Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.95 KB, 1 trang )

Họ và tên:
Lớp:.
Bài kiểm tra học kì II
Môn công nghệ 8
Điểm
Lời thày cô phê

I. Phần trắc nghiệm khách quan.
Câu 1 ( 1.5 điểm): HÃy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng.
a. Thiết bị điện nào dới đây bảo vệ mạch điện và đồ dùng điện khỏi các sự cố ngắn mạch và quá
tải.
A. Cầu dao.
C. Aptomat
B. Phích cắm
D. Công tắc
b. HÃy lựa chọn các bóng đèn có thông số định mức sau, để lắp vào mạng điện trong nhà.
A.127V - 100W
C. 110V - 75W
B. 220V - 60W
D. 100V - 45W.
c. Mét chiÕc qu¹t ®iƯn cã sè liƯu kÜ tht 220V - 80W, lµm việc mỗi ngày là 3 giờ. Điện năng
tiêu thụ trong một tháng (30 ngày) của chiếc quạt này là bao nhiêu ?
A. 520 Wh
C. 720 Wh
B. 620 Wh
D. 820 Wh
Câu 2 (2,5 điểm): HÃy chọn mỗi nội dung ở cột A nèi víi mét néi dung t¬ng øng ë cét B, để nêu lên
công dụng của một số thiết bị và đồ dùng điện.

1


A
Bóng đèn là thiết bị

Cột nối

2

Máy biến áp là thiết bị

B

3

C

4

Động cơ điện là thiết bị dùng
để
Aptômát là thiết bị dùng để

B
biến đổi điện năng thành cơ
năng.
tự động ngắt mạch điện khi quá
tải.
đóng cắt mạch điện.

D


biến đổi điện áp.

5

Bàn là điện

E

biến đổi điện năng thành quang
năng.
biến đổi điện năng thành nhiệt
năng

A

F

II. Phần tự luận.
Câu 1 ( 3 ®iĨm): Mét m¸y biÕn ¸p mét pha cã N1= 550 vòng. Dây sơ cấp đấu với nguồn điện áp
220V. Có điện áp ra U2 = 36V.
a. HÃy tính số vòng dây quấn thứ cấp ?
b. Máy biến áp là máy tăng áp hay giảm áp - Tại sao?
c. Khi điện áp sơ cấp giảm xuống U1 = 110V, để giữ U2 = 36V không đổi, số vòng dây N2 không
đổi thì phải điều chỉnh N1 bằng bao nhiêu ?
Câu 2 ( 1điểm): Em hÃy vẽ sơ đồ mạch điện bộ đèn ống huỳnh quang ?
Câu 3 Trình bày cấu tạo và nguyên lí hoạt động của bàn là điện ?




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×