Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

TIỂU LUẬN BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN KHOAN VÀ DỊCH VỤ KHOAN DẦU KHÍ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.65 KB, 37 trang )

HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
KHOA TÀI CHÍNH ĐẦU TƯ

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
TIỂU LUẬN: BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA TỔNG CÔNG TY
CỔ PHẦN KHOAN VÀ DỊCH VỤ KHOAN DẦU KHÍ

Giáo viên hướng dẫn: Đặng Thùy Nhung
Sinh viên thực hành: Nhóm 4
Lớp : KTO11.1
Khoa: Kế Tốn, Kiểm Tốn

1


LỜI CẢM ƠN
Nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn nhà trường – Học Viện Chính Sách Và
Phát Triển đã sắp xếp lịch học cho lớp em được học môn Tài chính doanh nghiệp. Việc
sắp xếp này đã tạo điều kiện cho chúng em học tập tìm hiểu và nghiên cứu chuyên sâu về bộ
môn này. Qua đây, chúng ta có thể học hỏi được nhiều kiến thức cơ bản và nâng cao hiểu
biết của mình.
Đặc biệt gửi lời cảm ơn đến Giảng viên đứng lớp – Đặng Thùy Nhung đã nhiệt tình
hướng dẫn, giúp đỡ chúng em tìm hiểu bộ môn này. Xin chân thành cảm ơn đến cô giáo trẻ
nhưng rất nhiệt tình trong việc giảng dạy, tạo mọi điều kiện tốt nhất để lớp em được hiểu bài
tối đa. Nhóm 4 chúng em xin cảm ơn cơ và chúc cô luôn thành công trên con đường giảng
dạy của mình.

2


MỤC LỤC



LỜI CẢM ƠN..............................................................................................................................2
LỜI MỞ ĐẦU..............................................................................................................................4
NỘI DUNG..................................................................................................................................5
1.Giới thiệu về Tổng công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí...........................5
2.Phân tích tình hình tài chính tại Tổng cơng ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu
khí ................................................................................................................................................5
2.1. Phân tích Bảng cân đối kế tốn.........................................................................................6
2.2. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh...........................................................................19
2.3. Phân tích một số chi tiêu tài chính....................................................................................27
2.3.1. Nhóm hệ số khả năng thanh tốn..............................................................................27
2.3.2. Nhóm hệ số hiệu quả hoạt động................................................................................28
2.3.3. Hệ số khả năng sinh lời.............................................................................................29
2.4. Phân tích Dupont...............................................................................................................30
3.Đánh giá tình hình tài chính của Tổng cơng ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu
khí.................................................................................................................................................31
3.1. Những ưu điểm.................................................................................................................31
3.2. Những hạn chế..................................................................................................................32
3.3. Nguyên nhân hạn chế........................................................................................................32
4. Một số giải pháp đề xuất nhằm cải thiện tình hình tài chính của Cơng ty......................33
4.1. Nâng cao khả năng thanh toán ngắn hạn...........................................................................33
4.2. Quản lý hàng tồn kho........................................................................................................33
4.3. Biện pháp về thu xếp vốn đầu tư.......................................................................................34
4.4. Biện pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực...............................................................34
4.5. Biện pháp giảm thiểu chi phí quản lý nhân lực.................................................................35
KẾT LUẬN..................................................................................................................................36
TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................................37

3



LỜI MỞ ĐẦU
Để hoạt động kinh doanh của công ty đạt hiệu quả, nhà quản lý cần nhanh chóng nắm
bắt các tín hiệu thị trường, xác định đúng nhu cầu vốn, tìm kiếm và huy động vốn đáp ứng
kịp thời nhu cầu. Để làm được điều này, các công ty phải có chỉ huy về các nhân tố ảnh
hưởng, mức độ và diễn biến ảnh hưởng của từng nhân tố đến tình hình tài chính của cơng ty.
Điều này chỉ có thể được thực hiện trên cơ sở phân tích tài chính. Phân tích tài chính thường
xuyên giúp nhà quản trị thấy rõ thực trạng hoạt động tài chính từ đó xác định được điểm
mạnh và điểm yếu của cơng ty để làm cơ sở hoạch định các kế hoạch hành động phù hợp
cho tương lai, đồng thời đưa ra các biện pháp ổn định và hoàn thiện chất lượng quản trị
doanh nghiệp và Nâng cao hiệu quả kinh doanh. Đây cũng là lý do nhóm chúng em chọn đề
tài '' Phân tích báo cáo tài chính năm của Cơng ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu
khí”.
Mặc dù chúng em đã cố gắng hết sức để hoàn thành bài tiểu luận theo hướng hoàn
chỉnh, trọn vẹn nhất. Nhưng do chưa có kiến thức sâu rộng về chun mơn cũng như tầm
nhìn hạn chế nên rất mong được sự thơng cảm, góp ý của cơ và các bạn nếu bài tiểu luận có
sai sót.
Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2021

4


NỘI DUNG
1. Giới thiệu về Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí
Cơng ty được thành lập vào tháng 11 năm 2001 trên cơ sở nhận chuyển giao các nguồn
lực từ Xí nghiệp Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Biển (PTSC Offshore) thuộc Cơng ty Dịch vụ Kỹ
thuật Dầu khí (PTSC). Cơng ty chính thức đi vào hoạt động 07-01-2002.
- Tên đầy đủ: Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí
- Địa chỉ trụ sở chính: Lầu 4, Sailing Tower, Số 111A đường Pasteur, Phường Bến Nghé,
Quận 1, Tp Hồ Chí Minh

- Mã số thuế: 0302495126
- Số điện thoại: 0839142012 / 89142021
- Email: mailto:
- Ngành nghề chính:.
+ Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thơ và khí tự nhiên
2. Phân tích tình hình tài chính tại Cơng ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí
2.1. Phân tích bảng cân đối kế tốn
Theo số liệu của Cơng ty Cơng ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí năm 2018,
2019, 2020 có Bảng 2.1 sau đây:

5


Bảng 2.1 – Bảng phân tích biến động tài sản
(Đơn vị: Đồng)
 

Chênh lệch 2019-2018

Năm 2020

Tỷ
trọng
(%)

Số tuyệt
(VND)

Chênh lệch 2020-2019


TÀI SẢN

Năm 2018

A - TÀI SẢN
NGẮN HẠN

5.674.124.070.
645

27.01%

5.704.833.042.
080

27.31
%

5.107.391.677.6
05

24.49%

30.708.971.435.
00

1%

597.441.36
4.475


-10,47%

I. Tiền và các
2.265.202.237.
khoản
tương
815
đương tiền

10.78%

1.890.029.157.
920

9.05%

925.196.651.735

4.44%

375.173.079.895

-17%

964.832.50
6.185

-51,05%


2.086.290.369.
435

9,93%

1.751.012.944.
480

8,38%

885.136.644.480

4,24%

335.277.424.955

-16%

865.876.30
0.000

-49,45%

2. Các khoản 178.911.686.38
tương đương tiền 0

0,85%

139.016.213.44
0


0,67%

40.060.007.255

0,19%

-39.895.472.940

-22%

98.956.206.
185

-71,18%

II. Đầu tư tài 1.011.769.973.
chính ngắn hạn
160

4,82%

1.033.149.521.
760

4,95%

1.195.960.822.1
15


5,73%

21.379.548.600

2%

162.811.30
0.355

15,76%

1.Chứng khốn
0
kinh doanh

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0


#DIV/0!

2. Dự phịng giảm
giá chứng khốn
0
kinh doanh (*)
(2)

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

#DIV/0!

3. Đầu tư nắm giữ

4,82%


1.033.149.521.

4,95%

1.195.960.822.1

5,73%

21.379.548.600

2%

162.811.30

15,76%

1. Tiền

1.011.769.973.

Năm 2019

Tỷ
trọng
(%)

 

Tỷ

trọng
(%)

6

đối Số tương Số
tuyệt Số tương
đối (%)
đối (VND) đối (%)


đến ngày đáo hạn

160

760

15

0.355

III. Các khoản 1.612.578.529.
phải thu ngắn hạn 860

7,68%

1.906.711.879.
440

9,13%


1.949.493.904.5
95

9,35%

294.133.349.580

18%

42.782.025.
155

2,24%

1. Phải thu ngắn
1.616.627.840.
hạn của khách
190
hàng

7,70%

1.600.090.277.
840

7,66%

861.176.144.250


4,13%

-16.537.562.350

-1%

738.914.13
3.590

-46,18%

2. Trả trước cho
người bán ngắn 30.162.054.810
hạn

0,14%

56.144.145.600

0,27%

414.092.823.800

1,99%

25.982.090.790

86%

357.948.67

8.200

-10,47%

3. Phải thu nội bộ
0
ngắn hạn

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

-51,05%

4. Phải thu theo
tiến độ kế hoạch
0
hợp đồng xây

dựng

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

-49,45%

5. Phải thu về cho
0
vay ngắn hạn

0,00%

0

0,00%


0

0,00%

0

#DIV/0!

0

-71,18%

6. Phải thu ngắn 171.308.365.56
hạn khác
0

0,82%

451.660.482.56
0

2,16%

768.235.447.650

3,68%

280.352.117.000

164%


316.574.96
5.090

15,76%

7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó 205.519.730.70
địi (*)
0

-0,98%

201.183.551.28
0

-0,96%

-94.010.511.105

-0,45%

4.336.179.420

-2%

107.173.04
0.175

#DIV/0!


8. Tài sản thiếu
chờ xử lý

0

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

#DIV/0!

IV. Hàng tồn kho

759.890.251.98
0

3,62%


835.447.904.80
0

4,00%

958.938.457.945

4,60%

75.557.652.820

10%

123.490.55
3.145

15,76%

1. Hàng tồn kho

915.287.263.26
0

4,36%

951.975.456.08
0

4,56%


1.095.186.221.4
70

5,25%

36.688.192.820

4%

143.210.76
5.390

2,24%

7


2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 155.397.011.28
(*)
0

-0,74%

116.527.551.28
0

-0,56%

136.247.763.525


-0,65%

38.869.460.000

-25%

19.720.212.
245

-46,18%

V. Tài sản ngắn
hạn khác

0,12%

39.494.578.160

0,19%

77.801.841.215

0,37%

14.811.500.330

60%

38.307.263.
055


637,55%

1. Chi phí trả
8.957.068.710
trước ngắn hạn

0,04%

17.913.884.640

0,09%

7.040.739.890

0,03%

8.956.815.930

100%

10.873.144.
750

#DIV/0!

2. Thuế GTGT
12.213.662.790
được khấu trừ


0,06%

18.006.202.800

0,09%

67.201.779.195

0,32%

5.792.540.010

47%

49.195.576.
395

#DIV/0!

3. Thuế và các
khoản khác phải 3.512.346.330
thu Nhà nước

0,02%

3.574.490.720

0,02%

3.559.322.130


0,02%

62.144.390

2%

-15.168.590 #DIV/0!

4. Giao dịch mua
bán lại trái phiếu 0
Chính phủ

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

70,09%


5. Tài sản ngắn
0
hạn khác

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

-53,27%

B - TÀI SẢN
DÀI HẠN

72,99%

15.186.894.350
.160


72,69
%

15.748.798.528.
055

75,51%

142.794.533.205

-1%

561.904.17
7.895

#DIV/0!

14,78%

24.683.077.830

15.329.688.883
.365

0,07%

15.395.330.560

0,07%


14.494.405.190

0,07%

284.862.715

2%

900.925.37
0

1. Phải thu dài
hạn của khách 0
hàng

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!


0

15,04%

2. Trả trước cho
0
người bán dài hạn

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

16,92%

I- Các khoản phải
thu dài hạn

15.110.467.845


8


3.
Vốn
kinh
doanh ở đơn vị 0
trực thuộc

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

96,99%

4. Phải thu nội bộ
0

dài hạn

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

-60,70%

5. Phải thu về cho
0
vay dài hạn

0,00%

0

0,00%


0

0,00%

0

#DIV/0!

0

273,21%

-0,42%

6. Phải thu dài 115.110.467.84
hạn khác
5

0,55%

15.395.330.560

0,07%

14.494.405.190

0,07%

-99.715.137.285


-87%

900.925.37
0

7. Dự phịng phải
thu dài hạn khó 0
địi (*)

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

#DIV/0!

II. Tài sản cố định

14.462.489.431

.125

68,86%

13.935.699.738
.480

66,70%

13.496.287.352.
850

64,71%

526.789.692.645

-4%

439.412.38
5.630

#DIV/0!

1. Tài sản cố định
hữu hình (221 =
222 + 223)

14.291.211.501
.240


68,04%

13.766.999.895
.760

65,90%

13.321.630.546.
590

63,87%

524.211.605.480

-4%

445.369.34
9.170

3,70%

- Nguyên giá

23.324.114.271
.405

111,05
%

23.378.055.475

.280

111,90
%

23.360.545.984.
345

112,01
%

53.941.203.875

0%

17.509.490.
935

-5,85%

- Giá trị hao mòn
9.032.902.770.
luỹ kế (*)
165

43,01%

9.611.055.579.
520


46,00%

10.038.915.437.
755

-48,13%

578.152.809.355

6%

427.859.85
8.235

#DIV/0!

2. Tài sản cố định
thuê tài chính 0
(224 = 225 + 226)

0,00%

0

0,00%

0

0,00%


0

#DIV/0!

0

#DIV/0!

- Nguyên giá

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

#DIV/0!

0


9


- Giá trị hao mòn
0
luỹ kế (*)

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

#DIV/0!

3. Tài sản cố định
171.277.929.88
vơ hình (227 =
5
228 + 229)


0,82%

168.699.842.72
0

0,81%

174.656.806.260

0,84%

-2.578.087.165

-2%

5.956.963.5
40

#DIV/0!

280.876.448.38
5

1,34%

285.156.508.08
0

1,36%


298.541.501.005

1,43%

4.280.059.695

2%

13.384.992.
925

-5,85%

- Giá trị hao mịn
109.598.518.50
luỹ kế (*)
0

-0,52%

116.456.665.36
0

-0,56%

123.884.694.745

-0,59%


-6.858.146.860

6%

7.428.029.3
85

#DIV/0!

III. Bất động sản
0
đầu tư

0.00%

0

0.00%

0

0.00%

0

#DIV/0!

0

-3,15%


- Nguyên giá

0

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

-3,24%

- Giá trị hao mòn
0
lũy kế (*)

0,00%

0


0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

-0,07%

IV. Tài sản dang
64.049.621.400
dở dài hạn

0,30%

28.043.427.120

0,13%

216.844.602.535

1,04%

-36.006.194.280


-56%

188.801.17
5.415

4,45%

1. Chi phí sản
xuất, kinh doanh 0
dở dang dài hạn

0,30%

0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

#DIV/0!


2. Chi phí xây
dựng cơ bản dở 64.049.621.400
dang

0,30%

28.043.427.120

0,13%

216.844.602.535

1,04%

-36.006.194.280

-56%

188.801.17
5.415

#DIV/0!

V. Đầu tư tài 677.611.836.88
chính dài hạn
5

3,23%

1.050.579.042.

400

5,03%

1.788.950.711.9
40

8,58%

372.967.205.515

55%

738.371.66
9.540

#DIV/0!

- Nguyên giá

10


1. Đầu tư vào 585.735.838.35
công ty con
0

2,79%

649.133.095.92

0

3,11%

698.717.775.625

3,35%

63.397.257.570

11%

49.584.679.
705

3,53%

2. Đầu tư vào
công ty liên kết, 91.875.998.535
liên doanh

0,44%

40.144.596.480

0,19%

1.090.232.936.3
15


5,23%

-51.731.402.055

-56%

1.050.088.3
39.835

4,69%

3. Đầu tư khác
0
vào đơn vị khác

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0


6,38%

4. Dự phịng đầu
tư tài chính dài 0
hạn (*)

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

#DIV/0!

5. Đầu tư nắm giữ
đến ngày đáo hạn

0,00%


0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

#DIV/0!

IV. Tài sản dài 110.427.526.11
hạn khác
0

0,53%

157.176.811.60
0

0,75%

 232.221.455.54
0


1,11%

46.749.285.490

42%

75.044.643.
940

#DIV/0!

1. Chi phí trả
4.289.161.965
trước dài hạn

0,02%

31.806.068.400

0,15%

84.137.525.825

0,40%

642%

52.331.457.
425


673,25%

2. Tài sản thuế 106.138.364.14
thu nhập hoãn lại 5

0,51%

125.370.743.20
0

0,60%

148.083.929.715

0,71%

19.232.379.055

18%

22.713.186.
515

#DIV/0!

3. Thiết bị, vật tư,
phụ tùng thay thế 0
dài hạn

0,00%


0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

673,25%

4. Tài sản dài hạn
khác

0,00%

0

0,00%

0

0,00%


0

#DIV/0!

0

70,28%

TỔNG CỘNG 21.003.812.954
TÀI SẢN
.010

100,00
%

20.891.727.392
.240

100,00
%

20.856.190.205.
660

100,00
%

112.085.561.770

-1%


35.537.186.
580

7,64%

C - NỢ PHẢI 7.153.637.181.
TRẢ
345

34,06%

6.923.265.527.
120

33,14
%

6.814.172.858.9
45

32,67%

230.371.654.225

109.092.66

2615,77
%


0

0

11

-3%


8.175
13,33%

2.862.262.704.
800

1. Phải trả người 963.594.512.02
bán ngắn hạn
5

4,59%

836.474.987.68
0

4,00%

2. Người mua trả
tiền trước ngắn 29.429.214.675
hạn


0,14%

17.678.523.040

0,08%

I. Nợ ngắn hạn

2.799.681.969.
240

13,70%

2.798.539.771.7
75

2%

63.722.933.
025

#DIV/0!

#DIV/0!

13,42%

62.581.008.560

696.166.257.780


3,34%

127.119.524.345

-13%

140.308.72
9.900

22.505.678.735

0,11%

-11.750.691.635

-40%

4.827.155.6
95

#DIV/0!

47,75%

3. Thuế và các
khoản phải nộp 95.915.101.920
Nhà nước

0,46%


51.973.089.520

0,25%

48.300.732.435

0,23%

-43.942.012.400

-46%

3.672.357.0
85

4. Phải trả người 134.558.155.93
lao động
5

0,64%

127.399.083.92
0

0,61%

127.581.466.720

0,61%


-7.159.072.015

-5%

182.382.80
0

164,53%

5. Chi phí phải trả 279.495.617.68
ngắn hạn
5

1,33%

416.790.667.36
0

2,00%

283.662.572.560

1,36%

137.295.049.675

49%

133.128.09

4.800

18,12%

6. Phải trả nội bộ
ngắn hạn

0

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

#DIV/0!

7. Phải trả theo
tiến độ kế hoạch
0

hợp đồng xây
dựng

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

#DIV/0!

8. Doanh thu
chưa thực hiện 0
ngắn hạn

0,00%

0

0,00%


0

0,00%

0

#DIV/0!

0

-0,17%

1,66%

334.586.097.04
0

1,60%

333.345.957.835

1,60%

-13.614.666.215

-4%

1.240.139.2


-1,58%

9. Phải trả ngắn 348.200.763.25
hạn khác
5

12


05
10. Vay và nợ
362.413.043.08
th tài chính
5
ngắn hạn

1,73%

520.871.682.16
0

2,49%

643.897.534.430

3,09%

158.458.639.075

44%


123.025.85
2.270

-2,23%

11. Dự phịng 459.219.875.56
phải trả ngắn hạn 5

2,19%

460.664.682.16
0

2,21%

529.125.029.835

2,54%

1.444.806.595

0%

68.460.347.
675

-16,77%

12. Quỹ khen 126.855.685.09

thưởng, phúc lợi
5

0,60%

95.823.891.840

0,46%

122.954.541.445

0,59%

-31.031.793.255

-24%

27.130.649.
605

27,31%

13. Quỹ bình ổn
0
giá

0,00%

0


0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

-7,07%

14. Giao dịch
mua bán lại trái 0
phiếu Chính phủ

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0


#DIV/0!

0

0,14%

20,73%

4.061.002.822.
320

19,44%

4.015.633.087.1
70

19,25%

292.952.389.785

-7%

45.369.735.
150

-31,94%

1. Phải trả người
0
bán dài hạn


0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

#DIV/0!

2. Người mua trả
tiền trước dài hạn

0

0,00%

0

0,00%


0

0,00%

0

#DIV/0!

0

#DIV/0!

3. Chi phí phải trả
0
dài hạn

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!


0

#DIV/0!

4. Phải trả nội bộ
về
vốn
kinh 0
doanh

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

-0,37%

5. Phải trả nội bộ
dài hạn


0

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

23,62%

thu 0

0,00%

0

0,00%

0


0,00%

0

#DIV/0!

0

14,86%

4.353.955.212.
105

II. Nợ dài hạn

6.

Doanh

13


chưa thực hiện
dài hạn
7. Phải trả dài hạn 478.300.034.94
khác
0

2,28%


478.092.029.52
0

2,29%

476.436.936.125

2,28%

-208.005.420

0%

1.655.093.3
95

28,31%

8. Vay và nợ thuê 3.477.186.853.
tài chính dài hạn
080

16,56%

3.230.133.255.
520

15,46%


3.230.533.936.1
25

15,49%

247.053.597.560

-7%

400.680.60
5

#DIV/0!

9. Trái phiếu
0
chuyển đổi

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0


#DIV/0!

0

#DIV/0!

10. Cổ phiếu ưu
0
đãi

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

-1,12%

11. Thuế thu nhập
0

hoãn lại phải trả

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

#DIV/0!

12. Dự phòng 154.784.108.53
phải trả dài hạn
5

0,74%

168.530.719.92
0

0,81%


154.424.129.185

0,74%

13.746.611.385

9%

14.106.590.
735

#DIV/0!

13. Quỹ phát triển
243.684.215.55
khoa học và công
0
nghệ

1,16%

184.246.817.36
0

0,88%

154.238.098.525

0,74%


-59.437.398.190

-24%

30.008.718.
835

#DIV/0!

D - VỐN CHỦ 13.850.175.772
SỞ HỮU
.665

65,94%

13.968.461.865
.120

66,86
%

14.042.017.346.
715

67,33%

1%

73.555.481.

595

#DIV/0!

13.850.175.772
.665

65,94%

13.968.461.865
.120

66,86%

14.042.017.346.
715

607,33
%

118.286.092.455

1%

73.555.481.
595

#DIV/0!

18,25%


4.215.457.890.

20,18%

4.215.457.890.0

20,21%

382.796.290.000

10%

0

#DIV/0!

I. Vốn chủ sở hữu

1. Vốn góp của 3.832.661.600.
chủ sở hữu (411 =

14

118.286.092.455


411a + 411b)

000


000

00

- Cổ phiếu phổ
3.832.661.600.
thơng có quyền
000
biểu quyết

18,25%

4.215.457.890.
000

20,18%

4.215.457.890.0
00

20,21%

382.796.290.000

10%

0

-0,35%


- Cổ phiếu ưu đãi

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

0,01%

2. Thặng dư vốn 2.434.086.374.
cổ phần
663

11,59%

2.434.086.374.
663


11,65%

2.434.086.374.6
63

11,67%

0

0%

0

#DIV/0!

3. Quyền chọn
chuyển đổi trái 0
phiếu

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0


#DIV/0!

0

#DIV/0!

4. Vốn khác của
0
chủ sở hữu

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

#DIV/0!

5. Cổ phiếu quỹ (*)

20.948.559.850

-0,10%

20.948.559.850

-0,10%

-20.948.559.850

-0,10%

0

0,00%

0

-8,37%

6. Chênh lệch
đánh giá lại tài 0
sản

0,00%

0

0,00%


0

0,00%

0

#DIV/0!

0

-16,29%

7. Chênh lệch tỷ 1.682.855.546.
giá hối đoái
504

8,01%

1.683.839.941.
483

8,06%

1.638.002.496.2
37

7,85%

984.394.979


0,00%

45.837.445.
246

0,53%

8. Quỹ đầu tư 1.588.670.050.
phát triển
943

7,56%

1.603.935.262.
878

7,68%

3.589.677.032.3
50

17,21%

15.265.211.935

1%

1.985.741.7
69.472


0,53%

9. Quỹ hỗ trợ sắp
0
xếp doanh nghiệp

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

0,00%

10. Quỹ khác
thuộc vốn chủ sở 0
hữu

0,00%


0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

0,00%

11. Lợi nhuận sau 4.075.876.050.

19,41%

3.805.222.417.

18,21%

1.937.943.722.5

9,29%

-


-7%

-

#DIV/0!

0

15


thuế chưa phân
phối (421 =421a 943
+ 421b)

790

30

1.867.278.6
95.260

270.653.633.153

- LNST chưa
3.944.910.084.
phân phối lũy kế
813
đến cuối kỳ trước


18,78%

3.693.079.760.
943

17,68%

1.837.222.903.3
39

8,81%

251.830.323.870

-6%

1.855.856.8
57.604

0,00%

- LNST chưa 130.965.966.13
phân phối kỳ này 0

0,62%

112.142.656.84
7

0,54%


100.720.819.191

0,48%

-18.823.309.283

-14%

11.421.837.
656

#DIV/0!

12. Lợi ích cổ
256.974.118.87
đơng khơng kiểm
2
sốt

1,22%

246.868.538.15
6

1,18%

247.798.390.785

1,19%


-10.105.580.716

-4%

929.852.62
9

#DIV/0!

II. Nguồn kinh
0
phí và quỹ khác

0.00%

0

0.00%

0

0.00%

0

#DIV/0!

0


0,00%

1. Nguồn kinh phí

0

0,00%

0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

#DIV/0!

2. Nguồn kinh phí
đã hình thành 0
TSCĐ

0,00%


0

0,00%

0

0,00%

0

#DIV/0!

0

-2,72%

TỔNG CỘNG 21.003.812.954
NGUỒN VỐN
.010

100.00
%

20.891.727.392
.240

100.00
%

20.856.190.205.

660

100.00
%

112.085.561.770

-1%

35.537.186.
580

123,80%

(Nguồn: Báo cáo cân đối kế toán của Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí năm 2018, 2019, 2020)

16


Dựa vào bảng 2.1, nhìn chung tổng tài sản có xu hướng giảm. Năm 2019 giảm
112.085.561.770 đồng so với năm 2018, tương đương với 1%. Năm 2020, tổng tài sản tiếp
tuc giảm 7,64% so với năm 2019, tương đương với 35.537.186.580 đồng. Nguyên nhân tổng
tài sản giảm liên tục giai đoạn 2018-2020 được lí giải cụ thể như sau:
Tài sản ngắn hạn: Tài sản ngắn hạn chiếm tỉ trọng nhỏ trong tổng tài sản của doanh
nghiệp. Song cũng có sự biến động về tỷ trọng trong tài sản ngắn hạn, nguyên nhân chủ yếu
từ sự tăng giảm của tiền và các khoản tương đương tiền và các khoản phải thu ngắn hạn. Nếu
năm 2018, tỷ trọng các khoản phải thu ngắn hạn là 7,68%, đến năm 2019, tỷ trọng các khoản
phải thu ngắn hạn tăng lên 9,13%. Năm 2020, tăng 42.782.025.155 tương ứng với 2,24% so
với 2019.
Tài sản dài hạn: Tài sản dài hạn chiếm tỷ trọng lớn trong tổng tài sản của doanh

nghiệp. Cụ thể năm 2019, TSDH giảm 142.794.533.205 đồng, tương đương với 1% so với
năm 2018. Năm 2020 tăng 3,70%, tương đương với 561.904.177.895 đồng so với năm 2019.
Tài sản cố định là chỉ tiêu biến động lớn nhất trong tài sản dài hạn. Năm 2018, đạt giá trị
14.462.489.431.125 đồng, chiếm tỷ trọng 68,86%; năm 2019, đạt 13.935.699.738.480 đồng,
chiếm tỷ trọng 66,70%; năm 2020, đạt 13.496.287.352.850 đồng, chiếm tỷ trọng 64,71%. So
sánh năm 2019 với 2020, giá trị của tài sản cố định giảm làm cho tổng tài sản giảm nhẹ
tương ứng 439.412.385.630 đồng, tương ứng 3,15%.
Tổng kết lại, trong 3 năm vừa qua, tổng tài sản có xu hướng giảm nhẹ qua các năm.
Chủ yếu khoản mục làm cho tổng tài sản biến động là do tài sản dài hạn.

17


2.2. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh

Chỉ tiêu

Năm 2018

Năm 2019

Doanh thu thuần

5.500.144.331.664

Giá vốn hàng bán

5.103.139.582.320

Lợi nhuận thuần từ hoạt

động kinh doanh
92.848.432.656

4.368.072.890.952

Năm 2020
5.228.638.834.323

3.917.903.286.696

4.899.843.841.029

71.002.225.360

173.761.289.013

Ta thấy doanh thu thuần, giá vốn hàng bán và lợi nhuận thuần đều giảm vào năm 2019 và
tăng trở lại vào năm 2020. Nguyên nhân của sự tăng lên khơng ổn định này được giải thích
cụ thể qua kết quả hoạt động kinh doanh như sau:

18


Chỉ
tiêu

Năm 2018

Tỷ trọng
Năm 2019

(%)

1.
Doanh
thu
bán
hàng
5.500.144.331.664 107,78%

cung
cấp
dịch
vụ
2.
Doanh
thu
thuần
về bán
hàng
5.500.144.331.664 107,78%

cung
cấp
dịch
vụ
3. Giá
vốn
hàng
bán và 5.103.139.582.320
100,00%

dịch
vụ
cung
cấp
4. Lợi 397.004.749.344
nhuận

7,78%

 
Tỷ trọng
(%)
Năm 2020

 

Chênh lệch 2019-2018

Tỷ trọng Số
tuyệt
(%)
(VND)

Chênh lệch 2020-2019

đối Số tương Số tuyệt
đối (%)
(VND)

đối Số tương

đối (%)

4.368.072.890.952

111,49%

5.228.638.834.32
3

106,71%

1.132.071.440.712

-20,58%

860.565.943.371

19,70%

4.368.072.890.952

111,49%

5.228.638.834.32
3

106,71%

1.132.071.440.712


-20,58%

860.565.943.371

19,70%

3.917.903.286.696

100,00%

4.899.843.841.02
9

100,00%

1.185.236.295.624

-23,23%

981.940.554.333

25,06%

450.169.604.256

11,49%

328.794.993.294

6,71%


53.164.854.912

13,39%

-

-26,96%

19


gộp về
bán
hàng

cung
cấp
dịch
vụ
5.
Doanh
thu
hoạt
động
tài
chính
6. Chi
phí tài
chính

Trong
đó:
Chi
phí lãi
vay
7.
Phần
lãi
trong
cơng
ty liên
doanh.
8. Chi
phí
bán
hàng
9. Chi
phí

121.374.610.962

190.480.534.848

3,73%

165.124.944.200

4,21%

157.249.532.793


3,21%

-25.355.590.648

-13,31%

-7.875.411.407

-4,77%

257.694.450.960

5,05%

241.356.185.032

6,16%

201.037.635.156

4,10%

-16.338.265.928

-6,34%

-40.318.549.876

-16,70%


170.182.139.616

3,33%

158.277.757.232

4,04%

118.896.544.398

2,43%

-11.904.382.384

-7,00%

-39.381.212.834

-24,88%

60.514.599.120

1,19%

110.630.844.584

2,82%

216.407.722.962


4,42%

50.116.245.464

82,82%

105.776.878.378

95,61%

12.527.949.936

0,25%

16.932.455.128

0,43%

16.370.720.328

0,33%

4.404.505.192

35,16%

-561.734.800

-3,32%


284.929.049.760

5,58%

396.634.527.520

10,12%

311.282.604.552

6,35%

111.705.477.760

39,20%

-85.351.922.968

-21,52%

20


quản
lý DN
10.
Lợi
nhuận
thuần

từ
hoạt
động
kinh
doanh
11.
Thu
nhập
khác
12.
Chi
phí
khác

92.848.432.656

1,82%

71.002.225.360

1,81%

173.761.289.013

3,55%

-21.846.207.296

-23,53%


102.759.063.653

144,73%

153.997.978.848

3,02%

130.191.713.048

3,32%

79.717.991.343

1,63%

-23.806.265.800

-15,46%

-50.473.715.705

-38,77%

14.159.531.232

0,28%

12.241.006.976


0,31%

49.836.555.774

1,02%

-1.918.524.256

-13,55%

37.595.548.798

307,13%

13.
Lợi
nhuận
khác

139.838.447.616

2,74%

117.950.706.072

3,01%

29.881.435.569

0,61%


-21.887.741.544

-15,65%

-88.069.270.503

-74,67%

14.
Tổng
lợi
nhuận
kế
tốn
trước
thuế

232.686.880.272

4,56%

188.952.931.432

4,82%

203.642.724.582

4,16%


-43.733.948.840

-18,80%

14.689.793.150

7,77%

21


15.
Chi
phí
77.544.566.592
thuế
TND
N hiện
hành
16.
Chi
phí
thuế
TND
N
hỗn
lại
17.
Lợi
nhuận

sau
thuế
thu
nhập
doanh
nghiệp

1,52%

36.169.415.816

0,92%

43.080.862.464

0,88%

-41.375.150.776

-53,36%

6.911.446.648

19,11%

- 17.549.080.848

- 0,34%

- 19.389.319.712


- 0,49%

- 23.262.286.857

0,47%

- 1.840.238.864

10,49%

- 3.872.967.145

19,97%

172.691.394.528

3,38%

172.172.835.328

4,39%

183.824.148.75

3,75%

-518.559.200

-0,30%


11.651.313.647

6,77%

22


- Cổ
đơng
197.786.236.424
của
Cơng
ty mẹ

- Lợi
ích
của cổ
đơng
khơng
kiểm
sốt
và các - 25.094.841.896
bên
trong
hợp
đồng
hợp
tác
kinh

doanh
18.
Lãi cơ
bản
396
trên cổ
phiếu

3,88%

184.461.632.449

4,71%

186.494.200.107

3,81%

-13.324.603.975

-6,74%

2.032.567.658

1,10%

- 0,49%

- 12.288.797.121


- 0,31%

- 2.670.051.132

- 0,05%

12.806.044.775

- 51,03%

9.618.745.989

- 78,27%

0,00%

304

0,00%

282

0,00%

-56

-15,56%

-22


-7,24%

23


24


Dựa vào bảng phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty ta thấy: Doanh thu
thuần năm 2019 so với năm 2018 giảm 1.132.071.440.712 đồng tương ứng với tỷ lệ
giảm là 20,58%. Nhưng trong năm 2020 so với năm 2019 có dấu hiệu tăng với mức
860.565.943.371 đồng, tương ứng với tỷ lệ tăng 19,70%. Tuy nhiên, đây cũng là một
sự gia tăng tương đối với và đáng khen ngợi về doanh thu của cơng ty do tình hình
kinh tế trong nước cũng như trên thế giới còn nhiều bất cấp, nhất là sự ảnh hưởng của
đại dịch COVID-19 trong cuối năm 2019 và năm 2020.
Giá vốn hàng bán là tất cả chi phí đầu vào của cơng ty, do vậy nó cũng tác động lớn
đến kết quả sản xuất kinh doanh của công ty. Năm 2019 so với năm 2018 thì giá vốn
đã giảm 1.185.236.295.624 đồng ứng với tỷ lệ giảm là 23,23%; năm 2020 so với năm
2019 thì giá vốn tăng 981.940.554.333 đồng ứng với tỷ lệ tăng là 25,06%. Gía vốn
hàng bán giảm mạnh vào năm 2019 và tăng trở lại vào năm 2020, điều này cho thấy
doanh nghiệp đã cố gắng ổn định các chi phí về ngun liệu, nhân cơng mặc dù tình
hình dịch bệnh diễn ra phức tạp.
Doanh thu hoạt động tài chính năm 2019 so với năm 2018 giảm 13,31%, đến năm
2020 tiếp tục giảm 4,77% so với năm 2019. Hoạt động tài chính cũng là 1 hoạt động
đem lại lợi nhuận cho công ty nếu doanh thu hoạt động này cao thì lợi nhuận của cơng
ty cũng sẽ đem lại một nguồn thu đáng kể. Nguồn thu của hoạt động tài chính là do
thu chênh lệch tỷ giá từ việc bán ngoại tệ, mua phụ tùng hàng hóa dịch vụ bằng ngoại
tệ. Ngồi ta cịn do cơng ty được hưởng chiết khấu thanh toán mua hàng, thu lãi từ
tiền gửi ngân hàng, thu lãi do khách hàng mua hàng trả chậm.
Các khoản chi phí quản lí của cơng ty:

- Chi phí tài chính năm 2019 giảm 6,34% so với năm 2018, năm 2020 tiếp tục giảm
16,70% so với năm 2019. Đây cũng là dấu hiệu không ổn định về vốn của cơng ty.
- Chi phí bán hàng năm 2019 tăng 4.404.505.192 đồng, ứng với 35,16% so với năm
2018. Tuy nhiên năm 2020 so với năm 2019 chi phí bán hàng giảm nhẹ 3,32%, tương
đương với 561.734.800 đồng.
- Chi phí quản lí doanh nghiệp năm 2019 so với năm 2018 tăng 39,20%, tương đương
với 111.705.477.760 đồng. Tuy nhiên, năm 2020 đã giảm 85.351.922.968 đồng, ứng
25


×