Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (715.75 KB, 11 trang )

TRAN NGOC TOAN. 0358088594

GV THPT PHU NGOC

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

= KY THI TRUNG HOC PHO THONG QUOC GIA NAM 2019

BAI GIAI THAM KHAO

Bai thi: KHOA HQC TU NHIEN

(Đề thi có 11 trang)

Họ và Tên:
Sơ báo danh:

e

DINH QUAN-DONG NAI

Mơn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát để

.

Ma dé: 217

.

Biét nguyén ti khéi cia cdc nguyén t6: H= 1; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al= 27; P=31;


S= 32; Cl= 35,5; K= 39; Ca = 40; Cr= 52; Fe= 56; Cu= 64; Zn=65; Br=80; Rb=85,5; Ag=108; Ba= 137.

e Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.

C4u 41. Dung dich nao sau day khơng làm đổi màu quỳ tím?

A. NaOH.
Giải:

B. H2NCH2COOH.

C. HCl.

D. CH3NHb.

-dung dịch NaOH làm quỳ tím hóa xanh.

- dung dịch HạN-CH;-COOH khơng làm đổi màu quỳ tím.

-dung dịch HCI làm quỳ tím hóa đỏ.
-dung dịch CHaHaN làm quỳ tím hóa xanh.
Dap an B.
Cau 42. Cơng thức của axit oleic là:
A.CoHsCOOH.
B. HCOOH
Giải:
-CoHsCOOH: axit propionic

C. CH3COOH.


D. Ci7H33COOH.

-HCOOH: axit fomic
-CH3COOH: axit axetic
-C,7H33COOH: axit oleic

Đáp án D.
Câu 43. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)s?
A. NaNOs.
B. KCl
C. MgCh.
Giải:

D. NaOH.

-NaNO3+ Al(OH); > XXX (không phản ứng).
-KCI + Al(OH); -> XXX (không phản ứng).
-MeCh + Al(OH); > XXX (khéng phan tg).
-NaOH + Al(OH)s -> NaAlO¿ +2 HO.

Dap an D.
Câu 44. Kim loại nào sau day khong tan trong dung dich HCl?
A. Al.
B. Ag.
C. Mg.
Giải:
Dung dich HCI hoa tan kim loại đứng trước hiđro.

D. Zn.


2AI+6HCI — 2AICl: + 3H; †.

Ag + HCI không phản ứng.

Mg + 2HCl > MgCl + Hạ Ÿ.
Zn + 2HC1 > ZnCl + Hef.

Dap an B.
Câu 45. Kim loại nào sau đây được điều chế băng phương pháp thủy luyện?
A. Mg.
B. Ca.
C. Cu.
Giải:
Phương pháp thủy luyện điều chế kim loại đứng sau AI (trong dãy điện hóa)
1

D. Na.


TRAN NGOC TOAN. 0358088594

GV THPT PHU NGOC

DINH QUAN-DONG NAI

Dap an C.
Câu 46. Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là:
A. CrS3.

Giải:


2Œr

B. CrSOa.

€. Cra(SO4)a.

D. Cr2Sa.

Œ. Tinh bột.

D. Saccarozo.

t0

+ 3S —

Đáp án D.

CT¿Sa.

Câu 47. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ.

B. Glucozơ.

Giải:
-Monosaccarit như: ølucozơ, fructozo ...
-Dissaccarit nhu: saccarozo, mantozo....
-Polisaccarit như: tinh bột, xenlulozơ....


Dap an C.

Câu 48. Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất nơng nghiệp?
A. CaO.
B. Ca(NO3)p.
C. CaCh.
Giải:

D. CaSOa.

Đất chua tức có mội trường axit nên dùng chất có mơi trường kiềm để trung hòa.
CaO

Đáp án A.
Câu 49.

+ HO

—> Ca(OH)a.

Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo?

A. To nitron.
B. To xenlulozo axetat.
C. To tam.
D. To capron.
Giải:
Tơ nhân tạo hay tơ bán tổng hợp như: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat...
Dap an B.

Câu 50. Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang str dung ham biogas dé xt If chat thai trong chan nudi gia suc,
cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là:
A. CO¿.
B. CHa.
C. No.
D. Ch.
GIải:
Khí biogas (khí sinh học) là hỗn hợp g6m nhiéu khi: CHa, H2S ....
Thành phần CH¡ trong bigas cháy tỏa nhiệt, nên dùng cho việc đun nấu thức ăn...
Dap an B.
Câu 51. Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Na.
B. Cu.
C. Al.
D. Fe.
Giải:

Kim loại kiềm, kiểm thổ (trừ Be, Mg) phản ứng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường.

2Na + 2H20 > 2NaOH + Hp 7.

Dap an A.
Câu 52.

Cơng thức hóa học của sat (III) clorua là:

A. Fea(SOa)a.
Giai:

Fe2(SOx)3 sat (III) sunfat.

FeSO, sat (II) sunfat.
FeCls
sắt (II clorua.
FeCls
sắt (II) clorua.

B. FeSOa.

C. FeCl.

Đáp án D.
Câu 53. Những thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO¿ và H;SOa.
B. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2.
€. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCI.

D. FeCls.


TRAN NGOC TOAN. 0358088594

GV THPT PHU NGOC

DINH QUAN-DONG NAI

D. Nhung thanh Cu vao dung dich HNO; loang.
GIải:
Để xảy ra ăn mịn điện hóa học phải thỏa 3 điều kiện: hai điện cực khác chất (ví dụ: “n, Cu); hai điện cực
tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp qua dây dẫn (ví dụ Cu bám vào kẽm); hai điện cực cùng tiếp xúc với một dung
dich chat dién li (vi du Zn và Cu cùng nằm trong dung dịch HaSO¿).

Khi nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp CuSOx và HaSOa, thì có phản ứng
Zn + CuSO4 > ZnSOq + Cu.
Cu sinh ra bám vào thanh kẽm và tạo thành 2 điện cực khác chất tiếp xúc với nhau và cùng tiếp XÚC VỚI

dung dịch chất điện l¡ HaSOa, thỏa mãn 3 điều kiện ăn mịn điện hóa học.

Đáp án A.
Câu 54. Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSOza dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá trị của m là:
A. 11,2.
B. 14,0.
Œ. 8,4.
D. 16,8.
Giải:
Xét phản ứng: Fe + CuSOa — FeSO4 + Cu
x
Dé:

0,3 mol

<........................... 0,3 mol

19,2
Ncu = = = 9,3 mol

Theo PTHH: nr = == = 0.3 mol
Ta có: mre = 56. 0,3 = 16,8 gam.
Dap an: D.
Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn m gam AI trong khí O› dư, thu được 10,2 gam AlaOa. Giá trị của m là:
A. 5,4.
B. 3,6.

C. 2,7.
D. 4,8.
Giải:
Xét phan tg: 4Al
+
3O:
>
2AlaOa
0, 2 mol

Dé:

nanos =

Lecce
ccc ccecceeceuceeees 0,1 mol

= 0,1 mol

Theo PTHH: rve
Nal
Ta
=
Taco:

4 = 0,2 mol

mai = 27. 0,2 = 5,4 gam.

Dap an: A.

Câu 56. Tinh thể chất rắn X không mau, vi ngot, dé tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật
ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế băng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y

lần lượt là:

A. fructozo va saccarozo. B. saccarozo va glucozo.
GIải:

C. saccarozo va xenlulozo. D. glucozo va fructozo.

X 1a fructozo. Fructozo chiém khoảng 40% trong mật ong, tao nén vi ngot sắc của mat ong. Fructozơ được

điều chế băng phản ứng thủy phân saccarozơ, theo phương trình:
+

C¡aH22O¡¡ + HO ——
Dap an A.

40

CoH 1206 (glucozo) + CeHi206 (fructozo).

Câu 57. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?

A. Cho Fe vào dung dịch CuSÒa.
C. Đốt Fe trong bình khí Cl; dư.
Giải:

Fe
+

CuSOu ->
FeSOx + Cu.
Fe(OH)a + HaSOx-> FeSOx + 2 HaO.

2Fe + 3Cla -> 2FeCh.
Fe + 2HCI -> FeCla +
Dap an C.

Ha.

Cau 58. Phat biéu nao sau day dung?

B. Cho Fe(OH)› vào dung dịch HaSO¿ loãng.
D. Cho Fe vào dung dịch HCTI.


TRAN NGOC TOAN. 0358088594

GV THPT PHU NGOC

DINH QUAN-DONG NAI

A. PVC được điều chế băng phương pháp trùng hợp.
B. Tơ visco thuộc loại to tổng hợp.
C. Tơ tắm thuộc loại tơ nhân tạo.

D. Amilozơ có câu trúc mạch phân nhánh.
Giải:
-PVC được điều chế băng phương pháp trùng hợp, theo phản ứng.


nCH;=CH-CI -—”””› -(-CH¿-CHCI-);0

-To visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.

-Tơ tăm thuộc loại tơ thiên nhiên.

-Amilozơ có câu trúc mạch khơng phân nhánh.
Đáp án A.

Câu 59. Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành chất khí?—
A. NH4Cl va AgNO3.

B. NaOH va H2SQz4 .

Giải:

C. Ba(OH)2 va NHaCl.

D. Na;COa và KOH.

NH¿CI + AgNOs -> AgCl Ì + NH«NOs.
2NaOH

+ HaSO4 —> NaaSOx + 2HaO.

Ba(OH); + 2NH4CI -> BaClạ + 2NH: † + 2H:O.

NazCOa + KOH không xảy ra phản ứng.
Đáp án: C.
Câu 60. Cho 7,5 gam amino axit X (cơng thức có dạng HạNCaHanCOOR) tác dụng hết với dung dịch HCI dư,

thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là:
A. 7.
B. 5.
C. 9.
D. 11.
Giải:
H:aNCnH2COOH + HCI -> CIH:NCaHanCOOH
l4n+6Tl
............................ 14n + 97,5
ToD
ccc cece cece cette eee een e tenes 11,15
Từ phương trình hóa học, ta có: —

= a

n=l

Vay cong thuc X la CoHsOoN
Dap an B.
Cau 61. Este nao sau day tac dung vi dung dich NaOH thu duoc natri axetat?
A. CH3COOC2Hs.
B. CoHsCOOCH3.
C. HCOOCHS.
Giải:

D. HCOOC2Hs.

t0

CH3COOC2Hs + NaOH —> CH3COONAa + CoHsOH.



C2oHsCOOCH3 + NaOH —
t0

C2HsCOONa + CH30H.

HCOOCHa + NaOH ——> HCOONa + CH:OH.

HCOOC;H;s + NaOH —— HCOONa + CzH;OH.
0

Đáp án A.
Câu 62. Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khơ có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung dịch

HaSO¿ đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon làm nhạt màu dung dịch KMnOa. Chất X là:
A. Andehit axetic.

Giai:

CH:-CH:-OH

B. ancol metylic.

H;„SO¿„ đặc, t9
—————› (`H›=C H;› + HạO.

3CH2=CH2 + 2KMnQO, + 4H20 > 3HOCH?2-CH20H

Dap an C.


C. ancol etylic.

+ 2KOH

+ 2MnOd2.

D. axit axetic.


TRAN NGOC TOAN. 0358088594

GV THPT PHU NGOC

DINH QUAN-DONG NAI

Cau 63. Dun nong 100ml dung dich glucozo a (mol/l) véi luong du dung dich AgNO3 trong NH3. Sau khi phan
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Aø. Giá trị của a là:
A. 0,2.
B. 0,5.
C. 0,1.
D. 1,0.
GIải:
CHzOH[CHOH]4-CHO

+dd AgNO3/NH3,



Đề: ny ==C =0,2 mol


>2Ag

PTHH: ngtucozo= — = 0,1 mol
Ta

có:

Cm

glucozo = ¬

=IM

(Đổi

100

ml

= 0,1

lit)

Dap an D.
Cau 64. Phát biêu nào sau đây đúng?
A. Glyxin là hợp chât có tính lưỡng tính.
B. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxI.
D. Dimetylamin co cong thitc CH3CH2H2N.
C. Valin tác dụng với dung dịch Br› tạo kết tủa.

GIải:
-Glyxin (HạN-CH›-COOH) là hợp chất có tính lưỡng tính, tác dụng với cả dung dich HCl va NaOH.
H2N-CH2-COOH + HCl > CIH3N-CH2-COOH
H2N-CH2-COOH + NaOH — H2N-CH2-COONa + H20.
- Gly-Ala-Val có cơng thức: HạNÑ-CH›-CO-NH-CH(CHa)-CO-NH-CHỊCH(CHa);|-COOH.
- H2N-CH[CH(CHs3)2]-COOH khéng tao kết tủa với dung dich Br.

- Dimetylamin c6 cong thitc CH3NH2CHs.
Dap an A.

Câu 65. Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí COz) qua cacbon nung đó, thu được 0,035 mol hỗn

hợp Y gồm CO, H; và CO;. Cho Y đi qua ống đụng 10 gam hỗn hợp gồm FeaOa va CuO (du, nung nóng), sau
khi các phản ứng xảy ra hồn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 9,20.
B.9,76.
C. 9,52.
D. 9,28.
GIải:
Cách 1.

“%

X (gdm H20 x mol; COs y mol) qua than nung đỏ:
Tacó:

nx=x+y=0,02

(1*)


Các phản ứng xảy ra:

t0

HO
x

+

CO2
a

+

C



CO
x

x

+

FE.
x

(1)


t0

C€C —
a

Hỗn hợp Y gồm: CO (x + 2a) mol;
Ta có: ny=nco

+ na

2CO
2a

(2)

H; (x mol);

+ ncoa =(X+ 2a)

+X

COa dư (y-a) mol
+ (y-a)

=2x+y+a=0,035

mol

(2*)


“%& Y phản ứng với hỗn hợp FeaOa và CuO dư. Xem hỗn hợp FeaOa và CuO như hỗn hợp Fe, Cu, O
Các phản ứng xảy ra:
t0

CO

+

x+2a

O



x+2a

CQ».

(3)

X+2a
t0

H

X

+

O


X



HO

(4)

X

-Vi hén hop (Fe203, CuO) du hay O dự và CO, Hạ phản ứng hết.
Ta CO: NO phan ứng = ño (4) + No) = (x + 2a)

+x

=2 (x +a)

(3*)

-Lây (2*) — (1*), vê theo vê, ta được: x + a= 0,015 thay vào (3*), được no phan ing = 0,03 mol
5


TRAN NGOC TOAN. 0358088594
-Bao

toan

khối


lượng:

GV THPT PHU NGOC
Mran

sau phản ứng

=

TTrăn ban đầu —

MoO phản ứng

DINH QUAN-DONG NAI


10



16

*

0,03



952


gam.

Dap an C.
Cách 2.
Với một học sinh giỏi thì cách nhận định và tính nham sé tốt hơn. Nên Giải sẽ nhanh hơn.

Dap an C.

-Bước I: Tìm nc phản ứng = 0,035-0,02 = 0,015.
-Bước 2: Tìm no phản ứng = 2nc = 0,03 mol
-Bước 3: m‹án sau phản ứng = [0 — I6* 0,03 = 9,52 gam

Cau 66. Nung nong 0,1 mol C4Hio có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X sơm:

Ho, CHa, C2Ha, CoH, C3He,

C4Hg va C4Hio. Dan X qua bình đựng dung dich Br dư, sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng bình tăng 3,64
gam và có hỗn hợp khí Y thốt ra. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ V lít khí Oa. Giá trị của V là:
A. 6,048.
B. 5,376.
C. 6,272.
D. 5,824.
Giải:
Ta có: nc4nio = 0,1 mol => nc va= 0,4 mol; myba = 1 mol
Mc2H4, C3H6, C4H8 = 3,64 gam = m(CH2)n > Nc Br2) = 3,64/14 = 0,26 mol; ny wr) = 0,52 mol
BTNT: ney) = 0,4 - 0,26=0,14 mol;
nn¡¿yy=I—0,52 = 0,48 mol

No2 =Nco2 + !⁄2nH2o =nc(y)+ “4 nH(v)= 0,14 + 1⁄4 .0,48 = 0,26 mol > Vo2 = 0,26 . 22,4 = 5,824 lit.

Dap an D.
Câu 67. Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dâu dừa có thể dùng làm nguyên liệu sản xuất xà phịng.
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Trong tơ tắm có các gốc ơ-amino axit.
(đ) Cao su lưu hóa có tính đàn hơi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thường.
(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.

Số phát biểu đúng là:

A.3
B.2.
Giải:
Tắt cả các ý đều đúng.
Dap an C.
Câu 68. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
dién phan dung dich
comang ngan

(a) X1 + HOO ———>
(c) X2

+ X3

X. + X3 1 + HoT.

> X,+ X5+ HO.

Các chat Xs, X¿ thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. Ba(HCO2)a, KHSOu. B. KCIO, KHSO¿.

Giải:

C. 5.

D. 4.

(b) X2 + X4 > BaCO3 + K2CO3 + H20.
(d) Xa + X¿ > BaSOg + K2SO4 + CO2 + H20.

C. Ba(HCO3)2, H2SO4.

D. KCIO, HaSOa.

đpdd

Có Tràng Trgăn

(a) 2KCI + 2HạO —————

Dap
Câu
với
0,04

2KOH + Cl;Ÿ + H¿Ï.

(b) 2KOH

+ Ba(HCO3)2 > BaCQO3 + K2CO3 + 2H20.


(c) 2KOH

+ Clo > KCI + KCIO + H20.

(d) Ba(HCO3)2+ 2KHSO4—BaS O4+K2SO4+2CO2 + 2H20.

an B.
69. Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam triglixerit X, thu duoc H2O va 1,1 mol COa. Cho 17,16 gam X tác dụng
dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 17,16 gam X tác dụng được tối đa
mol Br2 trong dung dich. Gia tri cua m 1a:
A. 18,28.
B. 18,48.
C. 16,12.
D. 17,72.
Giải:
Đặt cơng thức X: CnHan.22.Ĩs (a mol)


TRAN NGOC TOAN. 0358088594

GV THPT PHU NGOC

DINH QUAN-DONG NAI

Ta co: 14na + 98a -2ka = 17,16 (1)
Bao toan C: ncoz=na=1,1
(2)

Phản ứng với Br;: ngư: = (k-3)a = 0,04 (3), vì 3 liên đôi C=O trong COO không phản ứng với Br›.
Tu (1), (2), 3) Giai ra ta duoc: a = 0,02; n= 55; k =5.

Phản ứng với NaOH, áp dụng bảo toàn khối lượng.
Ta c6: Mmuéi= MX + MNaOH- Melixerol= 17,16 + 40. 3. 0,02 -92. 0,02= 17,72 gam
Dap an D.
Câu 70. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí CO vào dung dịch NaOH dư.
(b) Cho kim loai Cu vao dung dich FeCl; du.
(c) Cho dung dich HCl vao dung dich NaAlO2 du. (d) Cho dung dich Fe(NO3)2 vao dung dich AgNO3 du.
(e) Cho dung dich NaHCO3 vao dung dich Ca(OH).

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là:

A.5.
B.2.
Giai:
(a) CO2 + 2NaOHav —> NazCO:

C. 4.

+ HaO.

(b)Cu

(c) HCl + NaAlOvar +H20 > Al(OH)3) + NaCl.
(e) 2NaHCO3

D. 3.

+2 FeClsa„ —> CuC]¿


+ 2 FeCl.

(d) Fe(NO3)2 + AgNO3 ar > Ag J + Fe(NO‡)a.

+ Ca(OH)2 > CaCO; * + NaxCO3 + H20.

Dap an D.
Câu 71. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm NaaO và Al›Os (tỉ lệ mol tương ứng 4:3) vào nước, thu được
dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCI IM vào X, kết quả thí nghiệm được shi ở bảng sau:

Thể tích dung dịch HCI (ml) | 300
Khơi lượng kết tủa (gam)

a

Giá trị của a và m lần lượt là:
A. 23,4 va 56,3.
B. 15,6 va 55,4.

600

a+2,6

C. 15,6 va 27,7.

Giai:
GỌI nNa2Oo = 4X; nAI2O3 = 3X

D. 23,4 va 35,9.


BTNT: nNaAlO2 (x) = ÓX; DNaOH (X) = 2X

-Xét tai 300 ml dung dich HCI (nuci = 0,3 mol) có các phản ứng theo thứ tự:
HCl + NaOH —> NaCl + H20.

HCl + NaAlOodu +H20 > Al(OH)3¥ + NaCl

Tu PTHH, ta co: nuci = nNaonw

+ naAton)3} hay 0,3 = 2x + a/78

(1*)

-Xét tai 600 ml dung dich HCI (nyc: = 0,6 mol) có các phản ứng theo thứ tự:
HCl + NaOH —> NaCl + H20.

HCl + NaAlOzay +H20 > Al(OH)3¥ + NaCl
AI(OH): + 3HCI —› AICI:

Tu PTHH, ta có: nuci = nNaoH

+ 3HaO.

+ 4nNaAlo2-

Từ (1*), (2*) Giải ra ta được: x = 0,05; a = 15,6
Ta có:

m=mna20


3nAlon)3} hay 0,6 = 2x + 4.6x — 3(a+2,6)/78 (2*)

+ Mano3 = 62. (4. 0,05) + 102. (3. 0,05) = 27,7 gam.

Dap an C.
Câu 72. Cho sơ đồ các phản ứng theo dung tỉ lệ mol:
(a)

xX

(b) X¡

+ 4AgNO3

+ 2NaOH

+ 6NH3

+ 2H20

—> X2 + 2 NH3

`

Xi

+ 4 Agt

4 NHaNGO+a.


+ 2 H20.

(c) X2 + 2HCl > X3 + 2NaCl.
H2SO,4 dac,t°

(d) X3

+ CoHsOH

<——

X4+ H20.

Biết X là hợp chất hữu cơ no mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn toàn Xa, sản phẩm thu
được chỉ gồm CO2 và NaaCOa. Phân tử khối của Xa là:
A. 118.
B. 90.
C. 138.
D. 146.
7


TRAN NGOC TOAN. 0358088594

GV THPT PHU NGOC

DINH QUAN-DONG NAI

GIải:
Tur (a) => X có 2 nhóm CHO;


X; 14 mudi amoni -COONHi.

Từ (a), (b) > X2 có 2 nhóm COONa
Khi đốt cháy hoàn toàn Xa, sản phẩm thu được chỉ gồm CO; và NaazCOa — X¿ chỉ có C, O, Na
Vậy X2 là NaOOC-COONa
Từ đó — X¿ là HOOC-COOC›2H:s.
Đáp án A.
Câu 73. Trong q trình bảo quản, một mẫu muối FeSOa.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi

khơng khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe (II) va Fe (III). Hoda tan toàn bộ X trong dung dịch
lỗng chứa 0,025 mol HaSỊa, thu được 100 mÏl dung dịch Y. Tiến hành 2 thí nghiệm với Y:
Thí nghiệm l: Cho lượng dư dung dịch BaC]l› vào 20ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa.

Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H›2SO¿ (loãng, dư) vào 20 mÏ dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ

dung dịch KMnO¿ 0,1M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hét 8,6ml.
Giá tri cia m va phan tram số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong khơng khí lần lượt là:
A. 11,12 va 43%.
GIải:

B. 6,95 va 14%.

C. 6,95 va 7%.

D. 11,12 va 57%.

GỌI TireSO4.7H2O bđ = 8

Xét 20ml dung dịch Y chứa FeSOx x mol; Fea(SO4)s y mol; HaSO¿ z mol.

BTNTFEe: x+2y=a.20/100
(1*)

BTNT S: x+3y+z= (a +0,025). 20/100 (2*)
Áp dụng BTNT lưu huỳnh cho thí nghiệm 1: npasos = x + 3y + z = 0,01 (3*)
Ap dung BT e cho thi nghiém 2, ta có: nreso4 = 5. NkMno4 = 5.0,00086 = 0,0043 = x

Giải hệ phương trình gồm (1*), (2*), (3*) với x = 0,0043. Ta được y = 0,00035; z =0,00465; a=0,025

Ta có: m = (152+7.18).0,025=6,95gam

#%nre(qI) bị oxi hóa = nE(np/0,2a = 2.0,00035/(0,2.0,025) =14%.
Đáp án B.

Câu 74. Tiên hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào hai ông nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat

Bước 2: Thêm 2ml dung dịch H;SOx 20% vào ống thứ nhất; 4ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai.
Bước 3: Lăc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, dé nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp.
(b) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai Ống nghiệm đều đồng nhất.
(c) Sau bước 3, ở hai ông nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(đ) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bang cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(e) Ong sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thốt của các chất lỏng trong ông nghiệm.
Số phát biểu đúng là:

A.2.
B.4.

Giải:
Các phát biểu đúng là: (a), (đ), (e)
Đáp án D.

C. 5.

D. 3.

Câu 75. Hịa tan hồn tồn 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Fe(NO2)s vào dung dịch chứa 0,92 mol HCI va

0,01 mol NaNOa, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ có 46,95 gam hỗn hợp muối) và 2,92 gam hỗn hợp Z gồm
ba khí khơng màu (trong đó có hai khí có số mol băng nhau). Dung dịch Y phản ứng tối đa với 0,91 mol KOH,
thu được 29,18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm thể tích của khí có thể tích lớn nhất
trong Z la:

A. 58,82%.
B. 45,45%.
C. 51,37%.
Giải:
Ta c6: X {Fe, Mg, Fe(NO3)3} + {HCl, NaNO3} > mudi + Z + Ho0.
8

D. 75,34%


TRAN NGOC TOAN. 0358088594

GV THPT PHU NGOC

DINH QUAN-DONG NAI


BTKL: myo = 23,18 + 0,92. 36,5 + 0,01.85 — 46,95 -2,92 = 7,74 gam => ny20 = 0,43 mol

GỌI X = ñH2(2); ÿ = DNH4+(Y).

BTNT H, ta co: 2x + 4y = 0,92 — 0,43.2 = 0,06

(1*)

Dung dịch Y có thể chứa Na" (0,01 mol), Mg”*, Fe**, Fe**, NHa*(y mol), Cl (0,92mol), NO.

Khi cho Y phan ứng với KOH, thì chỉ có các ion Mg”?, Fe**, Fe**, NH4* phan tng, nén ta c6 phuong trinh

2NMe2+ + 2Npe2+ + 3NFe3+ + NNH4+ = NoH- = 0,9]
Áp dụng BTĐT cho dung dịch Y ta suy ra dung dịch Y khơng chứa NOs.

Ta có: 24nme2+ + 56nrs2+ + 56nre3+ + L7. (non- -nNH4+) = 29,18 (khối lượng kết tủa)

Và 24nwga+ + 56nrea+ + 5Ónre3+ + 18. nn4+ + 23.nNa+ + 35,5. nci = 46,95 (khối lượng muối Y)
Lây về trừ về ở 2 phương trình trên, ta được: 35. nnH4+ + 23.nwa+ + 35,5. nce - 17. non. = 46,95-29,18(2*)
Thay nox- =0,91; nna+ =0,01; nc = 0,92; nNH4+ = y vào phương trình (2*), ta được y = 0,01
Thay y =0,01 vao (1*) ta được x = 0,01
'Ta CÓ: mnguyên tố Mẹ, Fe = 29,8 — l7. (non- -nNH4+) = 29,18 -17. (0,91-0,01) = 13,88 gam
Xét hỗn hợp X, ta có:

Ap dung BTNT N

Mnguyén t6 Mg, Fe + MNO3(X) = 23,18

=> mNo3(x) = 23,18- 13,88 = 9,3gam > nnoxx) = 0,15


cho qué trinh X + {HCI, NaNO; }, ta c6: nno3 (x) + NNaNO3 = NNHA+ + DNZ)

Hay 0,15 + 0,01 = 0,01 + nnz) > nn

= 0,15 (3*)

Ap dung BTNT O cho quá trình X + {HCI, NaNO; }, ta c6: 3nno3 x) + 3nNaNo3 = Now) + NH20
Hay 3.0, 1Š + 3.0,01 = now + 0,43 => nov) = 0,05 (4*)

Hỗn hợp Z. gồm ba khí khơng màu (trong đó có hai khí có số mol bằng nhau), là: H; (0,01) và hai trong ba khí
No; N2O; NO. V6i nnvz) = 0,15; now = 0,05 => hỗn hợp Z gdm H2 (0,01 mol); N2 (0,05 mol); NO (0,05mol).

%VN2 = %VNo = 0,05/(0,01+0,05+0,05).100% = 45,45%
Dap an B.

Câu 76. Chat X (CaHon+4O4N2) 18 mudi amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmHzm:4OxN›) là muối

amoni của một amino axit. Cho
dung dịch NaOH đun nóng, thu
X trong E có giá trị gần nhất với
A. 71.
B.
Giải:

m gam gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 7:3) tác dụng hết với lượng dư
được 0,17 mol etylamin và 15,09 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của
giá trị nào sau đây?
52.
C. 68.

D. 77.

X c6 dang [CH2]»COONH3-C2Hs 27x mol; Y có dạng
Ta có: nc2HsNH2 = Í7x = 0,17 >x=0,01 mol

HN-[CH:]¿-COONHa-C›2Hs

Mmuéi = (14p + 2.67). 0,07 + (14g + 83) 0,03 = 15,09 = 7p + 3q =
Yomx = (14.2 + 180).0,07/[((14.2 + 180).0,Ø7+(16+14.3+90).0,03|..
Dap an D.
Câu 77. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, FezOa và
mol Hạ và dung dịch chứa 36,42 gam hỗn hợp muối. Mặt khác,
chứa 0,625 mol HzSO¿ (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và

3x mol, với p>0, q>1

23, với p>0, q>l => p =2; q=3
100% = 76,63%
FezOx vào dung dich HCI dư, thu được 0.04
hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch
a mol SOa (sản phẩm khử duy nhất của S?9).

Cho 450 ml dung dịch NaOH 1M vao Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam một chất kết tủa. Giá trị
của a là:
A.0,125.
Giải:

B. 0,155.

X {Fe x mol; O y mol} + 0,625 mol H2SO4


C. 0,145.

D. 0,105.

— dung dich Y + SO2 {a mol}

Y + 0,45 mol NaOH —> 10,7 gam một chất kết tủa
Kết tủa là Fe(OH)a hoặc Fe(OH)a thì nou- phản ứng tạo kết tủa < 0,45 mol

= dung dịch Y chứa H;SO¿ dư và kết tủa là Fe(OH)a. Hay Y chira {Fe** x mol; H* z mol; SO” 0,625-a mol}

Ta có: z + 3.nrs(oH)3 = nNaoH hay z + 3. (10,7/107) = 0,45 >z=0,15

Áp dụng bảo toàn điện tích cho dung dịch Y, ta có: 3x + 0,15 = 2. (0,625-a) => x = (1,1-2a)/3
Ta CỐ: DH2§O4 phản ứng vớiX E 2nso2 + nọ hay 0,625 — 0,15/2 = 2a+y => y =0,55-2a
X {Fe x mol; O y mol} + HCl —> dung dịch {36,42 gam muối (Fe"* x mol; CL) và HClay } + H; {0,04 mol}
BTNT: nHao sinh ra = no = y mol = 0,55 — 2a;
9


TRAN NGOC TOAN. 0358088594
NHCI phan tng = 2nH2o

GV THPT PHU NGOC

+ 2nH2

=


1,1-4a

+ 0,08

=1,18

DINH QUAN-DONG NAI

-4a

nCI- muối = Nuc = 1,18-4a
Ta có: mmuéi = mre”” + mẹi. hay 36,42 = 56. (1,1-2a)/3 + 35,5. (1,18-4a) > a= 0,145
Dap an C.
Câu 78. Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; Mx <
My < 150) tác dụng vừa đủ với dung dich NaOH, thu được một ancol Z va 6,74 gam hỗn hop muối T. Cho toàn

bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí Hạ. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được HO, NaaCOa và 0,05 mol
CO>. Phan tram khối lượng của X trong E là:
A. 40,33%.
B. 35,97%.
C.81,74%.
D. 30,25%.
Giai:
Ta c6: naz = 0,05 = nnaoH phan img = 0,1 mol
BTKL, ta có: 7,34 + 40. 0,1 = 6,74+mz—>

Xét quá trình đốt T.
BTNTNa,
BINT


=> T gdm

mz = 4,6 gam > Mz =

ta có: ncooNa = nNaon= 0,1 mol >

C, ta co: nc (T)= CO2 + ñNa2CO3=

{ HCOONa

46n > Z: CaH:OH.

nNa2CO2= 1⁄2 ncooxna =0.,05 mol

0,1 mol

>

nc (T)= NCOONa= 0,1

mol

x mol; NaOQOC-COONa y mol}

—= E gồm {X là HCOOC2Hs x moL

và Y là CạHz:OOC-COO C2H; y mol}

Ta có: x + 2y =0,1 va 74x + 146y = 7,34


Yomx = 74.0,04/7,34 . 100% =
Dap an A.
Câu 79. Hỗn hợp X gồm ba
nguyên tử cacbon trong phân
hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn

40,33%

—>x=0,04; y= 0,03

este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol, trong đó hai este có cùng số
tử. Xà phịng hóa hồn tồn 7,76 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đăng và hỗn hợp Z. gồm hai muối. Cho tồn bộ

Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí Hạ thốt ra và bình tăng 4 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z. cần

vừa đủ 0,09 mol O;, thu được NazCOa và 4.96 gam hỗn hợp COz và HO. Phần trăm khối lượng của este có

phân tử khối nhỏ nhất trong X là:
A. 19,07%.
Giải:
GỌI a =NNaOH phan ing >

B. 77,32%.

CŒ. 15,46%.

D. 61,86%.

ny =a > my=4+a


BTNT Na, ta có: nNa2Co3 = 4/2

BTKL cho q trình đốt Z.„ ta có: mz= 4,96 + 106. a/2 — 32. 0,09 = 2,08+53a
BTKL cho q trình xà phịng hóa X, ta có: 7,76 + 40a = 2,08 + 53a+4+a—>a=0,12
My = (4+ 0,12)/ 0,12 = 34,3 > Y gdm CH30H x mol; C2HsOH y mol
Tacó:x+y=0,12
và 32x+46y= 4 +0, 12 >x =0,1;
y = 0,08

Mz = (2,08+53.0,12)/0,12 = 70,33 => Z gdm HCOONa va RCOONa.
Vì X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol, trong đó hai esíe có cùng số nguyên tử cacbon
trong phân tử => Z. gềm HCOONa va CH3COONa
Tương tự ở trên, ta giải hệ phuong trinh, thu duoc HCOONa 0,1 mol va CH3COONa 0,02 mol
Vậy hỗn hợp X gdm HCOOCH:a 0,05 mol; HCOOC2Hs
Ymucoocy3 = 60.0,08 / 7,76. 100% = 61,86%

Dap an D.
Câu 80. Hịa
CuSOx

tan hồn

và NaCÏ

tồn m

gam

vào nước, thu được


hỗn

Tổng

4n (mol)

hợp

dung dịch

X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ,
mảng ngăn xốp, dòng điện có cường độ khơng
đồi.

0,02 mol và CH:COOCH:a 0,02 mol.

0.045

số mol khí thu được trên cả hai điện

cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t)

được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại
các điểm M, N). Giả thiết hiệu suất điện phân là

0.010
10

t (giây)

6a


TRAN NGOC TOAN. 0358088594

GV THPT PHU NGOC

DINH QUAN-DONG NAI

100%, bé qua su bay hoi cua nuoc. Gia tri cua m là:

A. 2,77.
C. 5,97.
Giai:

Tai M. Ta c6: ncn = 0,01
Tai thoi diém t = 6a, > ne
=> no2 = 0,025 mol
V6i Nkn= 0,045 = nce +
m = 58,5. 0,02 + 160. 0,05
Dap an D.

B. 7,57.
D. 9,17.

mol => nnaci = 0,02 mol => ne wy = 0,02
(6a) = 6.0,02 = 0,12 mol hay ne (a) = 2.ncz + 4no2 = 2.ncuso4s + 2. nH2. (1*)
no2 + NH2 > nH2 = 0,01 mol thay vao (1*) > ncuso4 = 0,05 mol
= 9,17 gam.


11



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×