Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TUAN 14 HH9 TIET 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.1 KB, 2 trang )

Tuần: 14
Tiết: 28

Ngày soạn: 22/11/2018
Ngày dạy : 25/11/2018

§6. TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU

B

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS Hiểu tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. Biết khái niệm đường
tròn nội tiếp tam giác.
2. Kỹ năng: - Vận dụng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau để giải một số bài tập liên
quan.
3. Thái độ: - Học sinh có thái độ ngiêm túc , tích cực. Tính thực tiễn của toán học.
II. Chuẩn bị:
1. GV: SGK, thước thẳng, thước phân giác, compa.
2. HS: SGK, thước thẳng, thước phân giác, compa.
III. Phương pháp:
- Quan sát, đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 9A1………………………………………………………………………………………………………………………………
9A2………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
- Nhắc lại hai dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
- Vẽ (O). Vẽ AB, AC là hai tiếp tuyến của (O) với điểm A nằm ngoài (O).
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG


Hoạt động 1: (14’)
1. Định lý về hai tiếp tuyến cắt nhau:
-GV: Cho HS làm ?1.
-HS: AB = AC
?1:
Aˆ1 = Aˆ 2

H

Oˆ1 Oˆ 2

O

A

-GV: Đây cũng là nội dung -HS: Chú ý theo dõi và đọc
của một định lý. GV giới lại định lý
Định lý: (SGK)
thiệu định lý trong SGK.
Chứng minh:
Xét hai tam giác vuông AOB và AOC
-GV: Các cặp cạnh và góc ở -HS:  AOB và  AOC
ta có: OB = OC = R
trên thuộc hai tam giác nào?
OA là cạnh chung
Do đó:  AOB =  AOC (ch – cgv)
-GV: Hai tam giác này là hai -HS: Là hai tam giác
Suy ra:
1) AB = AC
tam giác gì? Có các yếu tố vuông, chúng có: OB = OC

A 1= ^
A2
2) ^
nào bằng nhau?
= R và OA là cạnh chung.
C

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-GV: Dùng thước phân giác -HS: Chú ý theo dõi.

GHI BẢNG
3) O1=O2


tìm tâm của miếng gỗ hình
tròn.
Hoạt động 2: (8’)
-GV: Hướng dẫn HS chứng
minh bài tập ?3.
-GV: Vì sao  AIE =  AIF ?
-GV:  AIE =  AIF ta suy ra
điều gì?
Tương tự, ta có: ID = IE
Ta suy ra: ID = IE = IF nghóa
là D, E, F cùng nằm trên một
đường tròn.tâm I.
-GV: Làm xong ?3, GV giới
thiệu thế nào là đường tròn
nội tiếp tam giác và tam giác

ngoại tiếp đường tròn.

?2:
2. Đường tròn nội tiếp tam giác:
-HS: Chứng minh ?3 theo ?3:
hướng dẫn của GV.
A 1= ^
A 2 ; AI là cạnh
-HS: ^
chung.

-HS: IE = IF

-HS: Chú ý theo dõi và
Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh
nhắc lại.
của một tam giác được gọi là đường
tròn nội tiếp tam giác. Tam giác được
gọi là ngoại tiếp đường tròn.
3. Đường tròn bàng tiếp tam giác:
Hoạt động 3: (7’)
?4:
-GV: Chứng minh bài tập ?4
-HS: Chứng minh như bài
tương tự như chứng minh ?3.
tập ?3 ở trên.

-GV: Giới thiệu cho HS biết
-HS: Chú ý và nhắc lại
thế nào là đường tròn bàng

tiếp tam giác.

Đường tròn tiếp xúc với một cạnh và
tiếp xúc với phần kéo dài của hai cạnh
còn lại gọi là đường tròn bàng tiếp tam
giác.

4. Củng cố: (8’)
- Cho (O). Các tiếp tuyến tại B và Ccắt nahu tại A. H là giao điểm của OA và BC.
Hãy tìm các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (1’)
- Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. Làm các bài tập 26, 27, 28.
6. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×