Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Giao an ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.59 KB, 19 trang )

PHAN TOAN LOP 3
CHUONGI

Câu 1: Số tám trăm tám mươi ba được viết là:
A.

883

Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:

A.

475 < 475

B.

835

C.

803

B.

236 >263

C.

964> 946

D.



385

Câu 3: Hằng nghĩ một số. Biết rằng số lớn nhất có hai chữ số kém số đó 59. Tìm số Hằng đã nghĩ?
A.

40

B.

148

C.

184

D.

158

Câu 4: Hùng nghĩ một số. Biết rằng số đó lớn hơn số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 9. Tìm số
Hùng đã nghĩ:
A.

978

B.

996


C.

986

D.

987

Câu 5: Đúng phi đúng ghi Ð, sai ghi S vào ơ vng:
a) 125 +346 >215+436

b) 2124460 < 1224406
LI
c) 320-230 = 230+90
LI
d)

685+132 > 917-423

LI

Câu 6: Một cửa hàng bán được 360 kg gạo, sau đó nhập về 270 kg thì tổng số gạo cửa hàng có là
500 kg. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu ki-lơ -gam gạo?
A. 590kg
B. 1130kg
C. 410kg
D. 690kg
Câu 7: Tìm x biết: x + 320 = 525
A.


x=845

B.

x=205

C.

x=105

D.

x =250

D.

69 cái bánh

Câu 8: An có 6 hộp bánh, mỗi hộp 9 cái bánh. Số bánh An có tất cả là:
A.

15 cái bánh

B.

45 cái bánh

Œ. 54 cái bánh

Câu 9: Đúng ghi Ð, sai ghi Š vào ô vuông

a) 64+ 160 = 184

b) 40:84= 10

c) 20:44+1=4



d) 54:6-6=3



Câu 10: Túi kẹo thứ nhất đựng 245 cái kẹo, túi kẹo thứ hai đựng ít hơn túi thứ nhất 45 cái. Hỏi số
kẹo cả hai túi dựng là:


A.

445 cái kẹo

Câu 11: Một

B.

490 cái kẹo

C.

200 cái kẹo


D.

535 cái kẹo

cử:a hàng bán được 300 lít dầu, sau đó nhập thêm thêm 250 lít nữa thì tổng số dầu hiện

có là 480 lít. Hỏi số dầu lúc đầu cửa hàng có là:

A.

430 lit

B.

1030 lit

C.

170 lit

D.

530 lit

Câu 12: Chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng
chục. Hỏi số cần tìm có ba chữ số là:
A.

931


B.

631

C.

913

C.

x=

C.

x=

D.

613

460

D.

x=540

494

D.


x=14

Câu 13: Tìm x biết: (x+8) x 5= 500
A.

x=108

Câu 14: Tim
x biét:
A.

x=518

B.

x=92

(x - 4): 7=70
B.

x =462

Câu 15: Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 6 thì bằng 33 cộng với 15. Vậy số cần tìm là:
A.

48

B.

8


C.

288

D.

21

Câu 16: Nối biểu thức với giá trị của nó:
A.
B.
Œ.
D.

9x5+40
85-7x6
64:8+42
90- 63:9

1.
2.
3.
4.

43
83
85
50


Câu 17: Tìm một số biết rằng lấy 50 chia cho số đó thì bằng 20 chia cho 10. Vậy số cần tìm là:
A.

4

B.

7

C.

5

D.

25

Câu 18: Trong bãi xe cố một số xe ô tô 4 bánh. Số bánh xe cố tất cả là 84 bánh xe. Hỏi số xe trong
bãi có là:
A.

2lxe

B.

20xe

C.

22xe


D.

Câu 19: Tính độ dài đường gấp khúc?
A.

58cm

C.

B

68cm

5em

D

30cm

B.

42cm

D.

23 xe

55cm


A

cm

C

Câu 20: Khối lớp Bốn có 250 học sinh, khối lớp Ba có nhiều hơn khối lớp Bốn là 47 học sinh. Số học
sinh khối lớp Ba là:
A.

720 học sinh

B.

203học sinh

Câu 21: Đúng ghi Ð, sai ghi S vào ô trống:

C.

290 học sinh

D.

279 học sinh


Ban ăn sáng lúc mấy giờ?
a)
b)

c)
d)

Ĩ giờ
18 giờ
19 giờ
7 gid






Câu 22: Trong hình bên:
ø) Có bao nhiêu hình tam giác?
A. 4hinh
C. 6hinh
B. 5 hinh
D. 7 hinh
b)_ Có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 2hình
C. 4hinh
B. 3hình
D. 5 hinh

A

D

E


C

D.

38 chan

Câu 23: Có 5 con hổ và 9 con vịt. Số chân có tất cả là:
A.

45 chân

B.

14chân

C.

29chân

Câu 24: Tuổi bố hơn tuổi con là 30 tuổi. Hỏi sau 20 năm tuổi bố hơn tuổi con là:
A.

10tuổi

B.

20 tuổi

C.


30 tuổi

D.

50tuổi

Câu 25: Một của hàng buổi sáng bán được 543 lít nước mắm, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng

212 lít. Số lít nước mắm cả hai buổi bán được là:

A.

755 lít

B.

874 lit

Câu 26: Đúng ghi Ð, sai ghi SŠ vào ơ vng:
a) 20:4>4x5
LU

b)

5:5>9x0



C.


331 lit

c)

21:7=21-7

d)

9x4<7x6

Câu 27: Một cửa hàng có 9 bao gạo. Mỗi bao cân nặng 72 kg.
A. 8l kg
B. 63kg
C. 8kg
Cau 28: Tính chu vi của hình tam giác sau:
A. 30cm
C. 16cm

D.

U

LU

Số kilơgam gạo của hàng đó là:
D. 648 kg
A

7cm


B.

20cm

D.

967 lit

13cm

B

10cm

13cm

Câu 29: Mỗi con gà có hai chân. 6 con gà có số chân là:
A.

12 chan

B.

8 chan

C.

4chan


D.

6chan


: Mỗi giờ có 60 phút. 6 giờ là:
66 phut

B.

10 phút

C.

360 phút

OQ
=

: Một bao gạo nặng 80 kg. 6 bao gạo nặng tất cả là:

140 kg

B. 86kg

C. 470kg

D.

54 phút


D. 480 kg

: Hùng nghĩ một số. Biết rằng số đó lớn gấp 6 lần số lớn nhất có hai chữ số. Số Hùng đã nghĩ
là:
593

B.

594

C.

595

D.

596

: Tìm x biết:
a) (x +7):5=25

b)(3+x):6=
18

x= 107

C.

x=132


A.

x=0

C.

x=105

x=12

D.

x=118

B.

x=I111

D.

x=6

: Đúng phi Ð, sai ghi S vào ô vuông:

6x5+160>12 x 5+80
37 x 8- 120< 53x7+120
68 x 6=52 x 9






: Hải nghĩ một số mà nếu thêm 8 đơn vị rồi giảm di 6 lần thì được kết quả là 7. Vậy số Hải đã
nghĩ là:
34

B.

21

C.

50

D.

9

: Nối biểu thức với giá trị đúng:
6 x 10

60

1.

9x 6

63


2.

9x9

54

ở.

9x7

81

4

Câu 37 : Lan có 34 viên bi. Lan cho 6 bạn, mỗi bạn 5 viên. Sau khi cho số bi của Lan còn là:

A.

23 viên

B.

33viên

C.

4vién

D.


5 vién


: Một sợi dây dai 42 m, được cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi doạn dài 6 m. Số đoạn dây
cắt được là:
7 đoạn

B.

36 đoạn

Œ.

46 đoạn

ø

A.

8kg

C.

324kg

B.

9kg

D.


60kg

của 54kg là:

1

vả

1

L

3

cua 18 tanla:

: Tim x



252 đoạn

z

A.

54 tan

C.


15 tan

B.

21 tan

D.

6tấn

biết:

a) (x+5)
x 6=54
.

D.

b) (56—x):6=9

x=i14

C.

x=4

A.

x=2


C.

x=53

x =24

D.

x=84

B.

x=4l

D.

x=59

: Một số có hai chữ số. Nếu nhân hai chữ số với nhau được 54, biết rằng có một chữ số là 6
Vậy số cần tìm là:
69 hoặc 96

1

+

(5

B.


+

65 hoặc 56

.

C.

64 hoặc 46

D.

66

C.

2

D.

20

¿

củasố bé nhất có hai chữ số là:

5

B.


50

: Có 45 quyển vở chia đều cho các emhọc sinh, mỗi học sinh được 5 quyển. Số học sinh được

nhận vở là:
50 học sinh

B.

9học sinh

C.

40 học sinh

: Điền số thích hợp vào ơ trống:
1

a)

a

của 20kg là LÏ kg

5
6
c)

C.

D.
1

6

16
24

A.
B.

của 42 tạ là LÌ tạ

252
7

C.
D.


-.

48
36

A.
B.
^

`


15 chiéc

B.

6 chiếc

C.

+

3

¿

C.
D.

1

5

1

12
39

của 45 lít là LÍ lít

225

40
3

225 học sinh

của 36 tấn là LJ tan

108
33
d)

: Lan gap dudc 18 chiéc thuyén. Lan cho Hãng
A.

1

b)

D.

C.
D.
Ca

^

“Z

50
9

^

x

so thuyén . So thuyén Lan cho Hang la:

21 chiếc

D.

48 chiếc


: Một cửa hàng lần thứ nhất bán được 54 lít dầu, lần thứ hai bán được băng

6 số dầu lần thứ

nhất. Số lít dầu lần thứ hai của hàng bán được là:
9 lit

B.

321 lit

C.

48 lit

: Đúng ghi D, sai ghi S vao 6 trong:
b)


42|7
0

6317

€) ` 4I1|15_—

63|9

32 |8

0

LI

60 lit

d)

32 |4__
7]

O#|p

42|6_—

D.

9


LI

LI

: Mỗi tháng có 30 ngày. Số ngày trong 7 tháng là:
37 ngày

B.

210 ngay

C.

230 ngay

200 ngay

: Tìm x biết:
a) xx7=63

x= 70
x= 56

b)6xx =30

C.
D.

x=9

x =441

A.
x = 36
B. x = 180

C.
D.

x =24

x=5

: Trong các phép chia có dư, số chia là 4 thì số dư có thể là những số:
1

B.

2

C.

2

.

1

D.


3
7

*

Tất cả các số 1,2,3

2

Qs

`

`

: Một đồn thể thao có 39 người, trong đó 3 số vận động viên khuyết tật. Hỏi đoàn thể thao
có nhiêu vận động viên bình thường.

26

B.

13

C.

D.

36


42

: Hùng có 2 hộp phấn, mỗi hộp có 20 viên. Hùng lấy 10 viên ở hộp thứ nhất bỏ vào hộp thứ
hai thì số viên phấn hộp thứ hai gấp mấy lần số viên phấn hộp thứ nhất ?
30 lần

B.

: Tìm x biết:
a)
x=
x=4

101an

C.

3lân

D.

2 lần

C.
D.

x=78

b)(4+x) x6= 54


(x-1)x7=21
C.

x=15

A.

x = 30

D.

x=28

B.

x=13

c) (xx 7)-4=31
A.

x= 5

B.

x=

28

C.


x=42

D.

x=20

x=5


: Ngày thứ nhất Lan hái được 45 bông hoa. Ngày thứ hai Lan hái giảm
Ngày thứ hai Lan Hái được:
B. 50 bông hoa
225 bông hoa

C.

9 bông hoa

D.

5

lần ngày thứ nhất.

40 bong hoa

: Một của hàng có 63 bóng đèn. Sau khi bán, số bóng đèn cịn lại giảm đi 7 lần. Số bóng đèn
cịn lại là:

9 bóng


B. 70 bóng

: Tìm x biết:
a) 45:(x-4)=9
x=l
C.
x = 32

D.

C.

56 bong

x=9

A.

b) 27:(6+x)=3
x=9
C.

x=75

x=479

B.

x=15


x=3

: Đúng phi Ð, sai ghi S vào ơ vng:
8m 5cm= 13 m

6km 4hm=64hm



D.

D.

c) 5dam4m<6dam



đ) 7cm 6mm
> 78mm



54 béng

: Nối biểu thức với giá trị đúng.
. 4thm
6m
. 3hm7dam


I,
2.
3.

20dam +40dam + 7dam
200cm + 300cm + 100cm
800m: 2

. 10km

4.

50hmx 2

: Bác Trí đi xe máy được một quãng đường dài 50 km. Bác Hải đi xe máy được một quãng

đường gấp đôi quãng đường bác Trí. Số kil6mét quãng đường bác Hải đi được là:
25 km

B.

100km

Œ.

50km

D.

10km


: Tấm vải trắng dài 20m. Tấm vải đỏ dài hơn tấm vải trắng 5m. Số mét tấm vải đỏ dài là:
100m

B.

4m

C.

15m

D.

25m

: Quãng đường từ nhà đến trạm xe buýt là 2 km, quãng đường từ trạm xe buýt đến trường gấp
4 lần quãng đường từ nhà đến trạm xe buýt. Quãng đường từ nhà đến trường là:
6km
B. 2km
Œ. 8km
D. 4km

: Bạn An có 6 viên bi, bạn Tùng có số bi gấp 5 lần số bi bạn An có. Bạn Hùng có số bị nhiều
hơn bạn Tùng 4 viên bi. Số bi bạn Hùng có là:
34 viên

B.

26 viên


C.

14 vién

D.

24 vién

: Một đội công nhân đào đường. Ngày đầu đào được 500m, ngày thứ hai đào được gấp đôi
ngày đầu. Cả hai ngày đội công nhân đào được là:


A.

250m

B.
Pe

`

1

: Con 6 tuổi và bằng 5
._ 42 tuổi

B.

1000m

Pe

C.
.

150m
Pe

D.

150m

54 tudi

Pe

tuổi mẹ. Khi con 12 tuổi thì tuổi mẹ là:
36 tuổi

: Đúng phi Ð, sai ghi S vào ơ vng:

C.

18 tudi

D.

a)

63:9+30=37


LU

c)

8x5+4=72



b)

48:8-2=8



d) (45-5):5=8



: Buổi sáng cửa hàng bán được 6 lít dầu. Buổi trưa bán được 48 lít. Hỏi số lít dầu buổi sáng

bán bằng bao nhiêu phần số lít dầu buổi chiều.
8

1

1

B.


S

C.

s

C.
D.

x =32
x= 160

A.
B.

x=32
x=80

D.

6

C.
D.

x=20
x= 16

: Tìm x biết:
4) (x- 12) x 8 =64


x=4
x = 20

b) (30 xx):
5= 10

1

: Một cửa hàng ngày đầu bán được 35 kg gạo. Ngày thứ hai bán được số gạo bằng 5 sO gao
ngày đầu. Ngày thứ ba bán được gấp đôi ngày thứ hai. Số kilôgam gạo ngày thứ ba bán
được là:

14kg

B.

27kg

: Đúng phi Ð, sai ghi S vào ơ vng:
6518_
b) 361|9_
6418
_36 |4
1
01



C.


c)



70kg

64018
_
64 |5
00

D.

d)



20kg

630|7_
63 |90
0



: Có 7 túi bi, túi thứ nhất có 9 viên, 6 túi cịn lại mỗi túi có 8 viên bi. Số bì trong 7 túi có tất cả
là:
57 viên


B.

72viên

C.

54viên

: "Tìm x biết:
4)

(x- 30)

x9=90

A.

x = 180
b) (8 +x): 8=18

B.

x=360

C.

x=40

A.


x = 136

B.

x=17

C.

x=19

D.

42 viên


c) 54 :(x-15)
=9
x=501

A.

B.

x=21

C.

x =30

Câu 72: An nghĩ một số. Biết rằng số đó gấp 3 lần thì bằng số lớn nhất có hai chữ số. Số An đã nghĩ

là:
A.

22

B.

33

Câu 73: Tìm số tự nhiên
x biết: 64:
x > 30

A.

x=0

B.

x=l

C.

99

D.

297

C.


x=2

C.

Ý B và Cđúng

Câu 74: Bình nghĩ một số. Biết rằng tích của số đó với số lớn nhất có một chữ số là 270. Số Bình đã
nghĩ là:.
A.

9

B.

279

C.

30

D.

2430

Câu 75: Điền chữ số cịn thiếu vào ơ trống :
4a)

L]:6=84


b) 60 :L]
= 10

A.

14

C.

504

A.

6

C.

60

B.

90

D.

494

B.

600


D.

50

Câu 76: Có 540g đường, người ta chia đều vào 9 túi. Vậy 5 túi đựng là:
A. 60g đường
B. 300g đường
C. 30g đường
Câu 77: Đúng ghi Ð, sai ghi S vào ô vng.

4)135x4>129x3
b)56x 3<

525 :5







12g đường

c)693:3=784553



đ)270:9>15x3




z

1

Câu 7§: Qng đường từ nhà đến trường dài 725m. Bình đã đi được 5

qng đường đó. Qng

đường từ nhà đến trường Bình cịn phải đi là:
A.

145m

B.

125m

C.

720m

D.

580m

Câu 79: Nối biểu thức với giá trị đúng.
A.
B.


235
770

I.
2.

200+35
125x4

C.
D.
E.
F.

86
500
5
65

3.
4.
5.
6.

175: 35
195:(5-2)
504+9x4
(152+2)x5


Câu 80: Có 400 quyển sách xếp vào 4 tủ, mỗi tủ có 5 ngăn. Biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau.
Số sách trong mỗi ngăn có là:
A.

80 quyển

B.

100 quyển

C.

20 quyển

D.

500 quyển


Câu 81: Tính giá trị của biểu thức sau:

a) 25x8+12=?

c)

9840 :(8 - 4)

A. 500
C. 212
B. 50

D. 202
b) 525- 175: 5 =)
A. 490
C. 70
B. 105
D. 7

A. 1226
C. 246
B. 2460
D. 1230
d) 240 x(2-2)+40
A. 518
C. 9600
B. 280
D. 40

A.

C.

Câu 82: Tùng và Lâm có tất cả 36 viên bi. Nếu Hùng có thêm 9 viên bi và Lâm rơi mất 5 viên thì số
bị hai bạn có tất cả là:
350 viên

B.

40 viên

Câu 83: Đúng ghi Ð, sai ghi SŠ vào ô vuông:


a) Rhm 4dam=804dam
b) 9m 15cm
< 915cm
c) 7km 6hm = 76hm





22 viên

D.

đ) 72tấn 3tạ >713tạ
e) 5tấn 62 yến<6tấn
f) 4yén 9kg < 49kg

32 viên


LI


Câu 84: Một hình chữ nhật có chiều dài 60m. Chiều rộng là 40m. Chu vi hình chữ nhật là:

A.

200m


B.

100m

C.

50m

D.

Câu 85: một hình vng có cạnh là 54cm. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 5
A.

chiều rộng bằng 32cm. Chiều dài của hình chữ nhật là:
66cm
B. 86cm
C. 22cm

D.

400m
chu vi hình vng,
59cm

Câu 86: Một hình chữ nhật có chiều dài là 36m, chiều rộng kém chiều dài 4m. Một hình vng có
chu vi bằng chu vi hình chữ nhật đó. Cạnh của hình vng là:
A. 20m
B. 34m
C. 16m
D. 68m


CHUONG III + CHUONG

Câu 87: Chữ số thích hợp điền vào ơ
a) L]5639
A. 2
C.
- 26890
B. 3
D.
18749
b) 5678L]
A. 6
C.
+ 35896
B. 7
D.
92685
Câu 88: Viết.

a)

trống là:
4
5
§
9

c)


25698
+ 4976L]
75436
d) 47685
- 25998
21L ]§7

IV

A. 4
B. 5

C.
D.

7
8

A.
B.

C.
D.

6
7

4
5


Số nhỏ nhất có bốn chữ số và là số lẻ:

-10-


A.

1000

B.

1001

C.

1011

D.

1111

b)_ Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:
A.

9999

B.

9877


C.

9876

D.

9990

A.

1023

B.

1203

C.

1000

D.

1320

A.

1000

B.


1001

C.

1010

D.

1100

D.

1204

D.

10000

©) Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là:
d) S6 lé nhé nhat c6 bon chữ số là:

Cau 89

a) Số liền trước của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là:

A.

1022

A.


9998

B.

1024

C.

1202

b) Số liền sau của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:
B.

9875

C.

9877

c) Số liền trước của số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là:
A.

1001

B.

1010

C.


1025

D.

1023

D.

1001

d) S6 lién sau của số lẻ nhỏ nhất có bốn chữ số là:
A.

1000

B.

1002

Câu 90: Đúng ghi Ð, sai ghi S vào ô trống:
a) 3560 + 200 > 4320 + 100

b) 5270 - 4310 < 3220 - 2820


C.

999


c) 5640 - 3250 > 5640 — 3205
đ) 1240 + 3160 =6400- 2000




Câu 91: Một cửa hàng buổi sáng bán được 1470 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng
560kg. Cả hai buổi cửa hàng bán được là:
A. 2030kg
B. 3500kg
C. 2380kg
D. 2590kg
Câu 92: Trong một năm những tháng dương lịch có 31 ngày là:
A.

Thang 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7

B.
C.

Thang 9, thang 11, thang 12
Thang 8, thang 10, thang 12

D. Ca2y Ava Cding

D.

14

=


`=

: Lan sinh ngày 29 tháng 2 dương lịch. Vậy bao nhiêu năm sẽ đến ngày sinh nhật của Lan?
A. 4nam
B. 3năm
C. 2nam
D. 1 nam
: Ngày mồng 8 tháng 3 năm 2006 là ngày thứ năm. Ngày cuối tháng 3 đó là ngày thứ mấy?
A. Thứ 7
B. Thứ 5
C. Thứ4
D. Thứ 3

Q
o>
=
\S
tn

E

OQ
5

Câu 93: Tuần này thứ năm là ngày 6, tuần sau thứ năm là ngày:
A. TI
B. 12
C. 13


- 11-


Câu 96: Đúng ghi Ð, sai ghi S vào ô trống:

a) Il: Hai
b) V: Năm
c) IL: Bon





4)IV:Bốn
e)IIV:Ba
ƒVLSáu





ø)VIH:Tám
h)1X: Chin
¡) X: Mười


UO


Câu 97: Tìm x biết: x : 5 = 1650

A.

x=330

B.

x =8250

C.

x =8050

D.

x =5250

Câu 98: Có 5 tủ sách, mỗi tủ đựng 1150 quyển. Số sách đó được chia đều cho 2 thư viện. Số sách
mỗi thư viện nhận là:
A.

575 quyển

B.

115 quyển

C.

2875 quyển


D.

460 quyển

Câu 99: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 3685cm, chiều rộng kém chiều dài 896cm. Chu vi

khu đất hình chữ nhật là:

A.

9162cm

B.

12948cm

C.

8162cm

D.

12848cm

B.

x=8108

C.


x =8208

D.

x=902

B.

x=

204

C.

x=

6704

D.

x=7704

B.

x=

8428

C.


x=

533

D.

x =543

Câu 100: Tìm x biét:
a) X:3= 2736

A.

x=912
b) x:6=

A.

x=

1284

214
c) x:4=2132

A.

x=

8528


Câu 101: Một của hàng bán gạo, ngày đầu bán được 1532kg. Ngày thứ hai bán được một phần hai số

gạo ngày đầu. Ngày thứ ba bán được gấp 3 lần số gạo ngày đầu. Số gạo cả ba ngày bán
được là:

A. 4596kg

B. 5596kg

C. 6794kg

D. 6894kg

Câu 102: An mua 6 quyển vở hết 9600 đồng. Hỏi An muốn mua 4 quyển vở thì An phải trả bao
A.

nhiêu tiền?
1600 đồng

B.

6400 đồng

C.

2400 đồng

D.


1200 đồng

Câu 103: Giá tiền một gói bánh là 4000đồng, giá tiền một gói kẹo là 2000đồng. Bạn Hùng mua 2
gói bánh và 4 gói kẹo thì phải trả bao nhiêu tiền?
A. 6000 đồng
B. 10000 đồng
C. 16 000 đồng
D. 12000 đồng
Câu 104: Tùng mua một cây bút giá 1500 đồng, một cây thước giá 3000 đồng và một quyển vở giá
2500 đồng. Tùng đưa cho cô bán hàng hai tờ giấy bạc loại 10000 đồng. Hỏi cô bán hàng
phải trả lại cho bạn Tùng bao nhiêu tiền?

- 12-


A. 3000đồng

B.

2000 đồng

C.

4000 đồng

D. 2500 đồng

Câu 105: Một người đi bộ 20km hết 5 giờ . Hỏi nếu người đó đi bộ trong 7 giờ thì được bao nhiêu
kil6mét?


A.

8km

B. 48km

C.

28km

D.

18km

Câu 106: Có 40 lít dầu chứa đều trong § thùng. Hỏi 2 thùng như vậy chứa được bao nhiêu lít dầu?
A. 30 lit
B. 10 lit
C. 20 lit
D. 5 lit
Câu 107: Số lớn nhất trong dãy số sau : 86530, 97890, 100000, 99999 1a:
A.

97890

B.

86530

C.


99999

D.

100 000

Câu 10§: Đúng ghi Ð, sai ghi S vào ơ trống:
a) 4000 +999 >5000
1



c) 7680 - 680 < 6800



d) 47100+ 100
> 47199



109: Cho hình vẽ bên :

SOAP

Câu

=

b) 10000

= 9999 +



Diện tích hình 1 bằng diện tích hình 2
Diện tích hình 2 lớn hơn diên tích hình 1

Diện tích hình 1 gấp 2 lần diện tích hình 2
Diện tích hình 2 gấp 2 lần diện tích hình 1

Câu 110: Kết quả của phép chia:
A.

9cm

Hình 1

72cm :9=}

B. 8cm

C.

Câu 111: Kết quả của phép nhân : 25cm’ x7 =?
A. 145 cm’
B. 175
C.
Câu 112: Kết quả của phép cộng:

A. 932cm”


Hình 2

375cm + 567cm”

B. 842cm”

8cm

D. 7 cm

175 cm’

D. 175 cm

=?

C. 942cm

D. 942cmf

Câu 113: Đúng phi Ð, sai ghi S vào ô trống.
4) 7cm + 22cm < 4cm” x7
b) 540cm" : 2 = 80cm” x 2




c) 532cnÏ - 62cm” > 30cm” x 9
d) 46cm” x 3 < 36cm” x4





Câu 114: Một miếng bìa hình chữ nhật có diện tích là 56 cm”, chiều rộng là 7 cm. Chiều dài hình chữ
nhật là:
A.

21cm

B.

20cm

C.

8cm

D.

9cm

- 143-


Câu 115: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ
nhật là:

A.


12cm”

B. 72cm

C.

36cm

D. 48cm?

Câu 116: Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng bằng1/3 chiều dài. Diện tích hình chữ
nhật là:
A.

75cm

B.

40cm’

C.

45cm

D.

47cm?

Câu 117: Một hình chữ nhật có diện tích 35cm2, chiều rộng 5cm. Chu vi của hình chữ nhật là:
A.


7cm

B.

12cm

C.

24cm

D.

Ilcm

Câu 118: Một hình chữ nhật có chu vi là 50 cm, chiều rộng là 10cm. Diện tích hình chữ nhật là:
A.

15cm?

B.

30cm?

C.

40cm’

D.


c)

98657
- 56329
42228

d)

150cm”

Câu 119: Đúng ghi Ð, sai ghi S vào ơ trống :
a)

8/654
- 38765
43879

b)



54762
+_36547
91273





57632

+ 32849
9048 1



Câu 120: Xe thứ nhất chở được 37865 kg gạo. Xe thứ hai chở được ít hơn xe thứ nhất 13976 kg gạo.
Xe thứ ba chở ít hơn xe thứ hai 899 kg. Số kg gạo cả ba xe chở được là:

A. 74144kg

B. 84744kg

C. 84644kg

D. 74644kg

C.

x =86790

D.

x =43284

C.

x=71160

D.


x =71170

Câu 121: Tìm x biết:
a)

A.
A.

(64587 - x) + 32582 = 54785

x = 22780
B. x =42384
b) («+ 20007) — 30278 = 26875
x=37146
B. x =37156

Câu 122: Số lớn nhất có 5 chữ số là:
A.

19999

B.

CHUONG V

29999

C.

49999


D.

99999

C.

98765

D.

98766

C.

10100

D.

01000

Câu 123: Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A.

00990

B.

98769


Câu 124: Số nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A.

10000

B.

10001

-14-


Câu 125: Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là:
A.

10011

B.

10234

C.

10243

D.

10324

Câu 126: Bạn An có 32000 đồng, bạn Tùng có ít hơn ban An 8000 đồng. Số tién của bạn Tùng có là:


A.

40000 đồng

B.

2400 đồng

C.

24000 đồng

D.

11200 đồng

Câu 127: Mẹ Hằng mua một hộp bánh giá 38000 đồng và một gói kẹo giá 15000 đồng. Mẹ Hằng
đưa cho cơ bán hàng 60000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ Hằng bao nhiêu tiền?
A.

7000 đồng

B.

70000 đồng

Câu 128: Đúng ghi Ð, sai ghi S vào ơ trống.
a) 40:5:2=8:2



b) 30:5% 2=30:10

O

C.

1700 đồng

D.

17000 đồng

©) 44:4%X5=11X5TL]

d) 36:6:3=36:2



Câu 129: Một kho chứa 63000 tấn thóc, người ta lấy thóc ra khỏi kho 3 lần, mỗi lần lấy 10470 tấn
thóc. Hỏi trong kho cịn lại bao nhiêu tấn thóc?
A.

31470 tấn thóc

B.

31590tấnthóc

€.


110530tấnthóc

D.

30590 tấn thóc

Câu 130: Nỗi biểu thúc với giá trị đúng.
A.

96:8:4

I,

B.
C.
D.
E.

84:44 13470
10567x4:2
5435 + 86250: 5
36348 : 3 - 856

2.
3.
4.
5.

21134


17250
11260
3
13491

Câu 131: Một đội xe chở hàng, 3 xe đầu mỗi xe chở được 3300 kg hàng, 5 xe cuối mỗi xe chở được
4500 kg hàng. Hỏi đội xe đó chở được bao nhiêu kiơgam hàng?

A. 2000kg

B. 2240kg

C. 22400kg

D. 7800kg

Câu 132: Có 54 kg gạo đựng đều trong 9 bao nhỏ. Hỏi có 3660 kg gạo thì đựng trong mấy bao như

thế?

A.

61 bao

B. 610 bao

C. 601 bao

D. 2196 bao


C.

10010

D.

10001

C.

x = 3340

D.

x =334

Câu 133: Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A.

11000

B.

10100

Câu 134: Tìm x biết: x x 6= 19440
A.

x=324


B.

x=3240

Câu 135: Có một thùng dầu chứa 200 lít dầu. Người ta lấy dầu từ thùng đó rót vào 25 can, mỗi can 5
lít. Hỏi thùng cịn lại bao nhiêu lít dầu?
A.

75 lit

B.

125 lit

C.

195 lit

D.

175 lit

- lã-


Câu 136: Đúng ghi Ð, sai ghi S vào ô trống.
ø)

(24534+21010)x2


©)

(4855 - 3650):5=

>24531x2+21012



b) (3567-2145)x3< 3566x3-2145x43 — L]
4855:5

- 3650:5



Câu 137: Một khúc gỗ dài 36 cm, người ta cắt ra thành các đoạn, mỗi đoạn dài 4 cm. Hồi người ta
cắt được bao nhiêu đoạn như thế?
A.

40 đoạn

B.

32 đoạn

C.

9 doan


D.

144 doan

Câu 13§: Một hình vng có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật, có chiều dài là 130 m, chiều rộng 70
m. Tính cạnh hình vng.
A. 200m
B. 100m
C. 1600m
D. 60m
Câu 139: Tìm x biết:
ø)

(x - 476) x2 = 2196 x 3
A.

x=7550

B.

x= 7440

b) (x+ 10248):
3= 1647 x4
A. x=3172
B. x=9516

C.

x =3770


D.

x =5636

C. x= 10004

D. x=9416


Câu 140: Đúng ghi Ð, sai ghi S vào ơ trống.
a)

88:4x2=22x2



c) 90 :2 x 5= 90:10

b)

96:(2x4)=96:2x4

LU

d)36:3x8=12x8

LU

Câu 141: Có hai đội xe, mỗi đội có 6 xe, mỗi xe chở 15 người. Hỏi hai đội chở tất cả bao nhiêu

A.

người?
90 người

B.

105 người

C.

180 người

D.

160 người

Câu 142: Một hình vng có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật, có chiều dài 25m, chiều rộng là

4m. Tính chu vi hình vng đó.
A.

10m

B.

20m

C.


30m

D.

40m

Câu 143: Trong chuồng gà người ta đếm được tất cả 168 cái chân. Hồi chuồng gà đó có bao nhiêu
con?
A. 168con
B. 84con
Œ. 42con
D. 336 con
Câu 144:
a) (x
A.
b) (x
A.

Không thực hiện phép tính, hãy tìm x:
+ 52400) : 5 = (52400 + 340) :5
x =52400
B. x =340
- 5480) x 6 = (6800 - 5480) x 6
x= 680
B. x =6800

C.

x=5


D.

x=0

C.

x=6

D.

x = 32880

-16-


Câu 145: Kết quả của phép tính : 12345 x 4 + 34567 =
A.

83947

B.

73947

C.

83847

D.


73847

C.

6

D.

7

D.

31 ngay

Câu 146:. Số dư của phép chia 54987 : 8 là :
A.

3

B.

4

Câu 147: Tháng 2 có 5 ngày chủ nhật thì tháng đó có bao nhiêu ngày.
A. 28 ngày
B. 29ngày
C. 30 ngay

CAu 148: Mot cửa hàng buổi sáng bán được 520 lít nước mắm, buổi chiều bán được gấp hai lần buổi
sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm?

A.

1040 lít

B.

780 lit

C.

1560 lit

D.

6240 lit

Câu 149: Có 54750 kg gạo chia đều trong 5 túi. Hỏi 3 thì đựng bao nhiêu được bao nhiêu kilôgam

gạo?

A.

3650kg

B.

32850kg

C.


5850kg

D.

3285kg

Câu 150: Đúng ghi D, sai ghi S vao 6 trong :
a)
b)
c)
đ)

54:9:3=6:3
60:5x2 =60:10
30x6:2=30x3
35+4x2=35x8

T.tu |

Đápán

cầu



LU



ĐÁP ÁN TRẮC NGHIÊM


|T.tự

Đáp án

câu

35
36

T. tự
cầu

1
2
3
4

A
C
D
B

5

a)S;b)S | 38

A

|a)B;b)D


70

6
7
8

A
B
C

a)C;b) A
A
C

71

9

a)D;b)S | 43
c)S;d)D | 44

37

c)S;d)D | 39
40
4I
42

Đáp án


A
A->1; B->3
C->4; D->2
C

66
67
68
69

T. tự

Đáp án

cầu

Đáp án

cầu

C
a) B;b) C
A
a) D;b)S

94
95

A

A
a) D; b) D
c) S$; d)D

c) 8; d)D

96

e)S;f)D

|A

T. tự

g)D;h)D

125
126
127
128

| 129

1) Ð

|B
|C
|A
|a)D;b)S
c)D;d)S


|B

97
98

B
C

130

72

a)C;b) A
c)B
B

A->4; B-.>5
| C->1; D->2
E->3

B

73

D

99

B


131

ỊC

a) A; b) Cc)

74

C

100

{a)C;b)D

132

|B

-17-


10

11
12
I3
14
15
16

17
18

|A

D
45
|A
46
|B
47
|C
|B
48
| A->3;B->1 | 49
C->4;D->2 | 50
ID
51
|A
52

75

a)C;b)A

B
A
a) D;b) D
c)S; d)S
B

a) C;b) D
D
A
C

76
77

B
a)D;b)S
c)D;d)S
A
A->1; B->6
C->5; D->2
E->3; F->4
C
a)C;b) A

78
79
80
81

134
135
136
137
138
139


|B
|A
|a)D;b)S
c)D
|C
|B
|a)C;b)B

108

|a)S;b)D

140

|a)D;b)S

|D
a)D;b)S | 54
c)S
55
|a)C;b)B | 56
|C
57
|C
|B
58
|a)S;b)Ð
c)S;d)D | 59

C

A
a) C;b) D
a) S;b) D
c)D;d)S
A->3; B->2
C->1; D->4
B

27

|D

60

D

28

A

61

C

29

|A

62


A

30

C

63

D

31
32

D
|B

64
65

B
a)D;b)S

90

a) D;b) D
c) S$; d)D

120
121


|B
|a)B,b)A

33

a) D; b) C

c) 8; d)D

9]

B

122

|D

34

|a)D:b)D | 66

C

92

D

123

|C


a)B;b)C

93

C

124

|A

67

c)B;d)D

82
83

84
85
86
87
88
89

|D

|D
|B
|C

|A
|C
|B
ID

20
21

c)A

133

101
102
103
104
105
106
107

C

c)S

a) B; b) D

c)A

19


22
23
24
25
26

53

B; d)D

c)S;d)Ð

B
a) S;b)S
c)Ð;d)Ð
e)D;f)S
A
C
B
a) B;b) D
c)B;d)C

109
110
111
112
113

c)S;d)Ð


114
115
116

|A
|B
|C
|D
|a)S;b)S
c) DB; d)D
|C
|B
|A

141
142
143
144
145
146
147
148
149

|C
|D
|B
|B
|A
|A

|B
|C
|B

a) D; b) C

117

|C

150

|a)D;b)S

c) A; d)B

118

|D

a) A; b) C

119

|a)S;b)D

c) D; d) B

c) 8; d)D


c) 8; d)D

-18-


-19.-



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×