháưm âãư bi trong SGK.
trong mäüt giåì l:
- GV gi HS tọm tàõt bi toạn.
93 : 3 = 31 (km)
- 1 HS lãn bng lm bi, HS c låïp Qung âỉåìng ä tä âi âỉåüc
lm bi vo våí
trong mäüt giåì laì:
103 : 2 = 51,5 (km)
Mäùi giåì ä tä âi nhiãưu hån xe
mạy säú ki-lä-mẹt l:
51,5 - 31 = 20,5 (km)
Âạp säú: 20,5km
C.CNG CÄÚ, DÀÛN D (2-3’)
+/ Khi chia 1số tự nhiên cho 1số tự nhiên mà cịn dư thì ta tiếp tục chia như thế nào?
Vãư nh : Ơn lại KT đã học và làm bài 2 trong sgk vào vở .
Chuẩn bị : “ Chia 1số tự nhiên cho 1số TP”


GV nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
Mơn:Chính tả
Nghe- viết:CHUỖI NGỌC LAM
Phân biệt âm đầu tr/ ch hoặc vần ao/au
I. Mục đích u cầu:
1. Nghe, viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.
- Tìm được tiếng thích hợp để hoàn chỉnh mẩu tintheo yêu cầu của BT3
2. Rèn kĩ năng viết ,trình bày đẹp đoạn văn xi.
3.GD tính cẩn thận.
II.Đồ dùng:Bảng phụ,bảng con.Vở bài tập Tiếng Việt.

III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY- HC:
Hoảt âäüng dảy
Hoảt âäüng hc
1. Kiãøm tra bi c (4-5’)
- HS viết bảng các từ:
Bảng con: rong ruổi,rừng hoang
- Nháûn xẹt chỉỵ viãút ca
HS.
2. Dảy - hc bi måïi
2.1. GTB: Tiãút chênh t häm nay cạc em cng nghe viãút mäüt
âoản trong bi Chùi ngc lam v bi táûp chênh t phán biãût
ámm âáưu tr/ch hồûc váưn ao/au.
2.2. Hỉåïng dáùn viãút chênh t
a. Trao âäøi vãư näüi dung âoản vàn.
- GV âc âoản vàn cáưn - 2 HS näúi tiãúp nhau âoüc thaình
viãút.
tiãúng.
+ / Näüi dung ca âoản +/ Kãø lải cüc âäúi thoải giỉỵa chụ
vàn laỡ gỗ?
Pi-e vaỡ beù Gioan.
+/ Phỏt hin cỏc hin tng có +/ Chú ý: DT riêng, dấu gạch ngang đầu dịng,
trong đoạn văn và nêu cách trình chữ đầu câu hội thoại- dẫn chuyện; dấu chấm cảmbày bài C.tả.
hỏi.
-Trình bày đúng h/thức đoạn văn xi.
b. Hỉåïng dáùn viãút tỉì Bảng con:
khoù
- Yóu cỏửu HS tỗm caùc tổỡ -Nọ-en, Pi-e, trỏửm ngám, Gioan,
ngỉỵ khọ, dãù láùn khi chùi,lúi húi, rạng rỡ, vụt đi.



viãút chênh t.
Ngạc nhiên:lạ, khơng ngờ đến.
- u cáưu HS luyãûn âoüc, Lúi húi: Chăm chú,cặm cụi làm một việc gỡ, khụng
vióỳt caùc tổỡ vổỡa tỗm chỳ ý ti chung quanh.
âỉåüc.
c. Viãút chênh t
d. Soạt läùi, cháúm bi
2.3. Hỉåïng dáùn lm bi táûp chênh t
Bi 2a. HS thi tìm từ vào bảng nhóm.
Bi 2a:“Thi tìm từ vào bảng nhóm
- Nhận xét bổ sung
Tranh ảnh – chanh chua; bức tranh
+ trúng đích – chúng tơi; trúng đạn – chúng
– lanh chanh; tranh giành – chanh đào, mình; trúng tuyển – dân chúng,…

Leo trèo- vở chèo; trèo cây- chèo đò; trèo
+trưng bày – bánh chưng; đặc trưng – tường- chèo thuyền,….
chưng cất; sáng trưng – chưng hửng,….
Baìi 3: 1 HS âoüc y/ cỏửu vaỡ Baỡi 3 : (Duỡng buùt chỗ)
Cỏc t cn điền:
näüi dung BT.
đảo,hào,dạo,trọng,tàu,vào,trước,trường,vào,c
Liên hệ GD HS !
hở,trả
3.Cuíng cäú - dàûn d (2-3’)
Về nhà: Viết lại các chữ cịn sai của bài vào bảng con.
Luyện viết chính tả ở nhà.
Chuẩn bị: N-V”Bn…giáo”
GV nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………
……..
Mơn: Tốn (BS)
Tiết 67: Luyện tập
I-Mục tiêu:
Giúp HS củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên mà
thương tìm được là số TP.
II- Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
1/ Tính:
84 : 35
375 : 60

= 2,4
= 6,25

Hoạt động của HS
75 : 4 = 18,75
102 : 16 = 6,375
150 : 24 = 6,25


6174 : 252 = 24,5
2/ Tính giá trị của biểu thức:
a/ 4,5 x 1,2 - 8 : 5 = ?
5,4 - 1,6 = 3,8

306 : 36 = 8,5
b/ 45 : 2 + 7,2 : 3 = ?
22,5 +

2,4 = 24,9
c/ 75 : 12 + 126 : 15 = ?
6,25 +
8,4 = 14,65

3/ Viết các hỗn số sau dưới dạng số TP:
26

9
12

= 26,75

18

3
= 15,15
20

4/ Một đám ruộng HCN, nửa chu vi đo
được 109,6 m. Chiều rộng bằng

3
chiều
5

dài. Vụ mùa vừa qua, trung bình mỗi dam2
thu hoạch được 70 kg thóc. Hỏi đám ruộng
đó thu hoạch được tất cả bao nhiêu kg
thóc ?


28

7
20

= 28,35

5

1
= 5,04
25

4/ Chiều rộng đám ruộng hình chữ nhật :
109,6 : ( 3 + 5 ) x 3 = 41,1 (m)
Chiều dài đám ruộng hình chữ nhật :
109,6
- 41,1 = 68,5 (m)
Diện tích đám ruộng hình chữ nhật:
68,5
x 41,1
= 2815,35 (m2)
2
2815,35 m = 28,1535 a
Khối lượng thóc đám ruộng đó thu hoạch
được:
28,1535
x 70 = 1970,745 (kg)
Đáp số: 1970,745 kg thóc


III- Củng cố, dặn dị (2’)
- GV thu bài của HS chấm điểm.
- Gọi HS lên bảng sửa chữa - nhận xét => biểu dương HS được điểm tốt.
Thứ tư ngày 04 tháng 12 năm 2013
Táûp âoüc (HTL)
HẠT GẠO LÀNG TA.
I.Mục đích u cầu:
1. Biết đọc trơi chảy tồn bài thơ với giọng nhẹ nhàng,tình cảm.
-Hiểu nội dung bài:Hạt gạo được làm nên từ mồ hôi coong sức của nhiều người,là
tấm lòng của hậu phương đối với tiền tuyến trong những năm chiến tranh.
2. Rèn kĩ năng đọc diễn cảm,đọc thuộc lòng một số khổ thơ.
3. GD biết quý trọng lúa gạo,quý trọng công sức của người lao động.
II.Đồ dùng -Tranh minh hoạ bài học
-Bảng phụ ghi khổ thơ 2.
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY- HC:
Hoảt âäüng dảy
Hoảt âäüng hc
1. Kiãøm tra bi c
HS đọc bài “Chuỗi ngọc lam”Trả lời câu hỏi 3 HS đọc bài “Chuỗi ngọc lam”Trả lời
1,2,3 sgk - NX,đánh giá,ghi điểm.
câu hỏi 1,2,3
2. Dảy - hc bi måïi
2.1. Giåïi thiãûu bi: Häm nay chụng ta cng hc bi thå Hảt
gảo lng ta ca nh thå Tráưn Âàng Khoa. Bi thå s giụp cạc em
hiãøu r hån cüc säúng lao âäüng v chiãún âáúu ho hng ca


dán täüc ta.
2.2. Hướng dẫn luyện đọc

HĐ1: 1 HS đọc tồn bài thơ
-Đọc tồn bài giọng nhẹ nhàng,tình cảm, tha thit.
- 5HS õoỹc baỡi theo trỗnh tổỷ
H2: 5HS c c bài thơ
tỉìng khäø thå.
- HS đọc từng khổ thơ + luyện đọc TN.

HĐ3: HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ
- HS luyãûn âoüc theo càûp.
- HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ
HĐ4: 2 HS âoüc toaìn baìi.
- Giọng nhẹ nhàng, tình cảm.

-Giữa các dịng thơ nghỉ hơi như một dấu
phẩy.
-Đọc vắt dịng giữa các dịng thơ:
”Có vị…thầy”, “ Những trưa…..cá cờ”.
Ngắt rõ hai câu” Cua ngoi….cấy”.
- 2 HS đọc theo cặp với nhau.
-5 HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ
- 2 HS âc thnh tiãúng.
- Theo di.

2.3. Tìm hiểu bài
Khổ 1+2:
Phù sa: đất cát theo nước trơi rồi tấp lại ở
cửa sơng( hoặc lịng sơng).
HS đọc thầm + chú giải (SGK).
Ngoi:nhô lên từ trong nước hoặc trong
đấtbùn lên bờ.

+ Âc khäø thå 1:Em hiãøu hảt + Tỉì vë ph, nỉåïc trong häư,
gảo âỉåüc lm nãn tỉì nhỉỵng cọng lao cuớa meỷ.
gỗ?
+ Nhổợng hỗnh aớnh naỡo noùi lón + Nhổợng hỗnh aớnh noùi lón nọựi
nọựi vỏỳt vaớ cuớa ngỉåìi näng váút v ca ngỉåìi näng dán:
dán âãø lm ra hảt gảo?
Git mäư häi sa
Nhỉỵng trỉa thạng sạu
GV: Hai h/ảnh trái ngược nhau: Cua sợ
.................................
nước nóng phải ngoi lên bờ tìm chỗ mát thì
Mẻ em xúng cáúy...
mẹ phải bước chân xuống ruộng để cấy >
Nỗi vất vả, chăm chỉ của người nông dân Y1+2: Hạt gạo được làm nên từ công sức
không quản nắng mưa, lăn lộn trên đồng của nhiều người.
để làm ra hạt gạo.
Khổ 3+4+5: Đọc thầm + chú giải( SGK).
Tiền tuyến:tuyến trước, nơi trực tiếp với địch.


Phương xa:nơi xa, ở về một hướng nào đó.
Vục:úp nghiêng miệng vật đựng và ấn sâu xuống để múc, xúc.
Rát mặt: lá lúa cọ sát vào mặt làm cho mặt bị rát, tổn thương.
+ Tøi nh â gọp cäng sỉïc nhỉ + Cng mi ngỉåìi tạt nỉåïc
thãú no âãø lm ra hảt gảo?
chäúng hản, bàõt sáu cho lụa,
gạnh phán bọn cho luïa.
GV: Để làm ra hạt gạo phải mất nhiều công sức. Trong những năm chiến tranh, trai tráng
cầm súng ra trận thì các em thiếu nhi cũng phải lđ. Các em đã thay cha anh ở chiến
trường gắng sức lđ, làm ra hạt gạo, tiếp tế cho tiền tuyến.

+ Vỗ sao taùc giaớ goỹi haỷt gaỷo laỡ + Vỗ hảt gảo ráút qu, lm
“hảt vng”?
nãn nhåì cäng sỉïc ca bao
GV: Hạt gạo được làm nên nhờ đất,nước,và
ngỉåìi.
mồ hơi cơng sức của bao người,hạt gạo còn
Y3+4+5: Tấm lòng của hậu phương
góp phần chiến thắng chung của dân tộc. Do
với tiền tuyến trong những năm chiến
đó hạt gạo rất quý nên tác giả gọi hạt gạo là
hạt vàng.
tranh.
Hảt gảo âỉåüc lm nãn
+/ Em hy nãu näüi dung chênh ca tỉì cäng sỉïc của nhiều người,
bi thå
là ì táúm lng ca háûu
phỉång với
tiãưn tuún
trong những năm chiến tranh
c. Âc diãùn cm v hc thüc
lng.
GV đọc diễn cảm tồn bài thơ.
- 5 HS tiãúp näúi nhau âoüc
-Giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
-HS tiãúp näúi nhau âc tỉìng khäø thnh tiãúng.
thå.
+ Theo di GV âc mỏựu vaỡ
Kh th 2
tỗm gioỹng õoỹc.
- Gch chõn cỏc TN cần nhấn giọng.

-GV âoüc máùu
+ 2-4 HS luyện đọc trước lớp.
-HS nhẩm HTL 2-3 khổ thơ.
-HS âoüc HTL 2-3 khäø thå yêu thích - HS âoüc HTL khäø thå yêu
nhất.
thích .
- Goüi HS âoüc thuäüc loìng toaìn baìi - 1 HS âc thüc lng ton
thå.
bi.
3. Cng cäú - dàûn d (2-3’)
Trả lời nối tiếp:


Nhắc lại: näüi dung chênh ca bi -Một nắng hai sương; Dầm mưa dãi
thå .
nắng;
GV: GD quý trọng người lao động.
- “Được mùa chớ phụ……bạn cùng”.
+/ Hãy nêu các câu tục ngữ, thành ngữ nói về
nỗi vất vả của người nơng dân?
C låïp hạt bi Hảt gảo lng
ta.
Vãư nh hc thüc bi thå
Chuẩn bị: Bn Chỉ Lãnh âọn cä
giạo.
Nháûn xẹt tiãút
hc
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
Mơn: Tốn

Tiãút 68: CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN.
I.Mục đích yêu cầu:
1. HS biết cách chia một số tự nhiên cho một số thập phân
2. Vận dụng thực hành tính,giải tốn có lời văn.
3. GD tính cẩn thận,trình bày khoa học
II.Đồ dùng:Bảng phụ -Bảng con
III. Các hoạt động:
Hoaût âäüng daûy
Hoaût âäüng hoüc
1. KIểm tra bài cũ
Bảng con:
+/ +/ Khi chia 1số tự nhiên cho 1số tự nhiên mà 23,6 : 8 = 2,95
còn dư thì ta tiếp tục chia như thế nào?
375 : 60 = 6,25
- GV nhận xét – cho điểm HS.
2. DAÛY - HC BI MÅÏI
2.1. Giåïi thiãûu bi:
2.2. H/ dáùn thỉûc hiãûn phẹp chia 1 säú tỉû nhiãn cho mäüt
säú tháûp phán.
a. Giåïi thiãûu”Khi nhán säú bë chia vaì säú chia vồùi cuỡng mọỹt sọỳ
khaùc 0 thỗ thổồng khọng thay õọứi
3 HS lãn bng lm bi, HS c låïp
25 : 4 = (25 x 5) : (4 x 5)
laìm baìi vaìo giáúy nhaïp.
4,2 : 7 = (4,2 x 10) : (7 x
10)
37,8 : 9 = (37,8 x 100) : (9 x
100)
+ Giạ trë ca hai biãøu thỉïc 25 : 4 + Giạ trë ca hai biãøu thỉïc
v (25 x 5) : (4 x 5) nhỉ thãú no so bàịng nhau.



våïi nhau?
+ Em hy so sạnh hai säú bë chia, hai + Säú bë chia v säú chia ca
säú chia ca hai biãøu thỉïc våïi nhau.
(25 x 5) : (4 x 5)
chênh l säú bë chia v säú
chia ca 25 : 4 nhán våïi 5.
+ Váûy khi nhán caí säú bë chia v säú - Thỉång khäng thay âäøi.
chia ca bióứu thổùc 25 : 4 vồùi 5 thỗ
thổồng coù thay âäøi khäng?
+/ Khi ta nhán c säú bë chia v säú +/ Khi ta nhán caí säú bë chia
chia våïi cuỡng mọỹt sọỳ khaùc 0 thỗ vaỡ sọỳ chia vồùi cng mäüt säú
thỉång ca phẹp chia s nhỉ thãú khạc 0 thỗ khọng thay õọứi.
naỡo?
a) Vờ duỷ 1
* Hỗnh thaỡnh pheïp Pheïp tênh: 57 : 9,5 = ? (m)
tênh
* Âi tỗm kóỳt quaớ
. i v quy v phộp chia hai số tự
nhiên
. Đổi 9,5 ra P/số để quy về phép chia
P/số.
.Dùng t/chất của phép chiađể quy về phép
chia hai s t nhiờn.
Aùp duỷng t/ chỏỳt vổỡa tỗm hióứu vóử - HS thổỷc hióỷn nhỏn sọỳ bở
pheùp chia õóứ tỗm kãút qu ca 57 : chia v säú chia ca 57 : 9,5
9,5.
våïi 10 räöi tênh:
(57 x 10) : (9,5 x 10)

= 570 : 95 =
6
+/ Váûy 57 : 9,5 = ?
+/ 57 : 9,5 = 6
Thỉûc hiãûn phẹp chia 57 : 95
- HS theo di GV âàût tênh v
b=S :a
tênh.
- Thỉång ca phẹp tênh cọ thay âäøi - Thỉång ca phẹp chia khäng
khäng?
thay âäøi khi ta nhán säú bë chia
v säú chia våïi cng mäüt säú
khạc 0
b) Vê dủ 2
-Dỉûa vo cạch thỉûc hiãûn phẹp Làm việc theo cặp:
99 : 8,25 = 12
tênh 57 : 9,5
+/ Hy âàût tênh räöi tênh 99 : 8,25.
c) Quy tàõc chia mäüt säú tỉû nhiãn cho mäüt säú tháûp phán
+/ Qua cạch thỉûc hióỷn hai pheùp - 2 HS trỗnh baỡy trổồùc lồùp, HS
chia vê dủ, bản no cọ thãø nãu c låïp theo di v bäø sung
cạch chia mäüt säú tỉû nhiãn cho kiãún.
mäüt säú tháûp phán?
2.3. Luyãûn táûp - thæûc hnh
Bi 1
Bi 1
- HS nãu y/cáưu bi, sau âọ HS tỉû - 4 HS lãn bng lm bi, HS c


lm bi.

låïp lm bi vo våí.
- GV chỉỵa bi ca HS trãn baíng låïp, 7 : 3,5 = 2
4 HS vỉìa lãn bng nãu r cạch 702 : 7,2
= 97,5
thỉûc hióỷn pheùp tờnh cuớa mỗnh.
9 : 4,5 = 2
2
: 12,5
= 0,16
Baìi 2
Baìi 2( H/dẫn về nhà):
+/ Muäún chia nháøm mäüt säú cho +/ Muäún chia säú tháûp phán
0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; ... ta lm nhỉ thãú cho 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; ... ta chè
viãûc chuyãøn dáúu pháøy ca
no?
säú âọ sang bãn phi mäüt, hai,
ba,... chỉỵ säú.
+/ Muäún chia nháøm mäüt säú tháûp +/ Muäún chia nháøm säú tháûp
phán cho 10, 100, 1000 ta lm nhỉ phán cho 10, 100, 1000 ta chè
thãú naìo?
viãûc chuyãøn dáúu pháøy ca
säú âọ sang bãn trại mäüt, hai,
ba,... chỉỵ säú.
- HS tiãúp näúi nhau nãu kãút quaí 32 : 0,1 = 320: 1 = 320
1
ca cạc phẹp tênh.
Hoặc: 32 : 0,1 = 32 :
= 32 x 10
10


= 320
Baìi 3
Baìi 3: (HS lm vo våí)
-Gi 1 HS âc âãư bi toạn.
Bi gii
-GV u cáưu HS tỉû lm bi.
1m thanh sàõt âọ cán nàûng l:
16 x 0,8 = 20 (kg)
Tóm tắt
Thanh sắt 1{ 0,8 m : 16 kg
Thanh sàõt cng loải di 0,18m
1 m : ….kg?
cán nàûng laì:
Thanh sắt 2 { 0,18 m : ….kg?
20 x 0,18 = 3,6 (kg)
Âạp säú: 3,6kg
C.CNG CÄÚ, DÀÛN DOÌ (2-3’)
+/ Nêu cách chia 1số tự nhiên cho 1số TP.
Vãư nh : Học bài + làm tiếp BT2/ trang 70.
Chuáøn bë: Luyện tập.
GV täøng kãút tiãút hoüc
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
…..
Táûp lm vàn
LÀM BIÊN BẢN CUỘC HỌP
I.Mục đích u cầu: Giúp HS:
1.Hiểu được thế nào là làm biên bản cuộc họp,thể thức nội dung của biên bản cuộc họp.
2.Xác định được những trường hợp cần ghi biên bản,biết đặt tên cho biên bản cần lập.
3. GD tính cẩn thận,tự tin

* GDKNS: Tư duy phê phán


II.Đồ dùng –Bảng phụ,vở bài tập Tiếng Việt.
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY- HC:
Hoảt âäüng dảy
Hoảt âäüng hc
1. Kiãøm tra bi cuợ
HS õoỹc õoaỷn vn taớ ngoaỷi hỗnh - 3 HS tiãúp näúi nhau âc
ca mäüt ngỉåìi m em thỉåìng âoản vàn.
gàûp
- Nháûn xẹt, cho âiãøm tỉìng HS.
2. Dảy - hc bi måïi
2.1. Giåïi thiãûu bi:
Mäùi cüc hp cáưn phi cọ ngổồỡi ghi laỷi bión baớn. Bión baớn cuọỹc
hoỹp laỡ gỗ? Cạch viãút biãn bn cüc hp nhỉ thãú no? Trỉåìng
håüp no cáưn láûp biãn bn, trỉåìng håüp no khäng? Cạc em seợ tỗm
thỏỳy trong baỡi hoỹc họm nay.
2.2. Tỗm hióứu vê dủ
HS âc Biãn bn Âải häüi chi - 2 HS âc thnh tiãúng.
âäüi.
- Gi HS âc u cáưu ca baìi táûp. - 1 HS âoüc thaình tiãúng.
- Cho HS lm viãûc theo nhọm.
Tho lûn nhọm 4-6:
a) Chi âäüi låïp 5A ghi biãn bn âãø a) Âãø nhåï sỉû viãûc õaợ xaớy
laỡm gỗ?
ra, yù kióỳn cuớa moỹi ngổồỡi,
nhổợng õióửu õaợ thäúng nháút,
xem lải khi cáưn thiãút.
b) Cạch måí âáưu v kóỳt thuùc bión baớn coù õióứm gỗ giọỳng, õióứm gỗ

khaùc cạch måí âáưu v kãút thục âån?
b) Cạch måí âáưu:
- Cạch kãút thục:
+ Giäúng: cọ Qúc hiãûu, tiãu ngỉỵ, + Giäúng: cọ tãn, chỉỵ kê ca
tãn vàn bn.
ngỉåìi cọ trạch nhiãûm.
+ Khạc: biãn bn khäng cọ tãn nåi + Khạc: biãn bn cüc hp
nháûn, thåìi gian, âëa âiãøm lm biãn cọ 2 chỉỵ kê ca ch tëch v
bn ghi åí pháưn näüi dung.
thỉ kê, khäng cọ låìi cm ån.
c) Nãu tọm nhỉỵng âiãưu cáưn ghi c) Thåìi gian, âëa âiãøm hp,
vo biãn bn.
thnh pháưn tham dỉû, ch
toả, thỉ kê, näüi dung hp:
diãùn biãún, tọm tàõt cạc
kiãún kãút lûn ca cuäüc


hp, chỉỵ kê ca ch tëch v
thỉ kê.
2.3. Ghi nhåï
+/ Bión baớn laỡ gỗ? Nọỹi dung bión
baớn thổồỡng gọửm coù nhỉỵng pháưn
no?
2.4. Luûn táûp
Bi 1: Trao đổi nhóm đơi
HS âc u cáưu v näüi dung ca
bi táûp
Trường hợp cần ghi biên bản
a/ Đại hội liên đội:Ghi lại các ý kiến,

C.Trìnhcơng tác cả năm học và kết quả bầu cử
để làm bằng chứng và thực hiện.
c/ Bàn giao tài sản: Ghi lại danh sách tài sản và
tình trạng tài sản lúc bàn giao để làm bằng
chứng.
e/ xử lí vi phạm luật GT: Ghi lại làm bằng
chứng về tình hình vi phạm và cách xử lí.
g/ Xử lí việc XD nhà trái phép:Ghi lại để làm
bằng chứng.
Bi 2: HS âc u cáưu ca bi
táûp.

- 3 HS näúi tiãúp nhau âc
thnh tiãúng. Cạc HS khạc
âc tháưm.
Bi 1: HS lm viãûc theo
càûp.
Trường hợp cần ghi biên bản: a,c,e,g
Không cần ghi biên bản :b, d.
Trường hợp không cần ghi biên bản
b/ Họp lớp phổ biến kế hoạch tham
quan một di tích LSử: Đây chỉ là phổ
biến kế hoạch để mọi người thực hiện
ngay, khơng có điều gì cần ghi lại
d/ Đêm liên hoan văn nghệ: Đây là một
SH vui, khơng có điều gì cần ghi lại để
làm bằng chứng.

Baìi 2: Nối tiếp đặt tên cho các biên
bản cuộc họp.


- Gi HS nháûn xẹt bi bản lm a/ Biên bản đại hội liên đội
trãn bng.
b/ Biên bản bàn giao tài sản.
c/ Biên bản xử lí vi phạm pháp luật về
GT.
g/ Biên bản xử lí về XD nhà trái phép.
3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ (2-3’)
+/Biên bản là gì? Nội dung biên bản thường gồm có những phần nào?
Về nhà: Học thuộc phần ghi nhớ sgk,làm bài luyện tập vào vở.
Chuẩn bị:” Nội dung cuộc họp chi đội”.
GV nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………………..


…………………………………………………………………………………………………
…….
Tập làm văn (BS)
Luyện tập tả người
I-Mục tiêu:
HS thực hành viết bài văn tả người, thể hiện kết quả quan sát chân thực, diễn đạt trôi chảy.
II- Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Đề bài: Hãy tả một người thân trong gia đình em.
Bài làm
Ngồi cơng việc nội trợ ra, mẹ em còn là thêm nghề may.
Mẹ em năm nay gần 45 tuổi. Dáng người mẹ thon thả. Khn mặt trịn. Nước da trắng
hồng, tự nhiên.Mái tốc của mẹ mượt mà dài ngang ngang lưng, búi gọn sau gáy. Đơi mắt
của mẹ trịn, đen lay láy, lúc nào cũng như cười với mọi người. Miệng của mẹ nhỏ xíu,với

hàm răng trắng bóng.Ở nhà, mẹ ăn mặc rất giản dị với bộ quần áo thun tự cắt lấy. Mẹ em đi
lại nhẹ nhàng, ăn nói có duyên nên khách hàng vào may đồ rất đông.
Mẹ em ngồi vào bàn may đồ là chăm chú vào đường kim chỉ. Đôi chân mẹ đặt lên bàn
đạp. Tay phải mẹ cầm lấy kim, tay trái mẹ cầm múi vải. Đôi tay cứ đưa lên đưa xuống theo
đường chỉ. Cái lưng của mẹ cứ lom khom. Thỉnh thoảng, mẹ lại lấy tay vuốt phẳng mặt vải
để may, trông mặt mẹ càng hiền từ biết bao.
Mẹ đã không quản vất vả ngày đêm để may từng chiếc áo cho khách hàng. Khách hàng
đến lấy đồ là mẹ đã may xong. Ai cũng đều hài lịng vì mẹ giữ chữ tín và đường chỉ mẹ
may rất khéo và đẹp.
Mẹ quả là nàng dâu hiền của trăm họ. Em tự hứa với lịng mình rằng: Học tập thật giỏi để
khơng phụ lịng ni dạy của cha mẹ và công lao dạy dỗ của thầy cơ./.
III- Củng cố, dặn dị (2’)
- GV thu bài của HS chấm điểm.
- Gọi HS lên bảng sửa chữa - nhận xét => biểu dương HS được điểm tốt.
Mơn: Tốn
Tiết 68: Chia một số tự nhiên cho một số TP
I-Mục tiêu:
Giúp HS biết vận dụng giải các bài tốn có liên quan đến chia một số tự nhiên cho một số
TP.
II- Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/
573 : 7,5
= 76,4
1/
931 : 24,5 = 38
7 : 12,5 = 0,56
120 : 12,5 = 9,6
1963 : 1 000 =1,963

117 : 3,25 = 36
2 2
2/ Tìm x :
=
x 3 15
a/ 87,5
x = 4725
2 2 2 10 12
x = 4725 : 87,5
+ = + =
x
=
15 3 15 15 15
x = 54
4
x
=
5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×