Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De va dap an thi thu THPTQG nam 2019 mon Hoa hoc ma de 132 truong BX2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.74 KB, 5 trang )

SỞ GD VÀ ĐT LÀO CAI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
MƠN: HỐ HỌC – Năm học: 2018 - 2019
(Đề thi gồm có 4 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
MÃ ĐỀ THI 132
Họ và tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Cho: Na=23; K=39; Ca=40; Ba=137; Mg=24; Mn=55; Ag=108; Cu=64; Fe=56; Zn=65;
Al=27; H=1; O=16; N=14; C=12; S=32; Br=80; Cl=35,5; I=127; P=31; F=19.
TRƯỜNG THPT SỐ 2 BÁT XÁT

Câu 1: Trung hòa 6 gam axit cacboxylic X bằng dung dịch NaOH, thu được 8,2 gam muối. Công thức
của X là
A. CH3COOH
B. C3H7COOH
C. C2H5COOH
D. HOOC-COOH
Câu 2: Hỗn hợp khí X gồm etilen và axetilen. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3
trong NH3, thu được 28,8 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H 2. Giá trị của a

A. 0,34
B. 0,46
C. 0,22
D. 0,32
Câu 3: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
A. NH4Cl + NaNO2 ⃗t N2 + NaCl + 2H2O


t0
 CaO
 ,
Na 2 CO3  CH 4
B. CH COONa + NaOH
3

(rắn)

(rắn)

t0

C. NH 4 Cl  NaOH   NaCl  NH 3  H 2O
t0

 NaHSO4  HCl
D. NaCl + H SO
(rắn)

2

4(đặc)

Câu 4: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. CO2
B. CO
C. CH4
D. N2
Câu 5: Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-1-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được

0,896 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 6,56
B. 2,40
C. 3,28
D. 3,32

Câu 6: Cho 0,02 mol -amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác
0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Tên gọi của X

A. valin
B. axit glutamic
C. glyxin
D. alanin
Câu 7: Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít
khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ
khối so với H2 bằng 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch
chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 8,532
B. 8,784
C. 9,216
D. 9,477
Câu 8: Khí gây ra mưa axit là
A. O2.
B. CO2.
C. N2.
D. SO2.


Câu 9: Cho các chất sau: axit fomic, metyl fomat, axit axetic, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, anđehit
axetic. Số chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho ra Ag là

A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 10: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố clo
A. Polietilen
B. Poli(vinyl clorua) C. Nilon-6,6
D. Polibutađien
Câu 11: Hòa tan hết 8,4 gam Fe trong dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch A
và V lít khí SO2 (đktc). Cơ cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị V và m lần lượt là
A. 5,04 và 30,0.
B. 4,48 và 27,6.
C. 5,60 và 27,6.
D. 4,48 và 22,8.
t0
Câu 12: Cho phản ứng : NaX(rắn) + H2SO4 (đặc)   NaHSO4 + HX (khí)
Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là
A. HCl, HBr và HI.
B. HF, HCl, HBr và HI
C. HBr và HI
D. HF và HCl
Câu 13: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M X < MY; Z là ancol có cùng số
nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E
gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O 2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác
11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br 2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng
lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là
A. 4,68 gam
B. 5,04 gam
C. 5,80 gam
D. 5,44 gam

Câu 14: Hợp chất nào sau đây không thuộc loại hợp chất hữu cơ?
A. Axit ascorbic (C6H8O6).
B. Naphtalen (C10H8).
C. Saccarozơ (C12H22O11).
D. Canxicacbonat (CaCO3).
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì
C. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim
D. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ
Câu 16: Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dd AgNO 3 0,8M, sau khi pư xảy
ra hoàn toàn thu được dd B và 46 gam chất rắn D . Thành phần % khối lượng của một kim loại trong
hỗn hợp A là
A. 25,93%
B. 77,78%
C. 51,85%
D. 22,32%
Câu 17: Cho hỗn hợp gồm 1,5 mol chất X và 1,5 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng
(dư), tạo ra 1 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là
A. Fe, Fe2O3
B. FeO, Fe3O4
C. Fe, FeO
D. Fe3O4, Fe2O3
Câu 18: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
n phân
 có
điệ




màng ngăn
X1 + H2O
X2 + X3 + H2 
 BaCO3 + Na2CO3 + H2O
X2 + X4  
Hai chất X2, X4 lần lượt là:
A. NaOH, Ba(HCO3)2 B. KOH, Ba(HCO3)2 C. KHCO3, Ba(OH)2 D. NaHCO3, Ba(OH)2
Câu 19: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các
phân lớp p là 9. Nguyên tố X là
A. Cl (Z=17)
B. Al (Z=13)
C. P (Z=15)
D. O (Z=8)
Câu 20: Cho các chất : axit glutamic, saccarozơ, phenylamoni clorua, axit axetic, phenol, glixerol. Số
chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 21: Kim loại không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Mg
B. Zn
C. Fe
D. Cu

2
2

Câu 22: Dung dịch X chứa 0,15 mol Ca ; 0,2 mol Mg ; 0,4 mol Cl và a mol HCO3 . Đun dung
dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là

A. 28,6 gam
B. 49,4 gam
C. 23,2 gam
D. 22,8 gam


Câu 23: Axit cacboxylic nào dưới đây làm mất màu dung dịch brom?
A. C2H5COOH
B. HOOC-COOH
C. CH2=CHCOOH
D. CH3COOH
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch metanamin làm xanh quỳ tím
B. Dung dịch alanin khơng làm đổi màu quỳ tím
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Fe, Cu tan hết trong dung dịch HCl dư
B. Cr phản ứng với axit HCl tạo thành Cr3+
C. Al(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH
D. CrO3 là một oxit axit
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X ( tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một
ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là:
A. 4
B. 2
C. 6
D. 5
Câu 27: Ancol X no, mạch hở, có khơng q 3 ngun tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng
với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
A. 2

B. 4
C. 3
D. 5
Câu 28: Để trung hòa 20 ml dung dịch HNO 3 0,1 M cần 10 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l. Giá trị
của x là
A. 0,3
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,1
Câu 29: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl 3, CuCl2, ZnCl2, FeSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30: Chất tác dụng với H2 tạo thành etan là
A. saccarozơ
B. propilen
C. axetilen
D. xenlulozơ
Câu 31: Anilin(C6H5NH2) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Br2
B. NaOH
C. HCl
D. HNO2
Câu 32: Cho m gam hỗn hợp Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn , thu được
2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là
A. 4,85
B. 4,35
C. 6,95

D. 3,70
Câu 33: Cho anđehit no, mạch hở, có cơng thức CnHmO. Mối quan hệ giữa n với m là
A. m = 2n + 2
B. m = 2n -2
C. m = 2n
D. m = 2n +1
Câu 34: Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít khí N2
(đktc) và dung dịch X chứa 6,67m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,6.
B. 1,2.
C. 2,4.
D. 2,55.
Câu 35: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit rắn trong khí trơ, thu được
hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí
H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H 2SO4 , thu
được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO 2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của
H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,29
B. 6,48
C. 5,04
D. 6,96
Câu 36: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở (đều chứa C, H, O) và có cùng phân tử khối là 60. Cả ba
chất đều phản ứng với Na giải phóng H2. Khi oxi hóa X (có xúc tác thích hợp) tạo ra X 1 – có khả năng
tham gia phản ứng tráng bạc. Y tác dụng được với NaOH còn Z có khả năng tham gia phản ứng tráng
bạc. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X, Y, Z lần lượt là:
A. (CH3)2CHOH, CH3COOH, HCOOCH3.
B. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, HOCH2CHO.
C. (CH3)2CHOH, HCOOCH3, HOCH2CHO
D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3OC2H5
Câu 37: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch KOH. Khí bị hấp thụ là

A. CO2
B. O2
C. N2
D. H2
Câu 38: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H 2 là 17. Đốt cháy
hoàn toàn 3,4 gam hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH) 2 (dư) thì
khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:
A. 14,6
B. 11,7
C. 13,2
D. 6,78
Câu 39: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?


A. Na
B. Al
C. Cu
Câu 40: Ứng với công thức phân tử C3H9N có số đồng phân cấu tạo là
A. 5
B. 2
C. 3
----------- HẾT ----------

D. Mg
D. 4


TRƯỜNG THPT SỐ 2 Bát Xát

ĐÁP ÁN thi thử MÔN HOÁ

NĂM HỌC: 2018 - 2019
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

132
A
C

A
A
C
B
D
D
A
B
B
D
A
D
A
B
B
A
C
B
C
D
D
D
B

26
27
28
29
30
31

32
33
34
35
36
37
38
39
40

132
A
D
B
C
C
B
B
C
C
D
B
A
A
C
D




×