Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.58 KB, 5 trang )

Trường Tiểu học
Lớp : Bốn ……………..
Họ và tên :………………………................

Điểm

Thi cuối học kì I.
Năm học : 2017 – 2018
Mơn : Tốn
Thời gian : 40 phút ( không kể phát đề )

Nhận xét của giáo viên
..........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................

Câu 1 (0,5 điểm) . Số 45 317 đọc thế nào ?
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
D. Bốn năm nghìn ba trăm mười bảy.
Câu 2 (0,5 điểm). Số: "Hai mươi ba triệu chín trăm mười" được viết tế nào ?
A. 23 910

B. 23 000 910

C. 23 0910 000

D. 203910

Câu 3. Đặt tính rồi tính.(1 điểm):


a) 137 052 + 28 456

b/ 14 790 : 34

...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 4 (0,5 điểm). Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là bao nhiêu ?
A. 54

B. 27

C. 108

D. 36

Câu 5 (1 điểm) Tìm x:
a) x x 42 = 15 792

b) x : 203 = 255

...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 6 (0,5điểm). Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
6 tấn 6 kg = ……... kg.


Câu 7 (1 điểm). Tính giá trị biểu thức.

1036 + 64 x 52 - 1827
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 8 (0,5điểm). Trong các số 98; 100; 365; 752; 565 số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5?
A. 100

B. 365; 565

C. 98; 100; 365

D. 752 ; 100

Câu 9 (1 điểm). Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là bao nhiêu ?
A. 54

B. 35

C. 46

D. 23

Câu 10 (0,5 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
3 m2 5 cm2 = …... cm2.
Câu 11 ( 1 điểm ). Một cửa hàng trong hai tháng bán được 3 450m vải. Tháng thứ nhất bán được ít
hơn tháng thứ hai là 170m vải. Hỏi mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải ?
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 12 ( 1 điểm ). Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 5cm thì được
một hình vng có chu vi 132cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 13 (1 điểm). Câu nào nêu đúng đắc điểm về các góc của hình bên ?
A. Một góc nhọn, một góc tù và hai góc vng
B. Một góc nhọn, một góc tù và một góc vng
C. Hai góc nhọn và hai góc vng
D. Một góc nhọn và ba góc vng


Câu 1: đáp án C
Câu 2: đáp án B
Câu 3: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:
a/ 165 508 ;

b/ 435

Câu 4: đáp án B
Câu 5: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
x x 42 = 15 792


x : 203 = 255

x

= 15 792 : 42

x

= 376

x
x

= 255 x 203
= 51 765

Câu 6: 6006kg
Câu 7: đáp án A
Câu 8: đáp án A
Câu 6: đáp án

D

Bài 2: đáp án B

Bài 3:

1036 + 64 x 52 - 1827
= 1036 + 3328 - 1827

= 4364 - 1827
= 2537
Bài 4 :
Bài giải
Tháng thứ nhất cửa hàng bán được: ( 3 450 – 170) : 2 = 1640 (m)
Tháng thứ hai cửa hàng bán được: 3450 – 1640 = 1810 (m). Hoặc : ( 3 450 + 170) : 2 = 1810 (m)
Đáp số : 1640 mét
1810 mét
Bài 5 : Cạnh hình vng : 132 : 4 = 33 (cm)


Chiều dài hình chữ nhật: 33 + 5 = 38 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật: 33 -5 = 28 (cm)
Diện tích hình chữ nhật: 38 x 28 = 1064 (cm2)
Đáp số : 1064 (cm2)
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4

Ma trận Tốn 4 cuối ki 1

Mạch kiến thức, kĩ
năng

Số câu
Mức 1
Mức 2
Mức 3
và số
điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Số tự nhiên và phép Số câu

tính với các số tự
Số điểm
nhiên; dấu hiệu chia
Câu số
hết cho 2, 5, 3, 9.

Mức 4

Tổng

TNKQ TL TNKQ TL

2

1

2

2

4

3

1

1

2


1,5

2,5

3

1;2

3

5;7

8;9

Đại lượng và đo đại
lượng: các đơn vị đo
khối lượng; giây, thế
kỉ.

Số câu

Yếu tố hình học: góc
nhọn, góc tù, góc
bẹt; hai đường thẳng
vng góc, hai
đường thẳng song
song. Hình bình
hành, diện tích hình
bình hành.


Số câu

1

1

1

1

Số điểm

1

1

1

1

Câu số

13

12

1

1


2

Số điểm

0,5

0,5

1

Câu số

6

10

Giải bài tốn về tìm Số câu
số trung bình cộng;
tìm hai số khi biết Số điểm
tổng và hiệu của hai
Câu số
số đó.
Tổng

1

1

1


1

0,5

1

0,5

1

4

11

Số câu

2

1

1

3

2

2

1


1

6

7

Số điểm

1

1

0,5

2,5

1,5

1,5

1

1

4

6





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×