Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De cuong on tap hoc ki I Toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.86 KB, 2 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ TỐN 8
I. TRẮC NGHIỆM
Chương 1. Phép nhân và phép chia các đa thức
1
Câu 1. Khai triển hằng đẳng thức ( +2 x )2 ta được kết quả bằng:
2
1
1
1
1
2
2
2
2
+4 x
+4 x+ 4 x
+2 x+2 x
+2 x+ 4 x
A.
B.
C.
D.
4
4
4
4
2
Câu 2. Kết quả của phép chia (x – 2x + 1) : (x – 1) là:
A. x + 1
B. x – 1
C. (x + 1)2


D. (x – 1)2
2
Câu 3: x - 4 bằng:
A. (x-2) (x+2)
B.(x+2)(x-2)
C.(x-2)(2+x)
D.-(2-x)(2+x)
Câu 4: Kết quả của phép tính (x + y)2 – (x – y)2 là :
A. 2y2
B. 2x2
C. 4xy
D. 0
Câu 5: Tích của đơn thức x với đa thức 1 – x là:
A. x2 - x
B. 1 – 2x
C. x2 + x
D. x – x2
2
Câu 6: Triển khai hằng đẳng thức (A+B) ta được
A. A2+2AB+B2 B. A2-2AB+B2
C. A3+3A2B+3AB2+B3
D. A3-3A2B+3AB2-B3
1
Câu 7: Kết quả của phép nhân đa thức 5x3 - x - 2 với đơn thức x2 là :
1
1
1
1
5
3

2
5
3
2
5
3
2
5
3
A. 5x - x + 2 x B. 5x - x - 2 x
C. 5x + x + 2 x
D. 5x + x - 2 x2
Câu 8: Phép chia 2x4y3z : 3xy2z có kết quả bằng :
2 3
2 4
3 3
A.
xy
B. x3y
C.
x yz
D.
xy
3
3
2
Câu 9: Giá trị của biểu thức x2 – 6x + 9 tại x = 5 có kết quả bằng
A. 3
B. 4
C. 5

D. 6
Chương 2. Phân thức đại số
2
x  1 2x 1
;
; 2
Câu 10. Mẫu thức chung của các phân thức x  3 2 x  6 x  9 là:
A. 2(x + 3)
B. 2(x - 3)
C. 2(x - 3)(x + 3)
D. (x - 3)(x + 3)
x 1
Câu 11: Phân thức đối của phân thức x  y là:
x 1
A. y  x

 (x  1)
B. x  y

Câu 12: Phân thức đối của phân thức
3x
3x
A.  x  1
B. x  1

1 x
C. x  y


x 1

D.  ( x  y )

3x
x  1 là:
3x
C. 1  x

3x
D. x  1

x2  x
2  x  1

Câu 13: Giá trị của phân thức
tại x = 4 là :
A. 2
B. 4
C. 6
Chương 1. Tứ giác
Câu 14. Hình vng có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng:
A. 4
B. 8
D. 2
C. 8
Câu 15. Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là:
A. 1080
B. 1800
C. 900
D. 600
Câu 16: Một tứ giác là hình chữ nhật nếu nó là:

A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
B. Hình bình hành có 1 góc vng
C. Hình thang có 1 góc vng
D. Hình thang có hai góc vng

D. 8


Câu 17: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) và góc D bằng 600. Khi đó góc A bằng:
A. 1200
B. 900
C. 800
D. 600
Câu 18: Trong các hình sau hình nào khơng có trục đối xứng:
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi
Câu 19: Cho tam giác ABC vng tại B có AB=4cm, BC=3cm. Khi đó diện tích tam giác ABC là
A. 6 cm2
B. 10 cm2
C. 12 cm2
D. 15cm2
Câu 20: Cho tam giác ABC ,đường cao AH = 3cm , BC = 4cm thì diện tích của tam giác ABC là :
A. 5 cm2
B. 7 cm2
C. 6 cm2
D. 8 cm2
Câu 21: Đường trung bình MN của hình thang ABCD có hai đáy AB = 4cm và CD = 6 cm độ dài MN là :
A. 10cm
B. 5cm

C. 4cm.
D. 6cm
Chương 2. Đa giác. Diện tích của đa giác
Câu 22. Ngũ giác có số đường chéo xuất phát từ một đỉnh là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 23. Tổng số đo các góc của ngũ giác là:
A . 3600
B. 5400
C. 7200
D.9000
Câu 24: Diện tích hình chữ nhật bằng 28cm2 ,1 cạnh có bình phương độ dài là 16, cạnh kia của hình chữ
nhật bằng
A. 4 cm
B. 5 cm
C. 6 cm
D. 7 cm
Câu 25. Cạnh của một tam giác có độ dài là 5 cm, chiều cao tương ứng là 6 cm hỏi diện tích của tam giác
đó là giá trị nào dưới đây
A. 10 cm2
B. 15 cm2
C. 20 cm2
D. 25 cm2
III. TỰ LUẬN
Câu 1. Làm tính nhân:
2x.(x2-7x-3)
Câu 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x3 - 2x2 + x

2
Câu 3. Chứng minh rằng x – x + 1 > 0 với mọi số thực x chia hết cho 5 với mọi số nguyên n.
3
x 6

2x  6 2x2  6x .
Câu 4. Thực hiện phép tính:
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác BD. Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm của BD, BC và
DC.
a) Chứng minh rằng: Tứ giác MNED là hình bình hành
b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để MNED là hình thoi
Câu 6. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x3 + 2x2y + xy2 - 9x
3x 2 
 x
 

1
:
1



 
x 1   1  x2 
Câu 7. Thực hiện phép tính 
Câu 8. Thực hiện phép chia sau : (x3 + 4x2 + 3x + 12) : ( x +4)
Câu 9. Tìm x, biết : 2x2 + x = 0
Câu 10. Cho tứ giác ABCD, biết AC vng góc với BD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB,
BC, CD, DA
a) Tứ giác EFGH là hình gì ? vì sao ?

b) Tính diện tích của tứ giác EFGH, biết AC = 6(cm), BD = 4(cm).
Câu 11: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a ) x2 – x b) 2x2y - 6xy
c) x2 -3x + 2
Câu 12. Tìm x, biết : 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0
4 x  24 x 2  36
3
x 3
: 2

2
Câu 13 : Tính :a) 2 x  3 2 x  3 x
b) 5 x  5 x  2 x  1
Câu 14 : Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Từ H vẽ HD và HE lần lượt vng
góc với AB và AC (D  AB, E  AC).
a) Chứng minh AH = DE.
b) Trên tia EC xác định điểm K sao cho EK = AE. Chứng minh tứ giác DHKE là hình bình hành.
--- Hết ---



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×