Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

chu de rut gon can

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.3 KB, 6 trang )

Ngày soạn : 28/9/2019
Tiết 12 +13

Ngày dạy:

CHỦ ĐỀ: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬCHAI.
(Số tiết:02)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
2. Kỹ năng- Biết sử dụng KN biến đổi biểu thức chứa căn thức BH để giải các b.tốn liên quan.
3. Thái độ
- Có ý thức học tập nghiêm túc, u thích mơn học
4. Định hướng phát triển năng lực :
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề ,năng lực tư duy lô gic , năng lực tính tốn
năng lực hoạt động nhóm và năng lực giao tiếp
-Vận dụng kiến thức để giải quyết một số tình huống trong thực tế
Hình thành cho học sinh các phẩm chất Nhân ái khoan dung; Trung thực, tự trọng; Tự lập, tự tin, tự
chủ; Có trách nhiệm với bản thân,
II. PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ DẠY HỌC, HỌC LIỆU
-GV : Máy tính, Đầu chiếu projecter,SGK,SBT
- HS :MTBT, ,SGK,SBT
III.PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT DẠY HỌC
-Nêu và giải quyết vấn đề
- Thuyết trình , cá nhân , luyện tập , làm việc nhóm
-Kỹ thuật giao nhiệm vụ,chia nhóm ,đặt câu hỏi
IV.BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ,YÊU CẦU CẦN ĐẠT
V. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC

A/ Hoạt động khởi động
- HS1: Nêu các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai? Viết dạng tổng quát?


5 5 5 5

?
- HS2: Rút gọn 5  5 5  5

B/Hoạt động hình thành kiến thức mới
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
HĐ1: Tìm hiểu cách rút gọn và chứng minh biểu thức (12’)
Ví dụ 1: Rút gọn
- GV đưa ví dụ 1 lên bảng phụ
a
4
5 a 6
a
 5
? Muốn rút gọn biểu thức A ta - Khử mẫu của biểu
4
a
A
=
thức lấy căn , đưa
làm ntn?
về căn thức đồng với a > 0.
dạng.
Giải. Ta có
dạng
a
4

- GV gọi HS lên làm, HS khác
5 a 6
a
 5
4
a
làm vào vở.
A=
- Nêu nhận xét
=> Nhận xét.


? Điều kiện a > 0 để làm gì?

- TL: Để tồn tại
a

nghĩa

và mẫu có

- GV đưa đề ?1-SGK lên bảng
phụ.
Rút gọn:
- Đọc đề bài
3
5
a

20

a

4
45
a

a
B=
với a 0 .
- TL: Đưa thừa số
? Hãy nêu cách làm?
ra ngoài dấu căn,
đưa về căn thức
đồng dạng.
- GVgọi một HS lên bảng làm,
- HS lên bảng làm.
HS khác hoạt động cá nhân.
=> nhận xét.
- Nhận xét.
? Hãy làm ví dụ 2 SGK?
- Đọc đề bài.
- GV cho HS n\cứu SGK
? Muốn chứng minh một đẳng
thức ta làm ntn?
- Suy nghĩ và trả
? Ta thường biến đổi vế nào?
lời.
? Hãy làm ?2 SGK?
? Bài này ta biến đổi vế nào?
- TL: Biến đổi vế

- GV yêu cầu HS hoạt động này về vế kia.
nhóm trong 3 phút.
- GV chữa bài của các nhóm lên
gọi HS nhận xét.
- GV đưa đáp án đúng cho HS
- HS quan sát
tham khảo.
? Có cách làm nào khác khơng?
- HS trả lời.

=

5 a

6
4a
a a 2  5
2
a

= 5 a 3 a  2 a  5
= 6 a 5.

?1-SGK
B = 3 5a  4.5a  4 9.5a  a
= 3 5a  2 5a  12 5a  a
= 13 5a  a .

Ví dụ 2 : ( SGK )
?2-SGK: Chứng minh đẳng thức

a a b b

a b

ab ( a 

b )2

(với a, b > 0)
Giải. Biến đổi vế trái, ta có
a a b b
( a )3  ( b ) 3
 ab 
 ab
a b
a b
( a  b )  ( a )2  ab  ( b )2 
 ab
a b
=
2

2

= ( a )  2 ab  ( b ) ( a  b )
=> VP = VT. Vậy đẳng thức được
chứng minh.
HĐ2: Vận dụng làm bài tập tổng hợp (15’)
Ví dụ 3:
- GV đưa đề bài ví dụ 3 lên

a,
2
bảng.
 a
1   a1
a 1 



 . 

P=
2 2 a   a 1
a  1 
2

P=
 a
1   a1
a 1 



 . 
 2 2 a   a 1


a  1 

2



2
2
2
với a > 0 và a 1 .
a  1  a 1
 a. a  1 
a) Rút gọn biểu thức P;

 .
2
a
a 1 a  1


b) Tìm giá trị của a để P > 0.
=
? Hãy nêu các bước để rút gọn - TL: Biến đổi vế
2
 a  1  a  2 a 1  a  2 a  1
phức tạp về đơn
P?

 .
a 1
2
a
giản



=
- GV gọi HS lên bảng làm, HS - HS lên bảng làm.
 a  1  4 a  1  a  .4 a 1  a
khác làm vào vở.


2
4
a
a
=> Nhận xét.
2 a
=
- GVchú ý HS rút gọn triệt để.
.
1 a
1 a
? Muốn tìm a để P>0 ta làm
0
ntn ?
Vậy P = a với a > 0 và a 1 .
- TL: cho a
? Làm thế nào tìm được a?
b) Do a > 0 và a 1 nên
- GV gọi HS lên làm
1 a
- HS lên bảng làm.

 0  1  a  0  a  1.

=> Nhận xét.
a
P
<
0
- GV đưa đề ?3 lên bảng phụ
? Muốn rút gọn được ta phải làm - TL: Phân tích tử ?3-SGK: Rút gọn
x 3 x 3
gì?
x2  3
và mẫu thành nhân

x  3
- GV yêu cầu HS làm cá nhân
tử rồi rút gọn.
x 3
x 3
a)
+ Một nửa làm phần a)
.
+ Một nửa làm phần b)
3
- GV chốt chỉ khi tử và mẫu ở
1 a a 1 a

dạng tích mới được rút gọn.
1

a
1 a

b)



 






















 

1  a  1 


a a

 1 

1 a
=
( với a 0 và a 1. )

- GV đưa đề bài 62a, 63b lên bảng.
? Nêu cách rút gọn từng bài?

- Quan sát

- TL: +Đưa về căn
thức đồng dạng rồi
- GV gọi hai HS lên bảng làm, HS rút gọn
khác làm cá nhân ra bản trong.
(mỗi nửa làm một phần)
- Lên bảng thực hiện
=> Nhận xét bài trên bảng.
- Nhận xét

a  a.

Bài 62
a) A=
1
48  2 75 
2


33
1
5 1
3
11

=
1
33
4.3
16.3  2 25.3 
5 2
2
11
3
1
10
.4 3  10 3  3 
3
3
= 2
17

3.
= 3

Bài 63
b) B=



- Chú ý bài 63b nếu đưa (1-x)2 ra
ngoài dấu căn phải có dấu giá trị
tuyệt đối.
- GV đưa đề bài 64a lên bảng phụ.
? Nêu phương pháp làm bài chứng
minh đẳng thức?
? Thường biến đổi vế nào?
- TL: Biến đổi vế
này về vế kia.
? Có nhận xét gì về biểu thức ở vế - TL: Biến đổi vế
trái?
phức tạp .
- TL: Có dạng
1 a a ;1 a
Cụ thể biểu thức
? A3- B3 và A2- B2.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
trong 3 phút.
- GV chữa bài của các nhóm, gọi -Hoạt động nhóm
HS nhận xét.
? Có cách làm nào khác khơng?
- Quan sát, nhận xét
- TL: Có thể quy
đồng, nhóm, phân
tích thành tích rồi
-GV chốt sử dụng linh hoạt hằng rút gọn.
đẳng thức .
- GV đưa đề bài 65-SGK (34) .
? Hãy nêu các bước rút gọn M ?

? Hãy phân tích tử, mẫu thành tích? - TL: + Phân tích tử,
a a  a a  1
mẫu thành tích
TL:
+ Quy đồng , thu
2
a  2 a 1  a  1
gọn tử
+ Rút gọn.
- GV gọi HS lên bảng làm.













HS khác làm dưới lớp.
=> Nhận xét.
? Hãy so sánh M với 1?
HD:Với x > 0 thì (1- x ) so với 1
- TL: 1- x < 1.
ntn?
? Hãy biểu diễn M dưới dạng

1 - x?
- GV gọi HS lên làm
- HS lên bảng
=> Nhận xét.
- Nêu nhận xét

m
4m  8mx  4mx 2
.
1  2 x  x2
81
m

1 x

=

m

1 x
=

4m 1  2 x  x 2



.
2

.


2



81

2
2m
2
m.  1  x  
9
9

vì m>0
Bài 64: Chứng minh dẳng thức
2

 1 a a
  1 a 
 a  

 1
1

a
1

a



a) 
( với a 0 và a 1 )

Giải: Ta có
 1 a a
  1 a 
 a  


1  a 
1 a



VT =

2


 1  ( a )3

1 a


 a 


1


a

  1  a 1  a 
=





2



=







2
 1 a 1 a  a

 1 


 a 

  1  a 

1 a



 1 
1 2 a  a 

 1 a 
=



2



1 a 

2

 1 

 1
 1 a 
= VP

=
=>đpcm
3- Bài 65-SGK:
a) Rút gọn.


1 
a 1
 1


:
a  1  a  2 a 1
M=  a  a

1 a

=
=

a





a1

a1
a


.




a1

a 1

2


- GV đưa đề bài 66-SGK lên bảng
phụ.
? Muốn chọn được câu trả lời đúng
ta làm ntn ?
- GV cho HS làm cá nhân 3 phút
- Gọi HS trả lời.
=> Nhận xét.

a1
a
Vậy M =
( với a > 0, a 1. )

- TL: Rút gọn biểu
thức rồi so sánh.
- HS làm bài và trả
lời.

b) So sánh M với 1.
Ta có:
a1
a

1
1

1 
a = a
a
a
M=
1
0
Do a > 0 => a > 0 => a
1
1
 1.
a
nên
. Vậy M < 1.

4- Bài 66- SGK.
Chọn (D).
C. Hoạt động thực hành
a)

5

1 1
5
2
 20  5  5  5  5 3 5
5 2

5
2

1
2
9.2
25.2
 4,5  12,5  2  2 
2
2
22
b) 2

- NX, chứa bài tập, chốt KT trong tâm
- Muốn rút gọn biểu thức chứa căn thức ta làm ntn ?
- Nêu các bước rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai?
- So sánh dạng câu hỏi rút gọn và chứng minh đẳng thức?
- GV chốt lại cách làm.
D. Hoạt động bổ sung
- Xem kĩ các ví dụ đã chữa.
- Làm bài tập 58; 59; 60; 61 - SGK (32) + 80; 81; 82 - SBT (25).
 1 b b   1 b b
 1  


b b
1 b




- HS khá giỏi: Cho biểu thức B =

3

 1 b
b  :
 1 b .

a) Tìm ĐK để B có nghĩa.
b) Rút gọn B.


1
2?

c) Với giá trị nào của b thì B =
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK + 83; 84; 85; 86; 87 - SBT (26).
a) Tìm ĐK của x để A có nghĩa.
b) Rút gọn A.
VI/Kiểm tra và đánh giá

Ngày
Duyệt của tổ trưởng

tháng

năm 2019
Duyệt của ban giám hiệu





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×