Tuần: 14
Tiết: 42
§3. THỨ TỰ TRONG TẬP HP
CÁC SỐ NGUYÊN
Ngày soạn: 21/11/2018
Ngày dạy : 24/11/2018
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : - HS hiểu thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
2. Kó năng : - HS biết so sánh hai số nguyên, sắp xếp đúng một dãy cá số nguyên theo
thứ tự tăng hoặc giảm.
- HS tìm và viết được giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
3.Thái độ : - Rèn tính chính xác.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Hình vẽ một trục số, thước thẳng.
2. HS: Đọc trước bài.
III. Phương pháp:
- Tái hiện, thực hành, tìm tòi, phát hiện vấn đề, làm việc cá thể.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định: (1’) 6A1 : ....................................................................................................
6A2 : ....................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
- Tập hợp các số nguyên gồm những số như thế nào?
- GV ôn lại phần so sánh hai số tự nhiên trên trục số.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
GHI BẢNG
Hoạt động 1: So sánh hai số
1. So sánh hai số nguyên:
nguyên (16’)
.
.
.
.
.
.
.
.
-GV: nhắc lại cách so sánh -HS: Nhắc lại cách so sánh
-3
-2
-1
0
1
2
3
hai số tự nhiên.
hai số tự nhiên.
Khi biểu diễn trên trục số nằm
-GV: Giới thiệu cách so sánh -HS: Chú ý vào trục số trên ngang, điểm a nằm bên trái điểm b thì
số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
hai số nguyên như so sánh bảng và trong vở.
hai số tự nhiên.
?1:
.
.
.
.
.
.
.
-GV: Cho HS trả lời ?1.
-HS: Đứng tại chỗ lần lượt
-3
-2
-1
0
1
2
3
làm bài tập ?1.
-GV: Từ ?1, GV giới thiệu -HS: Chú ý và trả lời số
cho HS về số liền trước, liền liền trướcc, liền sau của Chú ý: (SGK)
?2: a) 2 < 7
b) -2 > -7
sau như trong SGK.
các số do GV ñöa ra.
c) -4 < 2 d) -6 < 0
-GV: Cho HS đứng tại chỗ -HS: Trả lời ?2.
trả lời bài tập ?2.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
GHI BẢNG
e) 4 > -2
g) 0 < 3
-GV: Từ bài tập ?2, GV đưa -HS: Chú ý và nhắc lại Nhận xét:
- Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0.
ra nhận xét như trong SGK nhận xét trong SGK.
và cho HS nhắc lại.
-GV: Chốt ý.
Hoạt động 2: Giá trị tuyệt
đối của một số nguyên (16’)
-GV: Giới thiệu thế nào là
-HS: Chú ý theo dõi.
khoảng cách từ điểm a đến
điểm 0 trên trục số.
-HS: Chú ý.
-GV: Cho VD
-GV: Cho HS làm ?3.
-HS: Đứng tại chỗ lần lượt
trả lời bài tập ?3.
-GV: Làm xong ?3, GV giới -HS: Chú ý theo dõi.
thiệu thế nào là giá trị tuyệt
đối của một số nguyên a.
-HS: Cho VD.
-GV: Cho VD.
-GV: Cho HS làm ?4.
-HS: Đứng tại chỗ lần lượt
trả lời bài tập ?4.
- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0.
- Mọi số nguyên dương đều lớn hơn bất
kì số nguyên âm nào.
2.Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
.
.
.
.
.
.
.
.
.
. .
?3:
a
1
-1
5
-5
3
2
0
Khoảng cách từ
a đến 0
1
1
5
5
3
2
0
Khoảng cách từ điểm a đến điểm
0 trên trục số được gọi là giá trị tuyệt
đối của số nguyên a. Kí hiệu:
VD:
?4:
13 13 20 20
a
13 13
;…
1 1
1 1
5 5
5 5
3 3
2 2
4 4
4 4
Nhận xét: (SGK)
-GV: Sau khi làm xong ?4, -HS: Chú ý và nhắc lại
GV rút ra nhận xét như SGK.
-GV: Chốt ý.
4. Củng cố ( 3’)
a
- GV cho HS nhắc lại cách so sánh hai số nguyên và cách tìm , với a Z.
5. Hướng dẫn và dặn dị về nhà: ( 2’)
- Về nhà học bài theo vở ghi và SGK.
- Làm các bài tập 11 đến 16.
- Tiết sau luyện tập.
6. Rút kinh nghiệm : ..........................................................................................................
.............................................................................................................................................