Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi hoc ki 1GK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.85 KB, 5 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 THỦY PHÙ
KIỂM TRA ĐK GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018-2019
MƠN TỐN - LỚP 4
Họ và tên học sinh: ………………………………………. Lớp: 4….
Giáo viên coi thi:…………………………………………………………………..
Giáo viên chấm thi:……………………....………………………………………...

Điểm:

Nhậnxét:
……………………………………………………………................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

Phần I: Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu 1: Chữ số 5 trong số 125 123 369
A. 5 000
B. 50 000
C. 500 000
D. 5 000 000
Câu 2: 5 tạ 3kg = .... kg
A. 53kg
B. 503kg
C. 5003kg
D. 530kg
Câu 3: Trung bình cộng của 2 số 65 và 35 là:
A.50
B. 100
C. 40
D. 45


Câu 4: Một hình vng có cạnh 8cm. Vậy diện tích hình vng là:
A.32 cm2
B. 64 cm
C. 64 cm2
D. 32cm
Câu 5: Hình vẽ bên có tất cả số hình thang tứ giác là:

A.
B.
C.
D.

6 hình
7 hình
8 hình
9 hình

Câu 6: Lớp 41 thu được 36 kg giấy vụn, lớp 42 thu được 44 kg giấy vụn. Hỏi trung bình mỗi lớp thu
gom được bao nhiêu kg giấy vụn?
A.80kg
B. 50kg
C. 40kg
D. 100kg
Câu 7: Nếu An cho Bình 8 cái kẹo thì số kẹo của 2 bạn bằng nha. Vậy lúc đầu An hơn Bình bao nhiêu
cái kẹo?
A. 8 cái
B.12 cái
C. 32 cái
D. 16 cái
Câu 8: Năm 1911 Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước. Vậy năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy?

A. 20
B.19
C. 18
D. 17
Phần II: Tự luận
Câu 9: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
a)807 530 + 123 456

b) 789 125 – 69 324

................................................

………..............................................

..................................................

.........................................................

..................................................

.........................................................

..................................................

..........................................................


c) 1378 x 6

d) 79 605 : 5


................................................

……….……..............................................

..................................................

……….......................................................

..................................................

……….........................................................

..................................................

……… ........................................................

………………………………….

……………………………………………

……………………………………

……………………………………………..

Câu 10: ( 1 điểm): Trung bình của hai số là 215, biết số thứ nhất là 178. Tìm số thứ hai.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
............................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
Câu 11: ( 2 điểm) 3 năm trước, mẹ hơn con 30 tuổi, biết hiện nay hai mẹ con 46 tuổi. Tính tuổi me,
tuổi con hiên nay.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
............................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
............................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………
Câu 12. ( 1 điểm): Cho diện tích hình vng là 81cm2. Tính chu vi hình vng.
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..


HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KTĐKGKÌ I
MƠN TOÁN - LỚP 4
NĂM HỌC: 2018 – 2019
I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm
- HS khoanh chọn đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
Câu 1

Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
D
B
A
C
D

Câu 6
B

Câu 7
D

Câu 8
A

II. Phần tự luận: (6đ)
Câu 9: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
- Mỗi câu đặt tính và tính đúng 0,5 điểm. Nếu học sinh đặt tính đúng được 0,25điểm.
Câu 10: ( 1 điểm)
Bài giải:
Tổng của 2 số là: 0.25đ
215 x 2 = 430 0.25đ
Số thứ hai là: 0.25đ
430 – 178 = 252 0.25đ
Đáp số: 252
Câu 11: (2 điểm)

Tuổi mẹ hiện nay là: 0.25đ
(46+30): 2 = 38 ( tuổi) 0.5đ
Tuổi con hiện nay là: 0.25đ
38 – 30 = 8 (tuổi) 0.5đ
Đáp số: 0.5đ

Bài giải:

* Lưu ý : Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tuyệt đối.
Câu 12: (1 điểm)
Ta có 81 = 9 x 9. Vậy cạnh bằng 9cm 0.5đ
Chu vi hình vng là: 9 x 4 = 36 (cm)0.5đ


Ma trận đề kiểm tra mơn Tốn GHKI, lớp 4

Nội dung kiểm tra
(Mạch kiến thức, kĩ
năng)

Số câu
và số
điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3


(Nhận biết)

(Thông
hiểu)

(Vận
dụng cơ
bản)

TN

TN

TN
KQ

1. Số học

KQ

TL

TN
KQ

TL

TN
KQ


TL

2

1

2

1

Số điểm

1

2

1

2

Câu số

1,3

9

1

1


2

0.5

0.5

1

Câu số

2

8

Số câu

2

1

2

1

Số điểm

1

1


1

1

4.5

12

Câu số

4. Giải tốn có lời Số câu
văn: TBC, tìm hai Số điểm
số …tổng và hiệu
Câu số
của hai số đó.
Tổng

KQ

TL

Tổng

Số câu

2. Đại lượng và Số câu
đo đại lượng
Số điểm
3. Yếu tố hình học


TL

Mức 4
(Vận
dụng
nâng cao)

1

1

2

2

2

0.5

0.5

3

1

3

6

7


10,11

Số câu

6

2

1

Số điểm

3

1

2

Tỉ lệ %

30%

30%

2
3
30%

10%


100%




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×