Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.2 KB, 5 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC CƯ KTY
KHỐI III
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019
MƠN TỐN
Mạch kiến thức,
kĩ năng

Số câu
và số
điểm

Số và phép tính:
tính giá trị của biểu Số câu
thức; nhân (chia)
ba chữ số với (cho)
số có một chữ số;
Số điểm
Giải bài tốn bằng
hai phép tính.
Đại lượng và đo
đại lượng: các đơn
vị đo độ dài. Đơn
vị đo khối lượng.
Xem đồng hồ.

Số câu

Yếu tố hình học:
chu vi hình chữ
nhật. Góc vng,
góc khơng vng.



Số câu

Giải bài tốn bằng
hai phép tính.
Tổng

Số điểm

Số điểm

Mức 1
TN
KQ

Mức 2

TL

TN
KQ

Mức 3

TL

TN
KQ

Tổng


TL

TN
KQ

TL

1

1

1

1

2

1,0

1,0

1,0

1,0

2,0

3


3

2,5

2,5

2

2

2,5

2,5

Số câu

1

1

Số điểm

2,0

2,0

Số câu

6


2

1

6

3

Số điểm

6,0

3,0

1,0

6,0

4,0

TRƯỜNG TIỂU HỌC CƯ KTY
Lớp: 3 …
Họ và tên: …………………………….

Thứ …… ngày… tháng ….. năm 201…..
KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MƠN: TỐN


Điểm


Lời nhận xét của giáo viên:
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 112 x 3 + 6 là:
A. 242
B. 342

C. 99

Câu 2: (1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m6dm = …….dm
A. 76
B. 706
C. 67
Câu 3: (1 điểm) Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 1000g ..… 900g + 5g
A. >
B. <
C. =
Câu 4: (0,5 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ?

A. 1 giờ 50 phút ;

B. 2 giờ 10 phút

;

C. 2 giờ 50 phút


Câu 5: (1,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m. Chu vi
mảnh đất là:
A. 24 m
B. 10 m
C. 20 m
Câu 6: (1 điểm) Trong hình vẽ dưới có mấy góc vng:

A. 2 góc vng

B. 3 góc vng

B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
106 x 8

C. 5 góc vuông

122 : 4


Câu 8 : (2 điểm) Một người nuôi 135 con vịt, Người đó đã bán 1 số vịt đó. Hỏi người đó
5
cịn lại bao nhiêu con vịt ?
Bài giải:


Câu 9: (1 điểm) Thay mỗi dấu * bằng một chữ số thích hợp:
*36 4
*

23*
**
**
**
**
0

TRƯỜNG TIỂU HỌC CƯ KTY
KHỐI III
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm
Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng giáo viên cho điểm như sau.
Câu 1: (1 điểm)
Ý B. 342
Câu 2: (1 điểm)
Ý A. 76


Câu 3: (1 điểm)
Ý A. >
Câu 4: (0,5 điểm) Ý A. 1 giờ 50 phút
Câu 5: (1,5 điểm)
Ý C. 20m
Câu 6: (1 điểm)
Ý B. 3 góc vng
Lưu ý: Nếu HS khoanh vào hai hoặc ba đáp án trong một câu vừa có đáp án đúng
vừa có đáp án sai thì giáo viên không cho điểm ở câu này).
B. PHẦN TỰ LUẬN: 4 điểm
Câu 7: (1 điểm) Mỗi phép tính 0,5 điểm. GV tính điểm như sau: HS đặt tính đúng được 0,25
điểm, đặt tính và thực hiện tính đúng kết quả thì đạt 0,5 điểm.

106
122 4
x 8
12 30
848
02
0
2

1

Câu 8: (2 điểm) Một người ni 135 con vịt, Người đó đã bán 5 số vịt đó. Hỏi người đó
cịn lại bao nhiêu con vịt?
HS làm đúng bước nào GV ghi điểm bước đó, cụ thể như sau:
Bài giải:
Số con vịt đã bán là:

(0,25 đ)

135 : 5 = 27 (con)

(0,5 đ)

Số con vịt còn lại là:
135 - 27 = 108 (con)

(0,25 đ)
(0,5 đ)

Đáp số: 108 con vịt


(0,5 đ)

Câu 9: (1 điểm) Thay mỗi dấu * bằng một chữ số thích hợp:
HS tìm được số bị chia đạt 0,5 điểm, hoàn thành các bước tiếp theo đúng đạt 1 điểm. Các số
cần tìm là:
936 : 4 = 234



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×