Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Dap an Toan giua HKI 20182019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.28 KB, 3 trang )

Họ và tên:……………………….Số báo danh:………
Lớp: 5………. Trường Tiểu học Lê Lai
Giám thị 1:………………..Giám thị 2:………………

Điểm

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HK I
NĂM HỌC 2018 - 2019
Ngày kiểm tra:……./……./ 2018
Mơn: Tốn
Thời gian: 40 phút

Nhận xét

Giám khảo 1:
Giám khảo 2:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng cho từng bài tập dưới đây:
Câu 1: (M1) (1 điểm)
a. Số thập phân gồm sáu mươi hai đơn vị, bốn phần mười được viết là:
A. 62,4

B. 62,04

C. 62,004

D. 0,624

C. 900


D. 9000

b. Chữ số 9 trong số 397,007 có giá trị là ?
A. 9

B. 90

Câu 2: (M1) (1 điểm)
a. Tìm x , biết :
A. 0

2,7 x 8 < 2,718 ,
B. 1

x

là số :

C. 2

D. 3

b. Số lớn nhất trong các số 18,567 ; 18,756 ; 18,675 ; 18,765 là :
A. 18,675

B. 18,567

C. 18,765

D. 18,756


Câu 3: (M1) (1 điểm)
a. 17 m2 = .............. dm2, số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
A. 170

B. 1700

C. 17 000

D. 170 000

b. 150kg = ……… tấn, số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
150
A. 10

Câu 4: (M1) (1 điểm)

150
B. 100

150
C. 1000

150
D. 10000


a. Một tấm bìa hình vng có diện tích 25 cm2. Cạnh của hình vng là bao nhiêu ?
A. 3 cm


B. 4 cm

C. 5 cm

D. 6 cm

b. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng 6m. Diện tích mảnh vườn đó
là :
A. 56 m2

B. 112 m2

C. 300 m2

D. 506 m2

Câu 5: (M2) (1 điểm)
a. Số thập phân 45,023 được viết dưới dạng hỗn số là:
A.

45

23
10

B.

45

23

10

C.

45

23
100

D.

45

23
1000

b. Viết số 6,8 thành số có 3 chữ số phần thập phân là:
A. 6,80

B. 6,800

C. 6,8000

D. 6,080

Câu 6: (M2) (1 điểm)
a. Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm (… < 5,7 < …) là:
A. 3 và 4

B. 4 và 5


C. 5 và 6

B. 6 và 8

b. Chọn câu trả lời sai:
A. 42,900

900
42 1000

=?

B. 42,90

C. 42,9

D. 4,2

Câu 7: (M3) (1 điểm)
a. Kết quả của phép tính 50m x
A. 0,1 ha

100
5 m =………… là :

B. 0,01 ha

C. 0,001 ha


D. 1 ha

C. 1 kg 60dag

D. 1kg 6dag

b. 1060 g = …….. kg …….. dag
A. 10kg 60dag

B. 10kg 6 dag

II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)


Câu 8: (M2) Viết các số đo sau dưới dạng số có đơn vị là héc ta (1 điểm)
a. 9km2 2dam2 = 900,02 ha
b. 10456,5 m2 = 1,04565 ha
Câu 9: (M3) Mua 6 hộp đồ dùng học toán hết 180 000 đồng. Hỏi mua 10 hộp đồ dùng
học toán như thế hết bao nhiêu tiền ? (1 điểm)
Bài giải:
Mua 1 hộp đồ dùng học toán hết số tiền là :
180 000 : 6 = 30 000 (đồng)
Mua 10 hộp đồ dùng học toán như thế hết số tiền là:
30 000 x 10 = 300 000 (đồng)
Đáp số: 300 000 đồng
Câu 10: (M4) Tìm số tự nhiên x, biết:
0,9 < x – 4 < 1,1
Vì 0,9 < 1 < 1,1 nên:
x–4=1
x=4+1

x=5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×