Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.06 KB, 12 trang )

Đề 1
-5

1/ Dung dịch X có [H+] = 10 M. pH của dung dịch X là A. 3 B. 2
C. 5
D. 4
2/ Chất nào sau đây không phải là chất điện li
A. BaSO4
B. CH3COOH
C. Ca(OH)2
D. C2H5OH
3/ Dãy ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch
A. NH4+, Na+, CO32+, SO42B. K+, Zn2+, Cl-, Br- C. Ag+, Al3+, PO43-, Cl- D. Ba2+, Mg2+, NO3-, Cl4/ Cho dung dịch X chứa 0,2 mol Na+; 0,15 mol Ca2+; 0,1 mol Cl- và ion NO3-. Số mol NO3- trong dung dịch là A. 0,25 mol B.
0,15 mol
C. 0,4 mol
D. 0,3 mol
5/ Trộn lẫn V (ml) dung dịch NaOH 0,01M với V (ml) dung dịch HCl 0,03M thu đ ược 2V (ml) dung d ịch Y. Dung d ịch Y có
pH là A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
6/ Trong các dung dịch: HNO 3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch
Ba(HCO3)2 A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
7/ Người ta điều chế một lượng nhỏ khí nito tinh khiết trong phịng thí nghiệm bằng cách nào sau đây
A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi khơng khí
D. Cho khơng khí đi qua bột đồng nung nóng


8/ Tính chất hóa học đặc trưng của NH3 là
A. tính khử và tính bazo
B. Tính bazo và tính oxi hóa C. Tính khử
D. Tính oxi hóa
9/ Trong cơng nghiệp, để sản xuất H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây
A. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatic
B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphoric
10/ Thành phần chính của phân đạm ure là
A. (NH2)2CO
B. Ca(H2PO4)2
C. KCl
D. K2SO4
11/ Cho các nhận xét sau: (a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng Photpho
(c) Thành phần chính của superphotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4
(d) Người ta dùng phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây
(e) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm K 2O tương ứng với lượng kali có trong thành
phần của nó
(f) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3
(g) Amophot là một loại phân bón phức hợp
Số nhận xét sai là A. 4 B. 3
C. 2
D. 1
12/ Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 sẽ thu được các chất sau
A. CuO, NO2 và O2
B. CuO và NO2
C. Cu, NO2 và O2
D. Cu và NO2

13/ Hịa tan hồn tồn m gam Cu vào dung dịch HNO3 loãng, d ư, sau phản ứng thu đ ược 6,72 lít khí NO (đktc). Bi ết ph ản
ứng không tạo sản phẩm khử khác, giá trị m bằngA. 28,8 B. 19,2 C. 57,6
D. 12,8
14/ Để xác định hàm lượng C trong một mẫu gang (coi như chỉ chứa Fe và C), ng ười ta nung 10 gam m ẫu gang đó trong
O2 dư thu được 0,672 lít khí CO 2 (điều kiện tiêu chuẩn). Thành phần % hàm lượng của C trong m ẫu gang là? A. 0,36%
B. 4% .
C. 0,48%
D. 3,6%
15/ Cho 2,24 lít khí N2 tác dụng với 8,96 lít khí H2 tạo ra V lít khí NH3 (điều kiện tiêu chuẩn). Biết hiệu suất phản ứng là
25%. Tính giá trị của V? A. 2,24 lít.
B. 5,6 lít. C. 0,336 lít.
D. 1,12 lít.
16/ Cho các nhận xét sau:
(1) Những chất điện li mạnh là các axit mạnh như HCl, HNO 3, H2SO4…; các bazơ mạnh như NaOH, KOH, Ba(OH) 2… và hầu
hết các muối.
(2) Dãy các chất H2S, H2CO3, H2SO3 là các chất điện li yếu.
(3) Muối là hợp chất khi tan trong nước chỉ phân li ra cation kim loại và anion gốc axit.
(4) Nước cất có khả năng dẫn điện tốt do nước có thể phân li ra ion H+ và OH-.
Số nhận xét đúng là? A. 1.
B. 4. C. 2.
D. 3.
17/ Dung dịch X được tạo ra từ 2 muối chứa đồng thời các ion: Al 3+, Fe2+, Cl-, SO42-. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch
chứa 200 ml dung dịch X thu được 13,98 gam kết t ủa. Mặt khác, cho dung d ịch Ba(OH) 2 đến dư vào 200 ml dung dịch X
thu được 21,18 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của Cl- là?
A. 0,16M.
B. 0,4M.
C. 0,12M.
D.0,8M.



18/ Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3 - và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với
dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH) 2 (dư), thu
được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sơi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 7,47.
B. 9,21. C. 9,26. D. 8,79
19/ Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung d ịch H 3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là A. 14,2
gam.
B. 15,8 gam.
C. 16,4 gam.
D. 11,9 gam.
20/ Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560 ml lít khí N 2O (đktc, sản phẩm
khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là
A. 40,5 gam.
B. 14,62 gam.
C. 24,16 gam.
D. 14,26 gam.
21/ Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
0

0

t
t
A. CO + FeO   CO2+ Fe. B. CO + CuO   CO2 + Cu.
t0

t0

C. 3CO + Al2O3   2Al + 3CO2.
D. 2CO + O2   2CO2.
22/ Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6 gam hỗn hợp 2 kim loại. Khối

lượng CO2 tạo thành là A. 17,6 gam.
B. 8,8 gam. C. 7,2 gam.
D. 3,6 gam.
23/ Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH) 2 thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,775. B. 9,850. C. 29,550. D. 19,700.
24/ Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau:
+ Phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc).
+ Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng
A. 6,11g.
B. 3,055g.
C. 5,35g.
D. 9,165g.
25/ Một hỗn hợp rắn X có a mol NaOH; b mol Na 2CO3; c mol NaHCO3. Hồ tan X vào nước sau đó cho tác d ụng với dung
dịch BaCl2 dư ở nhiệt độ thường. Loại bỏ kết tủa, đun nóng phần nước lọc thấy có kết tủa nữa. Vậy có kết luận là A. a =
b = c.
B. a > c. C. b > c.
D. a < c.
26/ Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn.
Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì chọn chất nào sau đây: A. Dung dịch Ba(OH)2.
B. Dung dịch BaCl2.
C.Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch Ba(NO3)2.
27/ Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H 2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M
thu được dung dịch X.Giá trị pH của dung dịch X là:
A.7.
B.2.
C.1.
D.6.
28/ Cho từ từ 200 ml dung dịch hổn hợp HCl 1M và H 2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na 2CO3 1M thu được V lít khí (ở

đktc) .Giá trị của V là
A. 1,68 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
29/ Hỗn hợp A gồm Cu, Fe có tỉ lệ khối lượng m Cu : mFe= 7 : 3. Lấy m gam A cho phản ứng hoàn toàn với ddHNO 3 thấy đã
có 44,1g HNO3 phản ứng, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch B và 5,6lít khí C g ồm NO, NO 2(đktc). Khối lượng m
gam A ở trên là:
A. 40,5g
B. 50g
C. 50,2g
D. 50,4g
30/ Oxi hoá chậm m gam Fe ngồi khơng khí thu được 12g hỗn hợp A gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hoà tan hỗn hợp A
vừa đủ bởi dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít NO duy nhất (đktc). Khối lượng m gam Fe ban đầu là:
A. 10,08g
B. 11,08g
C. 12g
D. 10,8g

------ Hết -----


Đề 2
Câu 1: Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là:
A. Liên kết hiđrô.
B. Liên kết cho nhận.
C. Liên kết cộng hoá trị.
D. Liên kết ion.
Câu 2: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau:
t0

t0
A. 2C + Ca   CaC2
B. C + CO2   2CO
0

0

t
t
C. C + 2H2   CH4
D. 3C + 4Al   Al4C3
Câu 3: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H 3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các
muối:
A. KH2PO4 K2HPO4,K3PO4
B. K2HPO4, K3PO4
C. KH2PO4, K2HPO4
D. KH2PO4, K3PO4
Câu 4: Cho dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch có chứa 9,5 gam muối Clorua của kim loại nhóm IIA
thì thu được 8,4 gam kết tủa. Công thức muối clorua của kim loại nhóm IIA đã dùng là:
A. BeCl2.
B. MgCl2.
C. CaCl2.
D. BaCl2.
+
Câu 5: Phương trình phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là: H + OH- → H2O :
A. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
B. Mg(OH)2 + 2HNO3→ Mg(NO3)2+ 2H2O
C. NH4Cl + NaOH→ NH3 + H2O + NaCl
D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
Câu 6: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hồn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 150 gam kết tủa và

dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 50 gam kết tủa. Giá trị V là:
A. 11,2.
B. 56,0.
C. 44,8.
D. 3,36.
Câu 7: Cho 300 ml dd AlCl3 1M tác dụng với 500 ml dd NaOH 2M thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 7,8 gam.
B. 15,6 gam.
C. 23,4 gam.
D. 25,2 gam.
Câu 8: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng:
A. SiO2 + 2NaOH →Na2SiO3 + CO2
B. SiO2 + Na2CO3 →Na2SiO3 + CO2
C. SiO2 + Mg → 2MgO + Si
D. SiO2 + 4HF →SiF4 + 2H2O
Câu 9: Dãy các ion nào có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. Cl−, NO3−, Al3+, Zn2+
B. Ca2+, Cl−, Ag+, NO3−
C. Ba2+, SO32−, Mg2+, SO42−
D. Al3+, Ca2+, CO32-, ClCâu 10: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân muối Zn(NO3)2 là:
A. Zn(NO3)2, O2
B. ZnO, NO, O2
C. Zn, NO2 ,O2
D. ZnO, NO2, O2
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất hữu cơ Z (chứa C, H, O), sau phản ứng thu được 4,48 lít khí CO 2
và 5,4 gam H2O. Biết Mz = 46. Công thức phân tử của X là :
A. C2H6O.
B. CH2O.
C. CH2O2.
D. C3H6O.

Câu 12: Hịa tan 224 ml khí HCl (đktc) vào 1,0 lít H 2O. Dung dịch thu được có pH là (Giả sử thể tích thay
đổi khơng đáng kể)
A. 13.
B. 12.
C. 2.
D. 1.
Câu 13: Số oxi hóa có thể có của nitơ là:
A. 0, +1, +2, +3, +5
B. 0, +1,+2,+3,+4,+5,-3 C. 0,+1, +2, +3,+4,-3
D. -3, +3, +5, 0
Câu 14: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm
được mơ tả như hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
B. Bơng trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thốt ra khỏi ống nghiệm.
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
D. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2
Câu 15: Chất nào sau đây không bị nhiệt phân:


A. CaCO3
B. MgCO3
C. Na2CO3
D. NaHCO3
Câu 16: Cho các chất: C2H2, CHF3, CH5N, Al4C3, HCN, CH3COOH, CH3CH2OH, CO, (NH4)2CO3, CaC2.
Có bao nhiêu chất hữu cơ :
A. 7.
B. 4.
C. 6.

D. 5.
Câu 17: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu:
A. H2CO3, H2SO3, Al2(SO4)3.
B. H2CO3, H2S, CH3COOH.
C. H2S, CH3COOH, Ba(OH)2.
D. H2S, H2SO3, H2SO4.
Câu 18: Cho 1,35 g hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu tác dụng với dd HNO 3 lỗng thu được 1,12 lít (đkc) hỗn hợp
khí X gồm NO và N2O. Tỷ khối của X đối với khí H2 là 20,6. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung
dịch là:
A. 7,64g
B. 23,05g
C. 5,891g
D. 13,13g
Câu 19: Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO 2(đktc) thốt
ra. Thể tích khí CO (đktc) tham gia phản ứng là:
A. 2,24 lít
B. 1,12 lít
C. 4,48 lít
D. 3,36 lít
Câu 20: Hồ tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của V là: (Cho Fe = 56, H = 1)
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 6,72.
D. 2,24.
Câu 21: Dung dịch nào sau đây dẫn điện được:
A. Dung dịch muối ăn
B. Dung dịch ancol
C. Dung dịch đường
D. Dung dịch benzen trong ancol

Câu 22: Thuốc thử dùng để nhận biết ba lọ dung dịch: NH4NO3, CuCl2, (NH4)2CO3 là:
A. KOH
B. Ba(OH)2
C. NH3
D. NaCl
Câu 23: Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phịng độc, khẩu trang y tế…là do nó có khả
năng
A. Hấp phụ các khí độc. B. Hấp thụ các khí độc. C. Phản ứng với khí độc.
D. Khử các khí độc.
Câu 24: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng, thu được 940,8 ml khí N xOy
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là:
A. NO và Mg.
B. NO2 và Al.
C. N2O và Fe.
D. N2O và Al
Câu 25: Trong 1,5 lít dung dịch có hịa tan 0,3 mol NaCl. Nồng độ mol/l của [Na+]; [Cl- ] lần lượt là:
A. 0,2M ; 0,2 M.
B. 0,1M ; 0,2M.
C. 0,1M ; 0,1M.
D. 0,3M ; 0,3M.
Câu 26: Hai chất CH3-CH2-OH và CH3-O-CH3 khác nhau về điểm gì:
A. Số nguyên tử cacbon. B. Số nguyên tử hidro C. Công thức phân tử. D. Cơng thức cấu tạo.
2
Câu 27: Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe 2+ (0,1 mol); Al3+ (0,2 mol) và 2 anion là Cl - (x mol); SO 4 (y
mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam muối khan. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,3 và 0,2.
B. 0,2 và 0,1.
C. 0,2 và 0,3.
D. 0,1 và 0,2.
Câu 28: Cho các phản ứng sau:


(1) NH3 + HCl → NH4Cl

0

t
(2) 4NH3 + 3O2   2N2 + 6H2O
t0

(3) NH3+ HNO3→NH4NO3
(4) 2NH3 + 3Br2   6HBr + N2
Phản ứng nào chứng tỏ amoniac là một chất khử:
A. (2), (4).
B. (1), (3).
C. (2), (3).
D. (1), (2).
Câu 29: Oxit nào sau đây không tạo muối:
A. NO2
B. CO
C. SO2
D. CO2
Câu 30: Nung một lượng xác định muối Cu(NO 3)2. Sau một thời gian dừng lại để nguội rồi đem cân thấy
khối lượng giảm 54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị phân hủy là :
A. 69 gam.
B. 87 gam.
C. 94 gam.
D. 141 gam.


Đề 3

Câu 1: Để khắc hình, khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây?
A. SiO2 + 2NaOH  Na2SiO3 + H2O.
B. SiO2 + 2Mg  2MgO + Si

C. SiO2 + Na2CO3
Na2SiO3 + CO2.
D. SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O.
Câu 2: Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào sau đây
A. Fe 2 O3 ,MgO,CO 2 , HNO3 ,H 2SO 4 đặc
B. Fe2 O3 ,Ca,CO 2 , H 2 , HNO3đặc,H 2SO 4 đặc
C. CO 2 , H 2 O, HNO3đặc,H 2SO 4đặc,CaO
D. CO2 , Al 2 O3 ,Ca,CaO, HNO 3đặc,H 2SO 4 đặc
Cõu 3: Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
B. Al(OH)3 là một bazơ.
C. Al(OH)3 là một hiđrơxit lưỡng tính.
D. Al(OH)3 là một chất lưỡng tính.
Câu 4: Cho m gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HNO 3 lỗng, dư thì thu được 4,48 lit khí NO
(đktc) duy nhất. Giá trị của m là: A. 19,2 gam
B. 6,4 gam
C. 25,6 gam D. 12,8 gam
Câu 5: Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe 2O3 có tỉ lệ mol là 1:1 cần 8,96 lít CO(đktc). Phần trăm khối
lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp là:
A. 66,67% và 33,33%
B. 33,33% và 66,67% C. 59,67% và 40,33% D. 40,33% và 59,67%
Câu 6: Những ion nàu sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
2
2



2
2

2
2
3





3
A. Mg ; SO4 ; Cl ; Ag . B. Ba ; Fe ; OH ; Na . C. H ; Cl ; Na ; Al . D. Cu ; S ; Cl ; Fe .
Câu 7: Trong dung dịch H3PO4 có chứa những ion nào sau đây?


2
3

3
A. H ; H 2 PO4 ; HPO4 ; PO4 .
B. H ; PO4 ; H 2O; H 3 PO4 .

3


2
3
C. H ; PO4 .
D. H ; H 2 PO4 ; HPO4 ; PO4 ; H 3 PO4 .

Câu 8: Cho 4,8 gam Mg tan hồn tồn trong dung dịch HNO 3 thấy thốt ra hỗn hợp 2 khí NO và NO 2 có tỉ
khối đối với hiđrơ bằng 19. Thể tích hỗn hợp đó ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 2,24 lit
B. 4,48 lit
C. 1,12 lit
D. 0,448 lit
Câu 9: Cần thêm bao nhiêu lần thể tích nước (V 2) so với thể tích ban đầu (V 1) để pha lỗng dung dịch HCl
có pH=3 thành dung dịch có pH=4? A. V1 = 9V2. B. V1 = 10V2. C. V2 = 10V1. D. V2 = 9V1.
2

3

Câu 10: Dung dịch X chứa các ion: SO4 ; Cl ; Fe ; NH 4 . Chia ddịch X thành 2 phần bằng nhau:

Phần 1: Tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lit khí (ở đktc) và 1,07 gam
kết tủa.
Phần 2: Tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cơ cạn dung dịch X là (q trình cơ cạn chỉ có nước bay
hơi) A. 7,04 gam
B. 7,46 gam C. 3,73 gam D. 3,52 gam
Câu 11: Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là muối nào?
A. NH4HCO3.
B. Na2CO3.
C. NaHCO3.
D. (NH4)2CO3.
Câu 12: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al 2 O3 ,CuO,MgO, Fe 2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được chất rắn là
A. Al 2 O3 ,Cu,MgO, Fe B. Al 2 O3 , Fe2 O3 ,Cu,MgO

C. Al 2 O3 ,Cu,Mg, Fe


D. Al,Fe,Cu,Mg

Câu 13: Tìm câu sai trong số những câu sau:
A. do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
B. so với các ngun tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.
C. nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngồi cùng.
D. so với các ngun tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính ngun tử nhỏ nhất.
Câu 14: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. chất điện li mạnh có độ điện li  1 .
B. chất điện li yếu có độ điện li  0 .
C. chất điện li mạnh có độ điện li   1 .

D. chất điện li mạnh có độ điện li   1 .


Câu 15: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?
1
1
O2
O2
t0
t0
A. KNO3   KNO2 + 2 .
B. Ca(NO3)2   CaO + 2NO2 + 2 .
1
1
O2
O2
t0

t0
C. AgNO3   Ag + NO2 + 2 .
D. Cu(NO3)2   CuO + 2NO2 + 2 .
Câu 16: Chọn câu phát biểu sai:
A. phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.
B. đốt cháy NH3 khơng có xúc tác thu được N2 và H2O.
C. amoniac là chất khí khơng màu, khơng mùi, tan nhiều trong nước.
D. amoniac là một bazơ.
Câu 17: Hòa tan 14,2 gam P2O5 trong 250 gam dung dịch H 3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch axit
H3PO4 thu được là: A. 17,6% B. 14,7%
C. 16,7%
D. 5,4%
Câu 18: Cho luồng CO đi qua 0,8g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 0,672g chất rắn. Hiệu suất
khử CuO thành Cu là(%):A. 90
B. 80 C. 60 D. 75

2
Câu 19: Phương trình ion rút gọn: 2 H  SiO 3  H 2 SiO 3 ứng với phản ứng giữa các chất nào sau đây?
A. Axit clohiđric và natri silicat.
B. Axit cacbonic và natri silicat.
C. Axit clohiđric và canxi silicat.
D. Axit cacbonic và canxi silicat.
Câu 20: Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh Cu kim loại vào dung dịch HNO3 đặc?
A. dung dịch có màu xanh, có khí nâu đỏ bay ra.
B. dung dịch có màu xanh, H2 bay ra.
C. dung dịch có màu xanh, có khí khơng màu bay ra.
D. khơng có hiện tượng gì.
Câu 21: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch HNO3 và Cu(OH)2 là:

2



A. 2 H  Cu (OH )2  Cu  2 H 2O.
B. H  OH  H 2O .


2

C. 2 HNO3  Cu (OH ) 2  Cu ( NO3 ) 2  2 H 2O .
D. 2 H  2 NO3  Cu (OH ) 2  Cu  2 NO3  2H 2O.
Câu 22: Dùng 4,48 lit khí NH3 (đktc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO?
A. 12 gam
B. 6 gam
C. 48 gam
D. 24 gam
Câu 23: Để điều chế 2 lit NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là:
A. 8 lit
B. 4 lit
C. 1 lit
D. 2 lit
Câu 24: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. HCl, NaOH, HNO3. B. HCl, NaCl, CH3COOH. C. NaNO3, HNO3, NH3. D. KOH, NaCl, HNO2.
Câu 25: Cho các dung dịch muối sau: NaCl, CuSO 4, K2CO3, Na2SO4, Na2S, K2CO3, AlCl3, KNO3, CaCl2.
Số dung dịch muối có pH<7 là: A. 3
B. 2 C. 1 D. 4
Câu 26: Chọn câu đúng trong số các câu sau đây?
A. dung dịch có pH > 7: Làm quỳ tím hóa đỏ.
B. giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
C. dung dịch có pH < 7: Làm quỳ tím hóa xanh.
D. giá trị pH tăng thì độ axit tăng.

Câu 27: Trộn 200 ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/lit và 300 ml dung dịch H 2SO4 0,2M thì sau phản ứng thu
được a gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=12. Giá trị của a và x lần lượt là:
A. 29,125 gam và 0,3125M
B. 27,96 gam và 0,5000M
C. 13,98 gam và 0,3125M
D. 0,3125M và 13,98 gam.
2


Câu 28: Dung dịch X có chứa x mol K ; y mol Mg2+; z mol SO4 và t mol H 2 PO4 . Biểu thức nào biểu
thị sự liên quan giữa x, y, z, t sau đây là đúng?
A. x + y = z + t
B. x + 2y = z + t
C. x + 2y = 2z + t
D. x + y = 2z + t
Câu 29: Để khử hoàn toàn hổn hợp FeO,CuO cần 2,4 gam cacbon. Nếu cũng khử hồn tồn hỗn hợp đó
bằng CO thì lượng CO2 thu được khi cho qua dung dịch nước vôi trong dư tạo ra bao nhiêu gam kết tủa?
A. 1,0g
B. 10g
C. 20g
D. 2,0g


Câu 30: Để điều chế HNO3 trong phịng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm ngun liệu
chính?
A. AgNO3, HCl.
B. NaNO3; H2SO4 đặc.
C. N2 và H2.
D. NaNO3, N2, H2, HCl.
Câu 31: Trong phịng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ:

A. Zn và HNO3.
B. khơng khí.
C. NH3 và O2.
D. NH4NO2.
Câu 33: Trong các phản ứng hóa học cácbon thể hiện tính chất gì?
A. vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.
B. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
C. chỉ thể hiện tính khử.
D. khơng thể hiện tính khử, khơng thể hiện tính oxi hóa.
Câu 34: Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4?
A. khơng có hiện tượng gì.
B. có kết tủa màu đen xuất hiện, khơng tan trong NH3 dư.
C. có kết tủa màu xanh xuất hiện, sau đó tan trong NH3 dư.
D. có kết tủa màu xanh xuất hiện, không tan trong NH3 dư.
Câu 35: Có các phân đạm: NH4NO3; NaNO3; Ca(NO3)2; NH4Cl. Số phân đạm thích hợp bón cho loại đất
chua là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 36: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,04M với 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,01M và H 2SO4
0,01M thì thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 11,3
B. 2,7
C. 3
D. 11
Câu 37: Dẫn 5,6 lit khí CO2 (đktc) vào dd NaOH 0,5M. Thể tích dd NaOH cần để thu được muối trung hòa
(V1) và muối axit (V2) lần lượt là
A. 2 lit và 1,5 lit
B. 2 lit và 3,5 lit

C. 0,5 lit và 1 lit
D. 1 lit và 0,5 lit
Câu 38: Với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,01M thì nồng độ mol của ion H có giá trị nào sau đây?
A. không xác định được.
B. bằng 0,01M
C. lớn hơn 0,01M
D. nhỏ hơn 0,01M
Câu 39: Muối axit là:

A. muối tạo bởi axit mạnh và bazơ yếu. B. muối vẫn còn hiđrơ có khả năng phân li ra cation H .
C. muối có khả năng phản ứng với bazơ. D. muối vẫn cịn hiđrơ trong phân tử.


2
Câu 40: Theo định nghĩa axit – bazơ của bronxted thì có bao nhiêu ion là bazơ trong số các ion sau: Ba ;


2

2
Br  ; NO3 ; CH 3COO ; CO3 ; NH 4 ; SO4 ?

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2



Đề 5
I. TRẮC NGHIỆM (6đ)
Câu 1: Trong dung dịch, cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. SO42-, Ba2+
B. OH-, H+
C. H+, CO32Câu 2: Trong các dung dịch sau đây, dung dịch nào dẫn điện được?
A. saccarozơ
B. glixerol
C. axit sunfuric
Câu 3: Cho TN như hình vẽ. Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là

D. Na+, NO3D. ancol etylic
NH3

A. nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng.
B. nước phun vào bình và chuyển thành màu tím.
C. nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh.
D. nước phun vào bình và khơng có màu.

H2O có pha
phenolphtalein

Câu 4: Một dung dịch có [H+] = 1,0. 10-10M. Mơi trường của dung dịch là
A. kiềm.
B. trung tính.
C. axit.
D. khơng thể xác định.
Câu 5: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
t0

t0
A. 2KNO3   2KNO2 + O2
B. NH4NO3   N2O + 2H2O
0

t
C. NH4Cl   NH3 + HCl

0

t
D. Cu(NO3)2   Cu + 2NO2 + O2

Câu 6: Có 3 dung dịch HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol và có pH lần lượt là a,b,c. Kết luận
nào sau đây đúng? A. a < b < c.
B. c < a < b. C. b < a < c. D. a = b = 2c.
Câu 7: Trong một dung dịch có chứa 0,01 mol Ca2+; x mol Al3+; 0,02 mol Cl- và 0,015 mol SO42-. Cô cạn
dung dịch trên ta thu được y gam chất rắn. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,01 và 5,2
B. 0,01 và 2,82
C. 0,025 và 3,225
D. 0,025 và 6,415
Câu 8: Giải thích tại sao khả năng dẫn điện của nước vôi trong để trong không khí giảm dần theo thời
gian?
A. Vì Ca(OH)2 phản ứng với CO2 trong khơng khí tạo kết tủa làm giảm nồng độ các ion.
B. Vì nước bay hơi làm nồng độ các ion trong dung dịch tăng.
C. Vì Ca(OH)2 bị phân hủy làm giảm nồng độ các ion trong dung dịch.
D. Vì có lẫn thêm các tạp chất bẩn từ khơng khí bay vào.
Câu 9: Trong cơng nghiệp N2 được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt phân muối NH4NO2

B. Đốt cháy khí amoniac
C. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng
D. Phân hủy protein
Câu 10: Dung dịch HCl 0,01M có pH bằng A. 12 B. 7 C. 2 D. 4
Câu 11: Muối nào sau đây là muối axit?
A. KCl
B. Na2HPO3

C. NH4NO3

D. NaHCO3

Câu 12: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Đun nóng X một thời gian trong bình
kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 7,75.
Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 25%. B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
+
Câu 13: Phương trình H + OH → H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng nào sau đây?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O
B. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
C. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + H2O
D. CH3COONa + HCl → CH3COOH +NaCl
Câu 14: Trong hợp chất HNO3, nitơ có số oxi hóa là A. +5 B. +4 C. +2 D. +1
Câu 15: Axit HNO3 đặc, nguội không phản ứng được với chất nào sau đây?


A. Al
B. Cu
C. MgO

D. CaCO3
Câu 16: Trộn 60 ml dung dịch NaOH 0,05M với 40 ml dung dịch HCl 0,1M, thu được dung dịch X. pH
của dung dịch X là A. 5
B. 2 C. 8 D. 12
Câu 17: Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh? A. Mg(OH)2.
B. CH3COOH.C. NaCl.
D. H2S.
Câu 18: Hoà tan hết 4,95g hỗn hợp X gồm Fe và kim loại R có hố trị khơng đổi trong dung dịch HCl dư
thu được 4,032 lít H2. Mặt khác, nếu hoà tan 4,95g hỗn hợp trên trong dung dịch HNO 3 dư thu được 1,344
lít hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ khối so với H2 bằng 20,25. Các thể tích khí đo ở đktc. Kim loại R là
A. Cu.
B. Al.
C. Zn.
D. Mg
Câu 19: Trong phản ứng: aFe + bHNO3  dFe(NO3)3 + eNO2 + fH2O. Giá trị của b là
A. 4.
B. 2.
C. 6.
D. 8.
Câu 20: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4.
B. NH4NO2.
C. CaCO3.
D. NH4HCO3.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(1). Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học do liên kết ba trong phân tử nitơ bền
vững.
(2). Trong phịng thí nghiệm, người ta thu khí NH3 bằng phương pháp đẩy nước.
(3). Để làm khơ khí NH3 có thể dùng axit H2SO4 đặc.
(4). Dung dịch CH3COOH có pH > 7.

(5). Nguyên tố nitơ là một trong những thành phần dinh dưỡng chính của thực vật.
(6). Ở các vùng đất phèn người ta bón vơi để làm tăng pH của đất.
Số phát biểu đúng là A. 4
B. 3 C. 2 D. 5
Câu 22: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH 4)2SO4, Na2
SO4, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH) 2 thu được kết quả
sau:
Chất
X
Y
Z
T
Dung dịch
Kết tủa
Khí mùi
Khơng hiện tượng
Kết tủa trắng,
Ba(OH)2
trắng
khai
khí mùi khai
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Z là dung dịch NH4NO3 B. T là dung dịch (NH4)2SO4
C. X là dung dịch NaNO3 D. Y là dung dịch Na2 SO4
Câu 23: Hịa tan hồn tồn 19,2 gam Cu trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được V lít khí NO 2 (đktc).
Giá trị của V là A. 4,48
B. 13,44
C. 8,96D. 6,72
Câu 24: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 đóng vai trị là chất khử?
t0

A. NH3 + HCl → NH4Cl
B. 4NH3 + 3O2   N2 + 6H2O
C. FeCl3 + 3NH3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3NH4Cl
D. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn cho các phản ứng xảy ra giữa các
cặp chất sau:
a. AgNO3 + NaCl →
b. NH4Cl + NaOH

c. Mg + HNO3 (đ) →
d. CaCO3 + HNO3 (l) →
e. FeO + HNO3 (l) →
e. AlCl3 + NH3 + H2O →
Câu 2 (0,5 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, NaNO 3,
(NH4)2SO4, NH4Cl.
Câu 3 (1,0 điểm): Hòa tan hoàn toàn 1,98 gam hỗn hợp gồm Cu và Al2O3 vào V lít dung dịch HNO3 1M.
Sau phản ứng thu được 0,224 lít NO (đo ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X.
a. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu?
b. Thêm từ từ dung dịch Y gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M vào X đến khi lượng kết tủa khơng đổi nữa
thì thấy dùng hết 100 ml Y. Tính V?
Câu 4(0,5 điểm): Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa K2CO3 0,2M và NaOH x
mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hồn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch


BaCl2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cơ cạn (đun nóng) dung dịch Y thu được m gam muối. Giá trị
của m là

Đề 6
I. TRẮC NGHIỆM (6đ)

Câu 1: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3.
B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.
D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 2: Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
2+
3+
Câu 3: Dung dịch A chứa các ion: Fe (0,1 mol), Al (0,2 mol), Cl (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn dung
dịch A thu được 46,9g muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,35.
B. 0,3 và 0,2.
C. 0,2 và 0,3.
D. 0,4 và 0,2.
2+
2+
Câu 4: Dung dịch E chứa các ion Mg , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau:
+ Phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc).
+ Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g.
Câu 5. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO


3


, SO

B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO


4

.

C. Cu2+, Fe3+, SO

2−
4

, Cl– D. K+, NH

+
4

,

3−
4

SO42–, PO
Câu 6: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và CuSO4.
B. NH3 và AgNO3 .
C. Na2ZnO2 và HCl.
D. NaHSO4 và NaHCO3

Câu 7: Một hỗn hợp rắn X có a mol NaOH; b mol Na 2CO3; c mol NaHCO3. Hoà tan X vào nước sau đó
cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư ở nhiệt độ thường. Loại bỏ kết tủa, đun nóng phần nước lọc thấy có
kết tủa nữa. Vậy có kết luận là A. a = b = c. B. a > c.
C. b > c.
D. a < c.
2+
2Câu 8. Phương trình ion thu gọn: Ca + CO3  CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây



1. CaCl2 + Na2CO3  
2.Ca(OH)2 + CO2


3.Ca(HCO3)2 + NaOH  
4. Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3  
A. 1 và 2.
B. 2 và 3.
C. 1 và 4.
D. 2 và 4.
Câu 9: Hỗn hợp A gồm Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 (có cùng số mol). Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun
nóng sau các phản ứng xảy ra hồn toàn thu được dung dịch chứa:
A. NaCl, NaOH.
B. NaCl, NaOH, BaCl2 . C. NaCl.
D. NaCl, NaHCO3, BaCl2.
Câu 10: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là:
A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3 B. Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3, Na2CO3 .
C. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2
D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl.
Câu 11: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2 , FeCl2, AlCl3, Al2(SO4)3. Số chất trong dãy

tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 1.
Câu 12: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba 2+,
Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là:
A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3 .
B.AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4 .
D.Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3
Câu 13: Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ
riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì chọn chất
nào sau đây:


A. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch BaCl2.
C.Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch Ba(NO3)2.
Câu 14: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H 2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X.Giá trị pH của dung dịch X là:
A.7.
B.2.
C.1.
D.6.
Câu 15: Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH) 2 0,025M người ta thêm V ml dung
dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Vậy giá trị của V là
A. 36,67 ml.
B. 30,33 ml.
C. 40,45 ml.
D. 45,67 ml.
Câu 16:Hoà tan hỗn hợp X gồm 1,4 g Fe và 3,6 g FeO trong dd H 2SO4 loãng vừa đủ thu được dd Y. Cô cạn
dd Y thu được 20,85 g chất rắn Z .Chất Z là

A.FeSO4.
B.Fe2(SO4)3.
C.FeSO4 .3H2O.
D. FeSO4.7H2O.
Câu 17: Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung
hoà 50 gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu
được khối lượng muối khan là A. 3,16 gam. B. 2,44 gam.
C. 1,58 gam.
D. 1,22 gam
Câu 18: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol K 2CO3 đồng thời khuấy đều, thu
được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vơi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa.
Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 22,4(a–b).
B. v = 11,2(a–b).
C. V = 11,2(a+b).
D. V = 22,4(a+b).
Câu 19 : Cho phương trình phản ứng sau: FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
Hệ số phản ứng của H2SO4 trong phương trình phản ứng trên là: A. 8 B. 7
C. 10
D. 12
Câu 20 : Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H 3PO4 0,5M, muối thu được có
khối lượng là A. 14,2 gam.
B.15,8 gam.
C.16,4 gam.
D.11,9 gam.
Câu 21: Cho từ từ 200 ml dung dịch hổn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M
thu được V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là
A. 1,68 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.
Câu 22: Hịa tan hồn tồn 2,81(g) hỗn hợp A gồm Fe2O3 , MgO và ZnO bằng 300ml dung dịch H2SO4
0,1M (vừa đủ). Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được khối lượng muối sunfat khan là:
A. 5,51g.
B. 5,15g.
C. 5,21g.
D. 5,69g.
Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70.
B. 17,73.
C. 9,85.
D. 11,82.
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp ACO3 và BCO3 vào dung dịch HCl thu được dung dịch chứa
5,1 gam muối và V lít khí ở đktc. Giá trị của V là
A. 11,2.
B. 1,68.
C. 2,24.
D. 3,36.
II. TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1: (1,5). Viết các phương trình hóa học thực hiện theo sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
C   CO   CO2   NaHCO3   Na2CO3   CaCO3

6



CaO

Câu 2: (0,5). Viết phương trình hóa học ở dạng phân tử và ion thu gọn khi cho:
a) Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng b). Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng
Câu 4: (1,5). Lập các phương trình hóa học sau ở dạng phân tử và ion thu gọn:
a). Na2SiO3 + …→ H2SiO3↓ + …
c). NH3 + H2O + … → Al(OH)3↓ + …

b). K3PO4 + … → Ag3PO4 ↓ + …


Câu 5: (0,5). Hịa tan hồn tồn 1,02 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong dung dịch HNO3 thu
được sản phẩm khử gồm 0,005 mol N2O; 0,01 mol NO; 0,03 mol NO2. Tính khối lượng mỗi kim
loại trong hỗn hợp đầu?
Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2(ở đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. Giá trị V là



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×