Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.87 KB, 4 trang )

Trường Tiểu Học Hà Trung
Họ và tên: ……………………………
Lớp: 4/ …

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2018 – 2019
Mơn: Lịch sử - Địa lí.
Thời gian : 40 phút

Giám sát kiểm tra 1: …………..…......…… Giám sát kiểm tra 2: ……….........…………
Điểm
Giáo viên nhận xét
Bằng số:.................. ………………………………………………………………………………
Bằng chữ:................ ………………………………………………………………………………
GV đánh giá 1: ……………………… GV đánh giá 2:……………..……..

A. PHẦN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là gì? (M1)
A. Đại Cồ Việt.
B. Âu Lạc.
C. Việt Nam.
D. Văn Lang.
Câu 2: Ai là người lãnh đạo nhân dân ta chống lại quân Nam Hán năm 938? (M1)
A. Hai Bà Trưng.

B. Ngơ Quyền.

C. Dương Đình Nghệ.

D. Lê Hồn.



Câu 3: Trong cuộc kháng chiến chống quân Mông Nguyên lần thứ ba, vua tơi nhà Trần đã
dùng kế gì để đánh giặc? (M2)
A. Phịng tuyến sơng Như Nguyệt
B. Cắm cọc gỗ trên sông Bạch Đằng
C. Cả hai ý trên đều sai
D. Cả hai ý trên đều đúng
Câu 4: Nhà Trần đã lập ra “Hà đê sứ” để làm gì? (M2)
A. Để chống lũ lụt.
B. Để chống hạn hán.
C. Để tuyển mộ người đi khẩn hoang.
D. Để trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê.
Câu 5: Hãy chọn sự kiện ở cột A với tên một số nhân vật lịch sử ở cột B sao cho
đúng.
A
B
1. Xây thành Cổ Loa
A. An Dương Vương
2. Xây dựng phịng tuyến sơng Như Nguyệt
B.Trần Hưng Đạo
3. Chống quân xâm lược Mông - Nguyên.
C. Lý Công Uẩn
4. Dời kinh đô ra Thăng Long
D. Lý Thường Kiệt
(M3)
........................................................................................................................................
II. TỰ LUẬN:
Câu 6 (1 điểm): Vì sao Lí Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô? (M3)
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................



.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
B. PHẦN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về Dãy núi Hồng Liên Sơn? (M1)
A. Cao nhất nước ta, có đỉnh trịn, sườn thoải.
B. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
C. Cao thứ hai ở nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
D. Cao thứ hai ở nước ta, có đỉnh tròn, sườn thoải.
Câu 8: Trung du Bắc Bộ là vùng:
(M1)
A. Có thế mạnh về đánh cá.
B.Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta.
C. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.
D. Có thế mạnh về khai thác khoáng sản.
Câu 9: Chọn ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho phù hợp: (M3)
A
B
Đặc điểm tự nhiên ở Tây Nguyên
Hoạt động sản xuất của người dân
ở Tây Nguyên
1. Có các cao nguyên được phủ đất đỏ Ba-dan
A. Khai thác sức nước
2. Có nhiều loại rừng
B. Khai thác gỗ và lâm sản
3. Là nơi bắt nguồn nhiều con sơng
C. Chăn ni gia súc
4. Có nhiều đồng cỏ lớn

D. Trồng cây công nghiệp lâu năm
..........................................................................................................................................
II. TỰ LUẬN:
Câu 10: Em hãy kể tên một số lễ hội nổi tiếng: (M2)
a) Ở Tây Nguyên:....................................................................................................
b) Ở Đồng bằng Bắc Bộ:............................................................................................
Câu 11: Ở địa phương em có trồng nhiều lúa gạo như ở vùng đồng bằng Bắc Bộ
khơng? Vì sao? (M4)
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A. LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Câu hỏi
1
2
Đáp án
D
B
Điểm
0,5
0,5

3
A

0,5

4
D
0,5

5
1-A
0,5

2-D
0,5

3-B
0,5

4-C
0,5

II. TỰ LUẬN: (2đ )
Câu 6 (1 điểm): Vì Đại La là vùng đất trung tâm của đất nước, đất đai bằng phẳng, màu
mỡ, dân cư không khổ vì ngập lụt.
B. ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu hỏi
7
8
Đáp ỏn
B
C

1-D
im
0,5
0,5
0,5

9
2-B
0,5

3-A
0,5

4-C
0,5

II. T LUN:
Cõu 10: (1im)
a. Tây Nguyên: Lễ hội Cồng chiêng, hội đua voi, Lễ hội đâm trâu, Lễ hội ¨n cơm míi…
(0,5 điểm)
b. §ång b»ng BB: Héi Lim, Héi Chùa Hơng, Hội Gióng, Lễ hội Bà Chúa Kho,(0,5
im)
Cõu 11: (1 điểm)
Ở địa phương em cũng trồng được nhiều lúa gạo vì có những điều kiện thuận lợi
như ở vùng đồng bằng Bắc Bộ:
- Có đất phù sa màu mỡ.
- Nguồn nước dồi dào.
- Người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mạch
kiến
thức, kĩ
năng

M1
M2
Số
câu
TN
HT TN
HT
và số KQ TL khác KQ TL khác
điểm

Buổi đầu Số
dựng
câu
nước và
giữ nước Số
điểm
Hơn một
nghìn
năm đấu
tranh
giành lại
độc lập
Nước
Đại Việt

thời Lý

Số
câu
Số
điểm

M3
TN
KQ

TL

M4
HT TN
TL
khác KQ

Tổng
HT TN
khác KQ

1

1

0,5

0,5


1

1

0,5

0,5

TL

1

1

1,0

1,0

HT
khác

Số
câu
Số
điểm

Nước
Đại Việt
thời Trần


Địa lí
Việt
Nam

Tổng

Số
câu

2

1

2

1

Số
điểm

1,0

2,0

1,0

2,0

Số
câu


2

Số 1,0
điểm
Số
4
câu
Số
2,0
điểm

1

1

1

1,0

2

1,0

2

1

1


1

1

1

1,0

2,0

1

2,0

1
1,0

3

2

3,0 2,0
7

3

1

5,0


3

2,0

Vinh Hà, ngày 12 tháng 9 năm 2018
Giáo viên ra đề

Nguyễn Văn Phong



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×